ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD
CD.
A.
.
Đáp án đúng: A
,
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện ABCD
độ dài cạnh CD.
A.
.
B.
.
C.
.
và
.
,
. Tính độ dài cạnh
D.
và
.
. Tính
D.
.
Lời giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD.
.
.
vng cân tại M.
.
Tương tự, ta cũng có
vng cân tại N
Đặt
ta có:
.
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ABN ta có:
.
.
1
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
thẳng
điểm
. Hai mặt phẳng
của
, cho mặt cầu
,
chứa
và đường
và tiếp xúc với
tại
,
. Tìm tọa độ trung
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Mặt cầu
Gọi
tâm
, bán kính
là hình chiếu vng góc của
.
lên
.
nên ta có thể giả sử
,
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
.
vuông tại
có
là đường cao nên
.
. Giả sử
Vậy
Câu 3.
Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên
.
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y=x 4 − x2 +1.
C. y=x 3 −3 x+ 1.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho hàm số
B. y=− x 2+ x −1.
D. y=− x 3+3 x +1.
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
C. Hàm số ln có giá trị lớn nhất.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
D. Hàm số khơng xác định tại
.
có bảng biến thiên như sau
3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
C. Hàm số khơng xác định tại
Lời giải
Nhìn BBT ta thấy
.
D. Hàm số ln có giá trị lớn nhất.
là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 6. Cho hàm số
A.
. Hàm số luôn đồng biến trên
.
khi và chỉ khi.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Lời giải
Xét tứ diện
Quan sát đường tô đậm, ta thấy cạnh đó chỉ có hai mặt.
Do đó, khẳng định D sai.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu tâm bán kính
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
,
,
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương trình mặt cầu tâm
bán kính
.
,
A.
.
.B.
. Viết phương trình
,
. Viết
4
C.
Lời giải
.D.
Ta có
.
.
Phương trình mặt cầu tâm
bán kính
:
.
Câu 9. Sớ nào dưới đây là một căn bậc hai của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Sớ nào dưới đây là một căn bậc hai của
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Ta có
Câu 10.
.
D.
D.
.
?
.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
A.
Đáp án đúng: D
A.
để hàm số
B.
Câu 11. Trong khơng gian
có 3 nghiệm?
C.
D. 4.
cho mặt phẳng
.
là số thực dương tùy ý,
. Điểm nào dưới đây thuộc
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Với
.
D.
.
.
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong số các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng 8 .
B. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 15.
D. Số cạnh của khối chóp bằng 14 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh nên có 7 cạnh bên và 7 cạnh đáy.
5
Câu 14. Cho
A.
là các số thực dương. Rút gọn
ta được
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
B.
.
D.
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f ( x 2 − 4 x )=m có ít nhất 3 nghiệm thực phân
biệt thuộc khoảng ( 0 ;+ ∞ )?
A. 17
B. 16
C. 20
D. 19
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
Đáp án đúng: A
Câu 17. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau ?
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có
đến mặt phẳng
và
và
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Câu 19. Tính
.
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Tính
.
. Khoảng cách từ điểm A
bằng
A.
A.
D.
B.
C.
.
D.
.
.
. C.
. D.
.
6
Lời giải
Ta có
.
.
Câu 20. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4; BC=7. Tính diện tích hình chữ nhật?
A. 18
B. 49
C. 16
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho hàm số
bằng
có đạo hàm liên tục trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và
C.
D. 28
,
. Tích phân
.
D. .
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
,
. Tích phân
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Theo định nghĩa tích phân, ta có
Câu 22. Trong khơng gian tọa độ
phương trình đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
Vì
.
cho đường thẳng
đi qua điểm
, cắt và vng góc với đường thẳng
. Viết
.
.
B.
.
.
D.
.
là giao điểm của hai đường thẳng
nên tọa độ
Đường thẳng
và điểm
. Khi đó
có một vec tơ chỉ phương là
và
.
.
.
.
Suy ra
.
Do đó đường thẳng
đi qua điểm
và nhận
làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
.
7
Câu 23.
Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng bao nhiêu?
A. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
Cho hàm số
B. 0.
xác định trên
Số nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
C. 3.
D.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
là
B.
C.
D.
Câu 25. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là
, với
là khoảng
thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
B.
.
C.
.
C.
.
D.
.
D.
.
bằng
B.
.
8
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
Dựa vào đồ thị, ta thấy:
Nhánh cuối bên phải đi lên nên loại .
.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên
nên loại .
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ, thay vào phương án
không thỏa mãn.
Như vậy đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
Câu 28. Tính thể tích khối nón có đường kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 29. Cho hàm số
để phương trình
B.
C.
liên tục trên
để phương trình
B.
.
C.
.
D.
.
là
.
D.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị
có nghiệm thuộc khoảng
.
.
và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
.
Lời giải
C.
có nghiệm thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
của tham số
và độ dài đường sinh
.
liên tục trên
.
là
.
9
Đặt
.
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng
phương trình
. Dựa vào đồ thị trên suy ra
Câu 30.
có nghiệm thuộc khoảng
.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ
. Gọi
tới mặt phẳng
cho điểm
là mặt phẳng đi qua điểm
là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng
A.
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
có phương trình
và khoảng cách từ
vng góc với mặt phẳng nào sau đây?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Gọi
là hình chiếu của
là mặt phẳng đi qua điểm
mặt phẳng
. Do
nhận
Do đó
và
. Ta suy ra
.
song song với đường thẳng
nên ta có
Ta ln có bất đẳng thức
Do
lên đường thẳng
. Gọi
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách từ
đến
lớn nhất bằng
. Và khi đó
làm vectơ pháp tuyến.
đi qua
nên ta có phương trình của
vng góc với mặt phẳng có phương trình:
Câu 32. Nếu
thì
là:
.
.
là hàm số nào trong các hàm số sau?
10
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
B.
.
.
D.
Cho hình lăng trụ đều
.
Biết khoảng cách từ điểm
giữa hai mặt phẳng
và
bằng
với
đến mặt phẳng
bằng
góc
Thể tích khối lăng trụ
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
là trung điểm của
Suy ra
Gọi
B.
C.
là hình chiếu của
D.
lên
và
là hình chiếu của
lên
khi đó
Đặt
Trong tam giác vng
Trong hai tam giác vng
Từ đó ta tính được
có
và
lần lượt có
và
11
Vậy
Câu 34.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 35. Cho a,b là hai số thực dương. Tìm x biết
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
----HẾT---
12