Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề ôn tập thpt qg môn toán (805)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.56 KB, 5 trang )

Tài liệu Pdf free LATEX

ĐỀ ÔN TẬP THPT QG MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)

Mã đề thi 001
x−1
y+2
z
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
=
= . Viết phương
1
−1
2
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2; 0; −1)và vng góc với d.
A. (P) : x − y + 2z = 0. B. (P) : x − 2y − 2 = 0. C. (P) : x + y + 2z = 0. D. (P) : x − y − 2z = 0.

Câu 2. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 2 x + 2017.
1
1
A. (0; ).
B. (0; 1).
C. (1; +∞) .
D. ( ; +∞).
4
4
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x + cos xtrên đoạn [0; 1] bằng?
A. π.


B. 1.
C. 0.
D. −1.
2x + 2017
(1). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 4. Cho hàm số y =






x

+ 1



A. Đồ thị hàm số (1) có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 và không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số (1) có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −2, y = 2 và khơng có tiệm cận
đứng.
C. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x = −1..
D. Đồ thị hàm số (1) khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng
x = −1, x = 1..
Câu 5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x4 + 1.
B. y = −x4 + 1 .
C. y = x4 + 2x2 + 1 .

D. y = −x4 + 2x2 + 1 .


Câu 6. Cho x, y, z là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2 x = 5y = 10−z . Giá trị của biểu thức A = xy + yz +
zxbằng?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3
A. 92.
B. 184.

x2 −16
343

< log7
C. 186.

x2 −16
?
27

D. 193.

Câu 8. Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = log3 x là:
A. y′ = 1x .
B. y′ = − x ln1 3 .
C. y′ = x ln1 3 .

D. y′ =


Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln(3a) − ln(2a) bằng
 
A. ln a.
B. ln 23 .
C. ln 6a2 .

D. ln 23 .

Câu 10. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = − 23 .
B. y = − 31 .

ln 3
.
x

2x+1
3x−1

là đường thẳng có phương trình:
C. y = 32 .
D. y = 13 .

Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x)+x f ′ (x) = 4x3 +4x+2, ∀x ∈ R.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) và y = f ′ (x) bằng
A. 25 .
B. 14 .
C. 21 .
D. 43 .
Câu 12. Cho khối nón có đình S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π

. Gọi A và B là hai điểm thuộc
3
đường tròn đáy sao cho AB = 12,
√ khoảng cách từ tâm của√đường tròn đáy đến mặt24phẳng (S AB) bằng
5
A. 24 .
B. 4 2.
C. 8 2.
D. 5 .


a 2
Câu 13. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao S H bằng
. Tính góc
2
giữa mặt bên (S DC) và mặt đáy.
A. 90o .
B. 30o .
C. 45o .
D. 60o .
Trang 1/5 Mã đề 001




Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng
√ (P) và (Q) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và
3



→ −

n→
Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng.
Q . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng −
2


A. 30 .
B. 45 .
C. 60◦ .
D. 90◦ .
2
Câu 15. Trên tập số phức, cho phương trình z2 + 2(m − 1)z +


m


2 +

2m


2 = 0. Có bao nhiêu tham số m để
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 ; z2 thõa mãn


z1



×