Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Bài 10 Dự án, xác định dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.77 KB, 49 trang )

Bé m«n C«ng nghÖ phÇn mÒm- Khoa CNTT- §HCN
Email:
K ngh phn mm
Software Engeneering
B môn Công ngh phn mm – HCN
2
NguynVnV
Ni dung
Bài 10: D án, xác đnh d án
̈ Kh¸i niÖm vÒ qu¶n lý dù ¸n
̈ X¸c ®Þnh dù ¸n
̈ C¸c −íc l−îng dù ¸n
B môn Công ngh phn mm – HCN
3
NguynVnV
TÀI LiU THAM KHO
1. Nguyn Vn V, Nguyn Vit Hà. Giáo trình k ngh phn
mm. Nhà xut bn i hc Quc gia Hà ni, 2008
2. Grady Booch, James Rumbaugh, Ivar Jacobson. The Unified
Modeling language User Guid. Addison-Wesley, 1998.
3. M. Ould. Managing Software Quality and Business Risk, John
Wiley and Sons, 1999.
4. Roger S.Pressman, Software Engineering, a Practitioner’s
Approach. Fifth Edition, McGraw Hill, 2001.
5. Ian Sommerville, Software Engineering. Sixth Edition, Addison-
Wasley, 2001.
6. Nguyn Vn V. Phân tích thit k h thng thông tin hin đi.
Hng cu trúc và hng đi tng, NXB Thng kê, 2002, Hà
Ni.
B môn Công ngh phn mm – HCN
4


NguynVnV
Khái nim d án (
project
)
nh ngha
D án là
1 nhim v cn hoàn thành đ có đc
1 sn phm/dch v
duy nht, trong 1 thi hn
đã cho
, vi kinh phí d kin.
Sn phm xác đnh & duy nht
Ràng buc -thi hn đã đnh
- kinh phí đã cho
Theo PMI:
d án là mt s c gng nht thi đc
tin hành đ to ra sn mt phm hay dch v.
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
5
NguynVnV
Các đặc trng của dự án
Các hoạt động có: mục tiêu xác định
Mang tính thời điểm: có bắt đầu, kết thúc
Có các rng buộc xác định: với khung khổ cứng
Có nhiều rủi ro: thnh công-thất bại
ơ Hoạt động dự án khác mọi
hoạt động thông thờng khác.
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
6
NguynVnV

Đặc trng của dự án phần mềm
Sản phẩm phần mềm l vô hình
Không đợc xác định duy nhất (với cùng yêu cầu)
Không chấp nhận nh các nguyên tắc kỹ nghệ thông
thờng khác (cơ, điện,.)
Tiến trình phát triển tùy biến, không chuẩn hóa.

Dự án nhiều biến động theo tính chất của sản phẩm
v môi trờng phát triển
áp dụng quản lý dự án thông thờng khó thnh công
B môn Công ngh phn mm – HCN
7
NguynVnV
Thùc tr¹ng c¸c dù ¸n phÇn mÒm
C¸c vÊn ®Ò th−êng xÈy ra:
̈ S¶n phÈm kh«ng ®¹t yªu cÇu
̈ Kh«ng hoμn thμnh ®óng h¹n
̈ Chi phÝ v−ît dù to¸n
̈ Rñi ro lμ tÊt yÕu khã tr¸nh
ngân sách
thi gian
thc hin
d án
B mụn Cụng ngh phn mm HCN
8
NguynVnV
Mục tiêu, phơng châm quản lý dự án
Mục tiêu: tạo ra sản phẩm bn giao cht lng
đúng thời hạn (
thời gian)

Trong phm vi chi phí dự toán (
chi phí)
phù hợp với yêu cầu của khách hng (
chất lợng)
Phơng châm:
Theo quy trinh, lịch biểu, nhng linh hoạt
Hớng kết quả, không hớng nhiệm vụ
Huy động, phát huy mọi nguồn lực
Lm rõ nhiệm vụ, trách nhiệm từng ngời
Ti liệu cô đọng, chất lợng
B môn Công ngh phn mm – HCN
9
NguynVnV
Tin tr×nh tng qu¸t triÓn khai d ¸n
đ xng
thông qua
công b
d án
điu chnh
k hoch
phân tích
đánh giá
theo dõi,
giám sát
tin đ
trin khai
k hoch
lp lch
biu
c lng

ngun lc
CV
lp đ
xut d
án, ký kt
lp bng
công vic
lp các
k hoch
sa đi
cn thit
kt thúc
d án
lp t d
án
lp tài liu
d án,
qun lý
lp b
phn
qun lý
Xác đnh
T chc Lp k hoch iu hành, giám sát
Kt thúc
B môn Công ngh phn mm – HCN
10
NguynVnV
C¸c chøc n¨ng qu¶n lý
Qu¶n lý chÝnh
Qu¶n lý b tr

Công c
Phng
pháp
Tích hp
Khách hàng
yêu cu
Ri ro Cu h×nh Nhân s Mua sm
Ph¹m vi,
s¶n phÈm
Thigian Chi phí Chtlng
Thành
công
B môn Công ngh phn mm – HCN
11
NguynVnV
Xác đnh d án
Ł Xác đnh d án là bc đu tiên ca qun lý d án.
Nó đc th hin qua bn đ xut d án
Ł  d án đc thông qua phi tha mãn:
º áp ng các yêu cu ca ngi đa ra: bao gm các
chc nng và ràng buc, đáp ng s mong đi ca h.
Vì vy cn đa ra 1 s phng án và la chn phng
án thích hp
º Sau khi có phng án, cn lp lun tính kh thi trên
các mt: kinh t, thi gian, hot đng, pháp lý
B môn Công ngh phn mm – HCN
12
NguynVnV
Vit bn đ xut d án
Ł Ngi qun lý t chc xây dng bn đ xut d

án
(project proposal)
(BXDA) đ nhng ngi có
thm quyn thông qua & ký kt.
Bn đ xut cha
đc thông qua, thì không th trin khai d án.
Ł Ngi tham gia xây dng BXDA là nhng ngi
có chuyên môn cao, kinh nghim: bit vic, có
phng pháp và kinh nghim, tc là có nng lc
Ł Vi d án ln, vic xây dng
BXDA có th là 1 d án.
Project
proposal
B môn Công ngh phn mm – HCN
13
NguynVnV
Tin trình xác đnh d án
vit/sa đ
xut d án
gi ly ý
kin
đng
ý
hp thông
qua
 xng
công b
d án
kho sát
no

yes
bn công b
thông
qua
ký hp
đng
yes
no
Project
proposal
B môn Công ngh phn mm – HCN
14
NguynVnV
Ni dung bn đ xut d án
Ni dung chính ca bn đ xut :
1. Mc tiêu ca d án (
đáp ng y/cu t chc
)
2. Vn đ và c hi (
s cp thit, li ích
)
3. Gii pháp đ xut (
gii pháp công ngh
)
4. Các tiêu chun & la chn d án (
cách tip cn)
5. Phân tích li nhun và chi phí (
kh thi kinh t
)
6. Các yêu cu v nghip v (

s công tác
)
7. Phm vi d án (
hot đng chính, b phn-ngi liên
quan
) và trách nhim
B môn Công ngh phn mm – HCN
15
NguynVnV
Ni dung bn đ xut d án gm:
8. Nhng cn tr và khó khn chính (
lng ht
)
9. Phân tích các ri ro (
kh thi khác
)
10.Tng quan lch trình thc hin (
thi hn kt thúc,
các mc ln
)(
kh thi thi gian
)
11. Ma trn trách nhim (
quan h /trách nhiêm
)
12. K hoch truyn thông (
đm bo thông tin
) .
2 Tài liu cui cùng ch cn khi d án đc trin
khai

(
không cn khi d án mi đ xut
)
Ni dung bn đ xut d án
B môn Công ngh phn mm – HCN
16
NguynVnV
Mc tiêu ca d án
Ł Mc tiêu d án thng gm:
º Mc tiêu chung: hng lâu dài, phù hp vi
mc tiêu chin lc ca t chc.
º Mc tiêu c th: gii quyt nhng vn đ,
nhim v hin ti ca t chc
Ł D án nh thng ch có mc tiêu c th
Ł Xác đnh mc tiêu cn kinh nghiêm & ly chin lc
và nhim v
ca t chc làm c s.
Ł Mc tiêu cn rõ ràng, đúng đn å là c s xây dng
tài liu khác:
phm vi, mô t công vic, … å là yu
t quyt đnh thành công d án
B môn Công ngh phn mm – HCN
17
NguynVnV
Phân tích vn đ và c hi là c s thuyt phc nhà
tài tr hay khách hàng đu t
Ł Vi 1 nhà đu t, li ích có phm vi rng
: kinh t,
xã hi, khoa hc
Tùy thuc vào d án

Ł
Cn ch rõ các khó khn tr ngi đang làm nh
hng ti mc tiêu ca t chc, gây thit hi đn
li ích ca t chc.
Ł
Cng ch ra c hi có đc nh thc hin d án, và
cui cùng là li ích mà nó mang li tht xng đáng,
k diu vi đu t b ra
Phân tích vn đ và c hi
B môn Công ngh phn mm – HCN
18
NguynVnV
Gii pháp đ xut thng cho tng vn đ, sau đótng
hp đ có gii pháp tng th. Ví d:
 xut gii pháp
Vn đ Gii pháp
S đn hàng đng tng lên T đng hóa vic cp nht
X lý theo lô nên rt chm X lý theo thi gian thc
T l thay th nhân viên cao T đng đc gii quyt
Phát trin 1 h thng cp nht đn hàng đc t đng hóa
(vi 1 s mc) & x lý d liu t đng ngay sau khi cp
nht đ có kt qu cho khách (nu cn).
Có 1 s phng án tng ng vi tng mc t đng
B môn Công ngh phn mm – HCN
19
NguynVnV
Phng án và chn phng án d án
Xây dng mt s phng án đ la chn, sao cho
1. áp ng yêu cu khách hàng:
Ł Mc đ gii quyt vn đ đt ra:

º Ti thiu
º C bn
º Trit đ
Ł Các ràng buc:
º Thi gian
º Chi phí
º Khác
2. Phù hp vi nhà phát trin
Ci thin tình th
Gim chi phí/ tng hiu qu
t li nhun/u th cnh tranh
B môn Công ngh phn mm – HCN
20
NguynVnV
Phng pháp chn phng án DA
Khi có gii pháp công ngh, cn xây dng 1 s
phng án ng vi các yêu cu khách hàng đt ra
(
ti thiu, c bn, trit đ) và:
1. Tin hành tính toán chi phí đ kim tra s tha mãn
các ràng buc
2. Cho đim tng tiêu chun (
theo mc u tiên
)
đ đánh giá đnh lng phng án
3. Phân tích, so sánh có tính đn các điu
kin khác đ chn phng án chp
nhn đc
B môn Công ngh phn mm – HCN
21

NguynVnV
c lng chi phí phát trin
Ł c lng phn cng có th da trên mô hình cu
hình và giá thit b đ tính ra.
Ł c lng chi phí phát trin phn mm luôn là bài
toán khó. c lng lúc này  mc gp/cao
Ł Ba đi lng cn c lng:
º Chi phí công lao đng: s ngi–tháng, S ngi-
tun, s ngi-ngày
å
vn bng tin = s ngày/gi công x giá
º S lao đng:
ngi
º Chi phí thi gian: ngày, tun, tháng
B môn Công ngh phn mm – HCN
22
NguynVnV
̈ Nguyên tc chung:
phân nh nhim v, c lng
tng phn t di lên,ri cng li.
̈ Cách phân nh:
º Theo sn phm chn vn: 1 mô đun
º Theo giai đon: đc t, thit k, mã, cài đt
Mt s phng pháp thng gp:
„ Phng pháp chuyên gia
„ Tng t - kinh nghim
„ im chc nng
„ COCOMO
c lng chi phí phát trin
B môn Công ngh phn mm – HCN

23
NguynVnV
Phân nh nhim v đ c lng
Ł  mc gp, phân nh có th có 3 cách: theo các h
con, theo giai đon phát trin, hoc kt hp c 2
H
thng
H con 1
c lng h1
c lng h2
c lng h3
c lng
h thng
H con 1
H con 1
H
thng
UL xác
đnh
UL phát
trin
UL thm
đnh
UL cài đt,
tin hóa
c lng toàn h
B môn Công ngh phn mm – HCN
24
NguynVnV
Phng pháp chuyên gia

Các bc tin hành:
1. Các chuyên gia công ngh phn mm nghiên
cu tài liu, đa ra các c lng.
2. Nu có s khác bit đáng k, tit hành tho
lun, đa ra đánh giá mi
3. Nu đánh giá mi không sai khá
c nhiu thì
dng. Ngc li, quay v 2
Ł u: r, nhanh
Ł Nhc: đ chính xác ph
thuc vào trình đ chuyên
gia và bài toán c th
B môn Công ngh phn mm – HCN
25
NguynVnV
Phng pháp tng t
Các bc tin hành:
1. So vi d án tng t đã làm, ly c lng ca
nó (tng phn) nhân vi h s điu chnh.
2. Mt trong loi này là “
suy lun hp lý theo ca kinh
nghim
”(khoa CNTT, HCN)
Ł u: chính xác khi có đ d liu c th
Ł Nhc: Không th thc hin khi không có d án
tng t

×