Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

Quản trị công ty theo Luật doanh nghiệp 2005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 90 trang )


Qu¶n trÞ C«ng ty
Qu¶n trÞ C«ng ty
theo luËt Doanh
theo luËt Doanh
nghiÖp 2005
nghiÖp 2005
Ng­êi tr×nh bµy: LuËt gia Cao B¸ Kho¸t

Những yêu cầu chung về quản trị doanh
Những yêu cầu chung về quản trị doanh
nghiệp
nghiệp
1.
1.
Minh bạch và cân bằng lợi ích
Minh bạch và cân bằng lợi ích
2.
2.
Phát huy nguồn lực
Phát huy nguồn lực
3.
3.
Phát huy tư duy sáng tạo
Phát huy tư duy sáng tạo
4.
4.
Phát triển bền vững cân bằng lợi ích trước mắt
Phát triển bền vững cân bằng lợi ích trước mắt
và lâu dài
và lâu dài


5.
5.
Chiến lược khách hàng và chiến lược thị trường
Chiến lược khách hàng và chiến lược thị trường
6.
6.
Chiến lược tài chính hợp lý
Chiến lược tài chính hợp lý
7.
7.
Luôn luôn chủ động tái cơ cấu
Luôn luôn chủ động tái cơ cấu

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
1.
1.
Minh Bạch và hài hoà lợi ích.
Minh Bạch và hài hoà lợi ích.
a.
a.
Minh bạch về cài gì?
Minh bạch về cài gì?

Minh bạch về sở hữu;
Minh bạch về sở hữu;

Minh bạch về tài chính;

Minh bạch về tài chính;

Minh bạch về nhân sự;
Minh bạch về nhân sự;

Minh bạch về chức năng nhiệm vụ;
Minh bạch về chức năng nhiệm vụ;

Minh bạch về đầu tư chi tiêu;
Minh bạch về đầu tư chi tiêu;

Minh bạch về các thang giá trị.
Minh bạch về các thang giá trị.
b.
b.
Để minh bạch thì cơ chế giám sát phải chặt chẽ,
Để minh bạch thì cơ chế giám sát phải chặt chẽ,
minh bạch những vẫn phải đảm bảo bí mật trong
minh bạch những vẫn phải đảm bảo bí mật trong
kinh doanh.
kinh doanh.

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
c. Hài hoà về lợi ích
c. Hài hoà về lợi ích

Đảm bảo việc hài hoà lợi ích giữa các chủ sở

Đảm bảo việc hài hoà lợi ích giữa các chủ sở
hữu trong doanh nghiệp.
hữu trong doanh nghiệp.

Đảm bảo việc hài hoà lợi ích giữa người sử
Đảm bảo việc hài hoà lợi ích giữa người sử
dụng lao động với người lao động.
dụng lao động với người lao động.

Đảm bảo việc hài hoà lợi ích giữa các người
Đảm bảo việc hài hoà lợi ích giữa các người
lao động với nhau.
lao động với nhau.
Việc không đảm bảo hài hoà về lợi ích sẽ
Việc không đảm bảo hài hoà về lợi ích sẽ
xảy ra những rủi ro gi???
xảy ra những rủi ro gi???

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
2. Phát huy nguồn lực.
2. Phát huy nguồn lực.
a.
a.
Phát huy nguồn lực về tài chính
Phát huy nguồn lực về tài chính

Sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp

Sử dụng vốn kinh doanh của doanh nghiệp
một cách có hiệu quả.
một cách có hiệu quả.

Huy động nguồn vốn đầu tư bằng nhiều hình
Huy động nguồn vốn đầu tư bằng nhiều hình
thức khác nhau: vốn vay, phát hành thêm cổ
thức khác nhau: vốn vay, phát hành thêm cổ
phiếu, cổ phần, hợp tác kinh doanh, đầu tư,...
phiếu, cổ phần, hợp tác kinh doanh, đầu tư,...

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
b. Phát huy nguồn lực về nhân sự
b. Phát huy nguồn lực về nhân sự

Tận dụng nhân sự trong nội tại doanh nghiệp
Tận dụng nhân sự trong nội tại doanh nghiệp
một cách có hiệu quả.
một cách có hiệu quả.

Xây dựng chính sách đãi ngộ, thu hút nhân tài
Xây dựng chính sách đãi ngộ, thu hút nhân tài
của doanh nghiệp.
của doanh nghiệp.

Đào tạo nâng cao cho cán bộ, công nhân viên,
Đào tạo nâng cao cho cán bộ, công nhân viên,

người lao động trong doanh nghiệp.
người lao động trong doanh nghiệp.

Xây dựng chính sách đào tạo đội ngũ cán bộ
Xây dựng chính sách đào tạo đội ngũ cán bộ
nguồn cho doanh nghiệp.
nguồn cho doanh nghiệp.



Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
c. Phát huy nguồn lực về tài nguyên khoáng
c. Phát huy nguồn lực về tài nguyên khoáng
sản.
sản.

Tài nguyên khoáng sản là vô cùng quý giá
Tài nguyên khoáng sản là vô cùng quý giá
mà con người không thể làm ra được. Tài
mà con người không thể làm ra được. Tài
nguyên khoảng là tài sản mà thiên nhiên
nguyên khoảng là tài sản mà thiên nhiên
ban tặng cho con người.
ban tặng cho con người.

Việc khai thác và sử dụng tài nguyên có
Việc khai thác và sử dụng tài nguyên có

hiệu quả là hết sức cần thiết.
hiệu quả là hết sức cần thiết.

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
3. Phát huy tư duy sáng tạo
3. Phát huy tư duy sáng tạo

Phát huy tư duy sáng tạo là phát huy trí tuệ của con
Phát huy tư duy sáng tạo là phát huy trí tuệ của con
người. Có thể nói trí tuệ con người là nguồn tài
người. Có thể nói trí tuệ con người là nguồn tài
nguyên vô tận, chính trí tuệ quyết định đến sự phát
nguyên vô tận, chính trí tuệ quyết định đến sự phát
triển bền vững của doanh nghiệp.
triển bền vững của doanh nghiệp.

Phát huy tính sáng tạo của tất cả người lao động trong
Phát huy tính sáng tạo của tất cả người lao động trong
doanh nghiệp: ông chủ, các cán bộ quản lý và người
doanh nghiệp: ông chủ, các cán bộ quản lý và người
lao động.
lao động.

Mỗi doanh nghiệp phải biết tìm ra những cái mới, cái
Mỗi doanh nghiệp phải biết tìm ra những cái mới, cái
lạ của doanh nghiệp mình.
lạ của doanh nghiệp mình.


Để phát huy tư duy sáng tạo phải dưa trên nguyên tắc:
Để phát huy tư duy sáng tạo phải dưa trên nguyên tắc:
Không được bằng lòng với hiện tại và phải có tư duy
Không được bằng lòng với hiện tại và phải có tư duy
rẽ trái.
rẽ trái.

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
4.
4.


Phát triển bền vững cân bằng lợi ích trước
Phát triển bền vững cân bằng lợi ích trước
mắt và lâu dài.
mắt và lâu dài.

X
X
ây dựng kế hoạch phát triển ngắn hạn, trung
ây dựng kế hoạch phát triển ngắn hạn, trung
hạn và dài hạn.
hạn và dài hạn.

Chiến lược phát triển con người như thế nào?
Chiến lược phát triển con người như thế nào?

ví dụ: đào tạo đội ngũ sẵn có, chính sách thu
ví dụ: đào tạo đội ngũ sẵn có, chính sách thu
hút, giữ nhân tài,...
hút, giữ nhân tài,...

Kế hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên một
Kế hoạch sử dụng tài nguyên thiên nhiên một
cách hợp lý.
cách hợp lý.

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
5. Chiến lược khách hàng và chiến lược thị trường.
5. Chiến lược khách hàng và chiến lược thị trường.

Điều tra nghiên cứu thị trường sẽ quyết định đến việc phát triển của
Điều tra nghiên cứu thị trường sẽ quyết định đến việc phát triển của
doanh nghiệp.
doanh nghiệp.

Thông qua điều tra nghiên cứu thị trường doanh nghiệp sẽ xây dựng
Thông qua điều tra nghiên cứu thị trường doanh nghiệp sẽ xây dựng
chiến lược khách hàng một cách hợp lý.
chiến lược khách hàng một cách hợp lý.

Có thể nói thị trường được hình thành từ chính nhu cầu của con
Có thể nói thị trường được hình thành từ chính nhu cầu của con
người “có cầu ắt có cung”. Mà nhu cầu của con người thì vô cung

người “có cầu ắt có cung”. Mà nhu cầu của con người thì vô cung
phong phú, không ngừng phát triển. Nhu cầu con người luôn đi
phong phú, không ngừng phát triển. Nhu cầu con người luôn đi
trước, định hướng cho sản xuất của doanh nghiệp. Nắm được nhu
trước, định hướng cho sản xuất của doanh nghiệp. Nắm được nhu
cầu của con người là nắm được chiến lược phát triển của doanh
cầu của con người là nắm được chiến lược phát triển của doanh
nghiệp.
nghiệp.

Suy cho cùng thì tất cả doanh nghiệp đều phục vụ cho nhu cầu của
Suy cho cùng thì tất cả doanh nghiệp đều phục vụ cho nhu cầu của
con người. Để đáp ứng được nhu cầu của con người đòi hỏi doanh
con người. Để đáp ứng được nhu cầu của con người đòi hỏi doanh
nghiệp phải định hướng cho sự phát triển của mình phù hợp với nhu
nghiệp phải định hướng cho sự phát triển của mình phù hợp với nhu
cầu của con người. Do vậy, việc xây dựng một chiến lược thị trường
cầu của con người. Do vậy, việc xây dựng một chiến lược thị trường
và chiến lược khách hàng là rât cần thiết, quyết định đến sự tồn tại
và chiến lược khách hàng là rât cần thiết, quyết định đến sự tồn tại
của doanh nghiệp.
của doanh nghiệp.

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
6. Chiến lược tài chính.
6. Chiến lược tài chính.


Sử dụng đồng tiền như thế nào? Vào thời điểm nào? Mua cái gì? Đầu
Sử dụng đồng tiền như thế nào? Vào thời điểm nào? Mua cái gì? Đầu
tư cái gì?
tư cái gì?

Phương thức huy động vốn? Huy động vốn như thế nào? Những thuận
Phương thức huy động vốn? Huy động vốn như thế nào? Những thuận
lợi và khó khăn gì qua những hình thức huy động vốn cụ thể?
lợi và khó khăn gì qua những hình thức huy động vốn cụ thể?

Việc sử dụng đồng tiền và phương thức huy động vốn có mối quan hệ
Việc sử dụng đồng tiền và phương thức huy động vốn có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau. Nó quyết định đến sự phát triển và tồn tại của một
chặt chẽ với nhau. Nó quyết định đến sự phát triển và tồn tại của một
doanh nghiệp.
doanh nghiệp.

Để doanh nghiệp hoạt động một cách có hiệu quả thì việc huy động
Để doanh nghiệp hoạt động một cách có hiệu quả thì việc huy động
vốn và sử dụng vốn phải hài hoà với nhau. Trên cơ sở nguồn vốn huy
vốn và sử dụng vốn phải hài hoà với nhau. Trên cơ sở nguồn vốn huy
động được thì việc sử dụng nguồn vốn đó phải hợp lý, có hiệu quả.
động được thì việc sử dụng nguồn vốn đó phải hợp lý, có hiệu quả.

Sử dụng vốn có hiệu quả là phải tính đến việc thu hồi và quay vòng
Sử dụng vốn có hiệu quả là phải tính đến việc thu hồi và quay vòng
vốn một cách hợp lý.
vốn một cách hợp lý.

Do vậy, việc xây dựng chiến lược tài chính phải phù hợp với chiến

Do vậy, việc xây dựng chiến lược tài chính phải phù hợp với chiến
lược đầu tư ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.
lược đầu tư ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

Những yêu cầu chung về quản trị
Những yêu cầu chung về quản trị
doanh nghiệp
doanh nghiệp
7. Luôn luôn tái cơ cấu lại doanh nghiệp.
7. Luôn luôn tái cơ cấu lại doanh nghiệp.
-
-
Một doanh nghiệp mà mạnh thì cơ cấu tổ chức của doanh
Một doanh nghiệp mà mạnh thì cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp phải chặt chẽ và có tính tổ chức cao. Bởi vậy, doanh
nghiệp phải chặt chẽ và có tính tổ chức cao. Bởi vậy, doanh
nghiệp phải không ngừng tái cơ cấu lại doanh nghiệp cho phù
nghiệp phải không ngừng tái cơ cấu lại doanh nghiệp cho phù
hợp với những thay đổi của pháp luật và sự phát triển cuả thị
hợp với những thay đổi của pháp luật và sự phát triển cuả thị
trường.
trường.
-
-
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp không những phải phù hợp
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp không những phải phù hợp
với môi trường pháp lý tại mỗi thời điểm mà còn phải phù hợp
với môi trường pháp lý tại mỗi thời điểm mà còn phải phù hợp
với tính chất của từng công việc, từng ngành nghề mà doanh
với tính chất của từng công việc, từng ngành nghề mà doanh

nghiệp kinh doanh.
nghiệp kinh doanh.
-
-
Luôn luôn tái cơ cấu lại doanh nghiệp để doanh nghiệp kịp thời
Luôn luôn tái cơ cấu lại doanh nghiệp để doanh nghiệp kịp thời
thích nghi với những biên động của thị trường, phù hợp với
thích nghi với những biên động của thị trường, phù hợp với
những chuẩn mực quốc tế, để tránh những rủi ro không đáng có
những chuẩn mực quốc tế, để tránh những rủi ro không đáng có
khi mà VN đang dần tiến sâu vào hội nhập WTO.
khi mà VN đang dần tiến sâu vào hội nhập WTO.

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
1.
1.
Quan hệ giữa nh
Quan hệ giữa nh
ững
ững


người góp vốn với nhau
người góp vốn với nhau
2.
2.
Quan hệ giữa người góp vốn với DN (trong DN có tài sản
Quan hệ giữa người góp vốn với DN (trong DN có tài sản
và người lao động),

và người lao động),
3.
3.
Quan hệ giữa người góp vốn với người quản lý
Quan hệ giữa người góp vốn với người quản lý
4.
4.
Quan hệ giữa người quản lý với tài sản và người lao
Quan hệ giữa người quản lý với tài sản và người lao
động,
động,
5.
5.
Quan hệ giữa DN với bạn hàng và thị trường,
Quan hệ giữa DN với bạn hàng và thị trường,
6.
6.
Quan hệ giữa DN với Nhà nước (môi trường, thuế, hỗ trợ
Quan hệ giữa DN với Nhà nước (môi trường, thuế, hỗ trợ
và kiểm tra giám sát...)
và kiểm tra giám sát...)

Cỏc nhúm quan h doanh nghip
Cỏc nhúm quan h doanh nghip

S cỏc mi quan h
S cỏc mi quan h


Người góp vốn

(Ch s hu)
Người góp vốn
(Ch s hu)
Doanh Nghip
Tài sản doanh nghiệp
Người lao động
Doanh Nghip
Tài sản doanh nghiệp
Người lao động
Người quản lý DN
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Ban Giám đốc
Người quản lý DN
Hội đồng quản trị
Ban kiểm soát
Ban Giám đốc
Khách hàng
Thị trường
(Nhận dạng
khách hàng)
Khách hàng
Thị trường
(Nhận dạng
khách hàng)
Nhà nước:
-
Thuế
-
Môi trường

-
Hỗ trợ
-
Kiểm tra giám sát
Nhà nước:
-
Thuế
-
Môi trường
-
Hỗ trợ
-
Kiểm tra giám sát
(1)
(3)
(2)
(4)
(6)
(5)
HĐKT, DS
Quan hệ thương mại,
Văn hoá kinh doanh

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Quan hệ thứ 1:
Quan hệ thứ 1:


Đó là các quan hệ tài sản

Đó là các quan hệ tài sản



Góp vốn vào DN
Góp vốn vào DN



Xây dựng
Xây dựng
Đ
Đ
iều lệ để điều chỉnh các quan
iều lệ để điều chỉnh các quan
hệ người góp vốn.
hệ người góp vốn.

Chia lợi nhuận v
Chia lợi nhuận v
à chịu rủi ro.
à chịu rủi ro.


* Quan hệ này được điều chỉnh bởi Bộ Luật Dân Sự và
* Quan hệ này được điều chỉnh bởi Bộ Luật Dân Sự và
Luật DN.
Luật DN.

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Quan hệ thứ 2
Quan hệ thứ 2
:
:
Những người góp vốn/các ông chủ v
Những người góp vốn/các ông chủ v
ới DN mà
ới DN mà
họ lựa chọn
họ lựa chọn

Lựa chọn quy mô tổ chức DN, loại hình DN.
Lựa chọn quy mô tổ chức DN, loại hình DN.

Xác lập mục tiêu, ngành nghề kinh doanh, mức vốn,
Xác lập mục tiêu, ngành nghề kinh doanh, mức vốn,
mô hình tổ chức mạng lưới kinh doanh, các đơn vị phụ
mô hình tổ chức mạng lưới kinh doanh, các đơn vị phụ
thuộc và sự liên kết với thị trường.
thuộc và sự liên kết với thị trường.
* Điều chỉnh mối quan hệ này là Luật DN, Bộ Luật Dân Sự.
* Điều chỉnh mối quan hệ này là Luật DN, Bộ Luật Dân Sự.

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Quan hệ thứ 3:
Quan hệ thứ 3:
Quan hệ giữa người góp vốn/các ông chủ với các
Quan hệ giữa người góp vốn/các ông chủ với các



người
người


quản lý DN
quản lý DN
Người quản lý DN luôn có cơ hội xâm phạm đến lợi ích của
Người quản lý DN luôn có cơ hội xâm phạm đến lợi ích của
người góp vốn bằng 3 con đường.
người góp vốn bằng 3 con đường.

Làm sai lệch thông tin, sổ sách, chứng từ để vụ lợ
Làm sai lệch thông tin, sổ sách, chứng từ để vụ lợ
i
i

Thực hiện các giao dịch tư lợi, nội gián…
Thực hiện các giao dịch tư lợi, nội gián…

Chiếm đoạt cơ hội kinh doanh của doanh nghi
Chiếm đoạt cơ hội kinh doanh của doanh nghi
ệp
ệp
.
.

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Các nhóm quan hệ doanh nghiệp

Quan hệ thứ 4
Quan hệ thứ 4
:
:


Quan hệ giữa người quản lý với doanh nghiệp
Quan hệ giữa người quản lý với doanh nghiệp


Quan hệ giữa người quản lý với tài sản của DN bao gồm tài sản hữu
Quan hệ giữa người quản lý với tài sản của DN bao gồm tài sản hữu
hình: như đất đai, nhà xưởng, dây chuyền công nghệ, kho, quỹ, tiền
hình: như đất đai, nhà xưởng, dây chuyền công nghệ, kho, quỹ, tiền
bạc và các tài sản vô hình như: thương hiệu, bí quyết công nghệ v v...
bạc và các tài sản vô hình như: thương hiệu, bí quyết công nghệ v v...
Quan hệ giữa người quản lý với người lao động.
Quan hệ giữa người quản lý với người lao động.
*
*
Để điều chỉnh các mối quan hệ này người quản lý DN phải tìm hiểu các
Để điều chỉnh các mối quan hệ này người quản lý DN phải tìm hiểu các
quy phạm pháp luật:
quy phạm pháp luật:

Luật đất đai và các văn bản pháp luật về đất đai.
Luật đất đai và các văn bản pháp luật về đất đai.

Luật xây dựng và các quy định về đ
Luật xây dựng và các quy định về đ



u thầu
u thầu

Luật lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành
luật lao động
luật lao động

Các quy chế tài chính, tiền lương.
Các quy chế tài chính, tiền lương.

Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Quan hệ thứ 5
Quan hệ thứ 5
:
:
Quan hệ giữa DN với bạn hàng trên thị trường
Quan hệ giữa DN với bạn hàng trên thị trường
.
.

Hiểu rõ trách nhiệm tài sản của bạn hàng trong từng hợp đồng
Hiểu rõ trách nhiệm tài sản của bạn hàng trong từng hợp đồng

Am hiểu các quy định xác lập địa vị pháp lý của từng bạn hàng cụ thể,
Am hiểu các quy định xác lập địa vị pháp lý của từng bạn hàng cụ thể,
họ là cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của cá nhân

họ là cá nhân chịu trách nhiệm vô hạn bằng toàn bộ tài sản của cá nhân
hay là pháp nhân v
hay là pháp nhân v
à pháp luật điều chỉnh.
à pháp luật điều chỉnh.



Ph
Ph
ải am hiểu các quy định của pháp luật Dân sự- Kinh tế- Thương mại
ải am hiểu các quy định của pháp luật Dân sự- Kinh tế- Thương mại
và các luật liên quan.
và các luật liên quan.
*
*
Ng
Ng
ười quản lý phải n
ười quản lý phải n
hận dạng được bạn hàng để có cách ứng xử phù hợp
hận dạng được bạn hàng để có cách ứng xử phù hợp
nh
nh
ằm
ằm
bảo vệ lợi ích của DN thông qua việc ký kết các HĐKT, dân sự
bảo vệ lợi ích của DN thông qua việc ký kết các HĐKT, dân sự
với bạn hàng trong và ngoài nước, người quản lý DN
với bạn hàng trong và ngoài nước, người quản lý DN


Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Các nhóm quan hệ doanh nghiệp
Quan hệ thứ 6
Quan hệ thứ 6
:
:
Quan hệ giữa DN với Nhà nước.
Quan hệ giữa DN với Nhà nước.
Việc c
Việc c
ân
ân
bằng lợi ích giữa DN với Nhà nước thông qua việc
bằng lợi ích giữa DN với Nhà nước thông qua việc
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, bảo vệ môi trường, DN được
thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, bảo vệ môi trường, DN được
Nhà nước hỗ tr
Nhà nước hỗ tr


người quản lý DN phải biết:
người quản lý DN phải biết:

Các luật thuế: Thuế VAT, thuế thu nhập DN, thuế
Các luật thuế: Thuế VAT, thuế thu nhập DN, thuế
XNK
XNK

Luật bảo vệ môi trường

Luật bảo vệ môi trường

Luật Thanh tra
Luật Thanh tra

Luật Phá sản
Luật Phá sản

Luật Đất đai
Luật Đất đai

Luật Xây dựng
Luật Xây dựng

Qu¶n tri C«ng ty
Qu¶n tri C«ng ty
tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n
tr¸ch nhiÖm h÷u h¹n



Công ty TNHH 2 thành viên trở
Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
lên

Công ty trách nhiệm hạn là doanh nghiệp
Công ty trách nhiệm hạn là doanh nghiệp
, trong
, trong

đó:
đó:


a)
a)
Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng
Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng
thành viên không vượt quá 50;
thành viên không vượt quá 50;
b)
b)
Thành viên chịu trách nhiệm về các khoan nợ và
Thành viên chịu trách nhiệm về các khoan nợ và
nghĩa vụ tài s
nghĩa vụ tài s
aỷ
aỷ
n khác của doanh nghiệp trong phạm
n khác của doanh nghiệp trong phạm
vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp;
vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp;
c)
c)
Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển như
Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển như
ợng theo quy định tại các điều 43, 44 và 45 của
ợng theo quy định tại các điều 43, 44 và 45 của
Luật này
Luật này




Công ty TNHH 2 thành viên trở
Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
lên

Công ty trách nhiệm hạn không được quyền
Công ty trách nhiệm hạn không được quyền
phát hành cổ phần.
phát hành cổ phần.



Công ty trách nhiệm hạn có tư cách pháp
Công ty trách nhiệm hạn có tư cách pháp
nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
nhân kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận
đ
đ
aờ
aờ
ng
ng
ký kinh doanh.
ký kinh doanh.

Công ty TNHH 2 thành viên trở
Công ty TNHH 2 thành viên trở

lên
lên
I.
I.
Lợi thế và bất lợi
Lợi thế và bất lợi
1.
1.
Lợi thế
Lợi thế

Là công ty đóng khó bị thôn tính.
Là công ty đóng khó bị thôn tính.

Là công ty gia đình, bạn hữu, có quan hệ
Là công ty gia đình, bạn hữu, có quan hệ
nhân thân trong các thành viên.
nhân thân trong các thành viên.

Giữ được bí mật kinh doanh cha truyền con
Giữ được bí mật kinh doanh cha truyền con
nối
nối

Công ty TNHH 2 thành viên trở
Công ty TNHH 2 thành viên trở
lên
lên
I.
I.

Lợi thế và bất lợi
Lợi thế và bất lợi
1.
1.
Lợi thế
Lợi thế

Dễ hợp thức hoá các thủ tục hành chính sổ
Dễ hợp thức hoá các thủ tục hành chính sổ
sách kế toán
sách kế toán

Dễ ra quyết định
Dễ ra quyết định

Quản trị
Quản trị


theo kiểu gia đình.
theo kiểu gia đình.

×