I HC QUẩC GIA THNH PHẩ Hầ CH MINH
TRìNG I HC BCH KHOA
KHOA KHOA HC - Kò THUT MY TNH
ặn têp cuối kẳ
Nhỳng nguyản lỵ cỡ bÊn cừa
chừ nghắa MAC-LENIN
GVHD:
SV thỹc hiằn:
Vụ Quốc Phong
*********** - *******
Tp. Hỗ Chẵ Minh, ThĂng 8/2017
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
Mửc lửc
1 Lị THUYT
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Liản minh giai cĐp cổng nhƠn v giai cĐp nổng dƠn .
Thới kẳ qu¡ ë l¶n CNXH . . . . . . . . . . . . . . .
Kh¡i ni»m v«n hâa v n·n v«n hâa XHCN. Nëi dung
H ng hâa sùc lao ëng . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chõ nghắa tữ bÊn ởc quyÃn . . . . . . . . . . . . . .
H ng hâa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 BI TP
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
Cỡ s lỵ thuyát
DÔng 1 . . . . .
DÔng 2 . . . . .
DÔng 3 . . . . .
DÔng 4 . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
T i li»u
B i ỉn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
v ph÷ìng thùc
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
x¥y düng.
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
2
2
3
3
4
4
5
6
6
6
7
9
10
11
Trang 1/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
Bi soÔn ny ữủc soÔn nhơm mửc ẵch ổn têp cừa cĂ nhƠn mẳnh thi cuối kẳ mổn MAC
hồc kẳ h 2017.
Mẳnh rĐt vui náu nõ giúp ẵch mởt chút gẳ õ cho bÔn náu lù bÔn gh thôm nỡi ny.
Chúc bÔn mởt cuởc sống thnh cổng v luổn biát chƠn trồng nhỳng gẳ bản cÔnh cho dũ l
nhọ nhĐt.
1
Lị THUYT
1.1 Liản minh giai cĐp cổng nhƠn v giai cĐp nổng dƠn
Ã: Liản minh giỳa giai cĐp cổng nhƠn vợi giai cĐp nổng dƠn v tƯng lợp khĂc trong cĂch mÔng
XHCN.
Bi lm :
ã Tẵnh tĐt yáu:
Khi tờng kát thỹc tiạn phong tro cổng nhƠn chƠu u cuối TK XIX, C.MC v
ng-ghen  ch ra nguyản nhƠn chừ yáu cừa thĐt bÔi trong cĂc cuởc Đu tranh l do
giai cĐp cổng nhƠn khổng tờ chực ữủc mối liản minh vợi giai cĐp nổng dƠn.
Theo Lả-Nin, nguyản nhƠn chẵnh ữa cĂch mÔng thĂng 10 thnh cổng l thữớng xuyản
thỹc hiằn cừng cố liản mẳnh giỳa giai cĐp cổng nhƠn v giai cĐp nổng dƠn.
Nhữ vêy, cĂch mÔng XHCN thẳ cõ th thỹc hiằn trản c s xƠy dỹng hối liản minh
vỳng chưc giỳa GCCN v GCND v cĂc tƯng lợp lao ởng khĂc trong XH.
ã Cỡ s khĂch quan:
Liản mẳnh cổng nổng l nhu cƯu nởi tÔi cừa cĂch mÔng x hởi chừ nghắa, vứa l ởng
lỹc cĂc mÔng, vứa l iÃu kiằn quyát nh sỹ thưng lủi cừa cĂch mÔng XHCN.
ã Nởi dung:
Chẵnh tr: liản minh nhơm tÔo ra khối Ôi on kát ton dƠn dnh chẵnh quyÃn,
xƠy dỹng v bÊo vằ XHCN.
Kinh tá: liản minh kát hủp úng ưn lủi ẵch cho cĂc giai cĐp v tƯng lợp tÔo ra
ởng lỹc thúc ây KT-XH phĂt trin.
Vôn hõa - x hởi: liản minh nhơm xƠy dỹng nÃn vôn hõa tiản tián, êm bÊn sưc
dƠn tốc, hẳnh thnh thá giợi quan v nhƠn sinh quan gợp phƯn hẳnh thnh con ngữới
mợi XHCN.
ã Nguyản tưc:
PhÊi Êm bÊo vai trỏ lÂnh Ôo cừa GCCN: giai cĐp nổng dƠn gưn liÃn vợi phữỡng
thực sÊn xuĐt nhọ, cửc bở, phƠn tĂn, khổng cõ hằ tữ tững ởc lêpnản ch cõ th i
theo hằ tữ tững cừa GCCN mợi cõ th tiÃn lản nÃn sÊn xuĐt lợn.
PhÊi Êm bao tẵnh tỹ nguyằn: phÊi bơng nhỳng viằc lm cử th giai cĐp nổng dƠn
thĐy rơng, i vợi giai cĐp vổ sÊn cõ lủi hỡn i vợi giai cĐp tữ sÊn.
Kát hủp úng ưn cĂc lủi ẵch: GCCN v GCND câ nhúng lđi ½ch cì b£n l thống nhĐt.
tuy nhiản, Ơu l nhỳng chừ thá kinh tá khĂc nhau nản cõ xuĐt hiằn mƠu thuăn l
xõa bọ chá ở tữ hỳ và TLSX. Do õ cƯn phÊi thữớng xuyản phĂt hiằn v giÊi quyát
mƠu thuăn.
Bi ổn cuối k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 2/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
1.2 Thới kẳ quĂ ở lản CNXH
Ã: Thới ký quĂ ở lản CNXH.
Bi lm:
ã Thới kẳ quĂ ở lản CNXH l thới kẳ cÊi bián cĂch mÔng 1 cĂch sƠu sưc v triằt tứ xÂ
hởi cụ thnh XH mợi(XHCN), nõ ữủc bưt Ưu tứ khi giai cĐp vổ sÊn ginh chẵnh quyÃn
bưt Ưu xƠy dỹng x hởi mợi v kát thúc khi xƠy dỹng thnh cổng CNXH.
ã Tẵnh tĐt yáu:
Mởt l: CNTB v CNXH khĂc nhau và bÊn chĐt. CNTB dỹa trản c s tữ hỳu và tữ
liằu sÊn xuĐt, cõ Ăp bực, bõc lởt. CNXH dỹa trản cổng hỳu và tữ liằu sÊn xuĐt, khổng
cỏn tẳnh trÔng Ăp bực bõc lởt. Muốn cõ x hởi nhữ vêy cƯn phÊi cõ 1 thới ký nhĐt
nh.
Hai l: CNXH ữủc xƠy dỹng trản nÃn SX Ôi cổng nghiằp cõ trẳnh ở cao.QuĂ trẳnh
phĂt trin cừa CNTB  tÔo ra tiÃn à vêt chĐt-k thuêt nhĐt nh cho CNXH những
cƯn thới gian tờ chực,sưp xáp lÔi.
Ba l : C¡c quan h» XH cõa XHCN khæng tü nÊy sinh trong lỏng CNTB,chúng l kát
quÊ cừa quĂ trẳnh xƠy dỹng v cÊi tÔo XHCN.
Bốn l: xƠy dỹng CNXH l 1 cổng cuởc mợi m, khõ khôn v phực tÔp, phÊi cõ thới
gian GCCN lm quen
ã c im v thỹc chĐt:
Kinh tá: Tỗn tÔi kinh tá nhiÃu thnh phƯn
Chẵnh tr: kát quÊ x hởi giai cĐp rĐt a dÔng, phực tÔp
Tữ tững- vôn hõa: tỗn tÔi nhiÃu yáu tố tữ tững vôn hõa khĂc nhau.
ã Nởi dung:
Kinh tá:phĂt trin LLSX, ỗng thới tứng bữợc xƠy dỹng QHSX x hởi chừ nghắa.
Chẵnh tr: chống lÔi thá lỹc thũ ch; xƠy dỹng, cừng cố nh nữợc v nÃn dƠn chừ
XHCN; phĂt trin cĂc tờ chực chẵnh tr- x hởi; xƠy dỹng Êng cởng sÊn ngy cng
trong sÔch, vỳng mÔnh.
Tữ tững - vôn hõa: tuyản truyÃn tữ tững khoa hồc v cĂch mÔng cừa GCCN, khưc
phửc cĂc tữ tững, tƠm lỵ cõ Ênh hững tiảu cỹc ối vợi tián trẳnh xƠy dỹng XHCN,
xƠy dỹng nÃn vôn hõa XHCN.
X hởi: khưc phửc cĂc tằ nÔn x hởi, thỹc hiằn mửc tiảu tián bở v cổng bơng x hởi.
1.3 KhĂi niằm vôn hõa v nÃn vôn hõa XHCN. Nởi dung v phữỡng
thực xƠy dỹng.
ã Vôn hõa l ton bở nhỳng giĂ tr vêt chĐt v tinh thƯn do con ngữới sĂng tÔo bơng lao
ởng v hoÔt ởng thỹc tiạn trong quĂ trẳnh lch sỷ cừa mẳnh.
ã NÃn vôn hõa XHCN l nÃn vôn hõa ữủc xƠy dỹng v phĂt trin trản nÃn tÊng hằ tỷ tuognỷ
cừa GCCN do Êng cởng sÊn lÂnh Ôo nhơm thọa mÂn nhu cƯu khổng ngứng tông lản vÃ
ủi sống vôn hõa tinh thƯn cừa nhƠn dƠn, ữa nhƠn dƠn lao ởng thỹc sỹ tr thnh chừ
th sĂng tÔo v hững thử vôn hõa.
Bi ổn cuối kẳ mổn MAC- hồc kẳ h± 163
Trang 3/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
ã Nởi dung:
NƠng cao dƠn trẵ, hẳnh thnh ởi ngụ trẵ thực cừa XH mợi.
XƠy dỹng con ngữới mợi phĂt trin ton diằn
xƠy dỹng lối sống mợi x hởi chừ nghắa
xƠy dỹng gia ẳnh vôn hõa mợi x hởi chừ nghắa
ã Phữỡng thực xƠy dỹng:
Giỳ vỳng v tông cữớng vai trỏ chừ Ôo cừa hằ tữ tuognỷ GCCN trong ới sống tinh
thƯn cừa x hởi.
Khổng ngứng tông cữớng sỹ lÂnh Ôo cừa Ên cởng sÊn v vai trỏ quÊn lẵ cừa nh
nucợ x hởi chừ nghắa õi vợi haotj ởng vôn hõa
Tờ chực v lổi cuốn nhƠn dƠn vo hoÔt ởng sĂng tÔo v«n hâa
1.4 H ng hâa sùc lao ëng
·: H ng hâa sùc lao ëng (kh¡i ni»m, i·u ki»n ra íi v hai thuëc t½nh cõa h ng hâa sùc lao
ëng).
B i l m:
Sùc lao ëng l ton bở th lỹc, trẵ lỹc m con ngữới vên dửng vo trong quĂ trẳnh lao
ởng sÊn xuĐt.
iÃu kiằn ra ới cừa hng hõa sực lao ởng:
ã Ngữới lao ởng phÊi ữủc tỹ do thƠn th
ã Ngữới lao ởng khổng cõ tữ liằu sÊn xuĐt
Hai thuởc tẵnh cừa hng hâa sùc lao ëng
• Gi¡ trà:
gi¡ trà HHSL x¡c nh bơng ton bở giĂ tr cĂc tữ liằu tiảu dũng cƯn thiát cho ngữới
lao ởng, gia ẳnh ngữới lao ởng v chi phẵ o tÔo.
ã GiĂ tr sỷ dửng:
Trong quĂ trẳnh sÊn xuĐt, giĂ tr sỷ dửng cừa HHSL tÔo ra 1 lữủng giĂ tr mợi lợn
hỡn giĂ tr cừa bÊn thƠn nõ, phƯn lợn hỡn õ gồi l GTTD.
Nhữ vêy, giĂ tr sỷ dửng cừa HHSL chẵnh l chẳa khõa giÊi quyát mƠu thuăn
trong CT chung cõa t÷ b£n v l i±u ki»n º chuyºn tiÃn thnh tữ bÊn
1.5 Chừ nghắa tữ bÊn ởc quyÃn
Ã: nguyản nhƠn hẳnh thnh v nhỳng c im kinh tá cỡ bÊn cừa chừ nghắa tữ bÊn ởc quyÃn.
Bi lm:
Nguyản nhƠn hẳnh thnh chừ nghắa tữ bÊn ởc quyÃn:
Bi ổn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 4/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
Khi nghiản cựu chừ nghắa tữ bÊn cÔnh tranh tỹ do, C.MĂc v Ph.ngghen  bĂo rơng:
"...cÔnh tranh tỹ do ra têp trung sÊn xuĐt v sỹ têp trung sÊn xuĐt ny, khi phĂt trin tợi
mởt mực ở nhĐt nh, lÔi dăn tợi ởc quyÃn."
Nguyản nhƠn thúc ây têp trung sÊn xuĐt:
ã CĂch mÔng khoa hồc k thuêt
ã CÔnh tranh giỳa cĂc xẵ nghiằp
ã khừng hoÊng kinh tá
ã Tẵn dửng tữ bÊn
=> cĂc xẵ nghiằp cÔnh tranh vợi nhau => tờ chực ởc quyÃn ra íi
Tê chùc ëc quy·n l li¶n minh giúa c¡c nh tữ bÊn lợn nhơm têp trung vo trong tay phƯn
lợn, hoc thƠm chẵ ton bở giĂ tr cừa mởt ngnh, cho php liản minh ny cõ Ênh hững quyát
nh án vi»c SX v l÷u thỉng cõa ng nh â.
°c iºm kinh tá cỡ bÊn cừa CNTBQ:
ã Têp trung sÊn xuĐt:
TTSX biºu hi»n qua sü ph¡t triºn cõa c¡c TCQ.
Li¶n kát ngang:
Cartel
Syndicate
Trust
Liản kát dồc:
Consortium
Liản kát ngnh:
cổngglổmảrĂt
Cổnsỡn
ã Sỹ xuĐt hiằn tữ bÊn ti chẵnh l sỹ dung hủp giỳa ởc quyÃn ngƠn hng v ởc quyÃn cổng
nghiằp.
ã XuĐt khâu tữ bÊn
ã Sỹ phƠn chia th trữớng thá giợi cừa cĂc TCQ
ã sỹ phƠn chia lÂnh thờ thá giợi giỳa cĂc cữớng quốc TB
1.6 H ng hâa
·: H ng hâa (kh¡i ni»m v hai thuëc t½nh cừa hng hõa, lữủng giĂ tr v cĂc nhƠn tố Ênh
hững án lữủng giĂ tr cừa hng hõa).
Bi lm:
Hng hõa l sÊn phâm cừa lao ởng nhơm thọa mÂn nhu cƯu no õ cừa con ngữới, i
vo quĂ trẳnh tiảu dịng thỉng qua trao êi, mua b¡n.
Thc t½nh cõa h ng hâa:
B i ỉn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 5/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
ã GiĂ tr
ã GiĂ tr sỷ döng
Gi¡ trà:
Gi¡ trà trao êi ph£n ¡nh quan h» t lằ nhĐt nh và mt số lữủng giỳa cĂc hng hâa câ gi¡
trà sû dưng kh¡c nhau.
v½ dư: 1m v£i = 10kg thâc.
Gi¡ trà h ng hâa l hao ph½ lao ởng x hởi cừa nugới sÊn xuĐt hng hõa kát tinh trong h ng
hâa.
Gi¡ trà trao êi ch¿ l h¼nh thùc biºu hi»n cõa gi¡ trà, gi¡ trà l nëi dung, l cì sð cõa gi¡ trà
trao êi,...
Gi¡ trà sû dưng:
Gi¡ trà sû dưng l cỉng dưng cõa h ng hâa câ th thọa mÂn nhu cƯu no õ cừa con ngữới.
GiĂ tr sỷ dửng do thuởc tẵnh tỹ nhiản cừa hng hõa quy nh cho nản nõ l phÔm trũ vắnh
viạn.
Khoa håc kÿ thuªt ng y c ng kh¡m ph¡ ra nhi·u thuëc tẵnh mợi cừa nõ.
2
BI TP
2.1 Cỡ s lỵ thuyát
ã C: tữ bÊn bĐt bián l bở phên tữ bÊn dũng mua TLSX.
ã V: tữ bÊn khÊ bián l bở phên tữ bÊn dũng mua hng hõa SL.
ã W: cỡ cĐu giĂ tr hng hõa
ã C+V l tữ bÊn
ã V+m l giĂ tr mợi
ã m0 =
m
v
100%: t lằ GTTD
ã M = m0 V : khối lữủng giĂ tr thng dữ
ã
c
v:
cĐu tÔo hỳu cỡ cừa tữ bÊn
2.2 DÔng 1
Ã: ThĂng 01/2014, mởt xẵ nghiằp Ưu tữ ra mởt lữủng tữ bÊn l 100.000 USD sÊn xuĐt ra
2.000 sÊn phâm.
1. XĂc nh cỡ cĐu giĂ tr cừa mởt ỡn v hng hõa? Biát rơng t lằ
mợi do cổng nhƠn tÔo ra l 70.000 USD.
c
v
l
3
2
v tờng giĂ tr
2. Tẵnh khối lữủng giĂ tr thng dữ trong nôm cừa xẵ nghiằp?
3. Tẵnh lủi nhuên v t suĐt lủi nhuên trong nôm 2014 cừa xẵ nghiằp, biát rơng giĂ cÊ th
trữớng l 75 USD/SP v thíi gian chu chuyºn t÷ b£n l 3 th¡ng.
B i ỉn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 6/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
Bi lm:
CƠu 1:
Tứ Ã bi, ta câ:
c + v = 100.000
c
3
=
v
2
v + m = 70.000
gi£i h» phữỡng trẳnh trản, ta ữủc:
c = 60.000
v = 40.000(usd/2000sp)
m = 30.000
suy ra:
c = 30
v = 20(usd/sp)
m = 15
⇒ w = 30c + 20v + 15m(usd/sp)
cƠu2:
khối lữủng giĂ tr thng dữ trong nôm:
M=
m
v
V =
15
20
20 2000 12 = 360.000
cƠu 3:
g =c+v+p
⇒ p = g − (c + v)
= 75 (30 + 20)
= 25(usd/sp)
Lủi nhuên trong nôm 2014= 25*2000*12=600.000(usd)
p
T suĐt lủi nhuên trong nôm 2014 = 12
3 c+v 100% =
12
3
25
30+20
100% = 200%
2.3 DÔng 2
Ã: Mởt xẵ nghiằp tữ bÊn Ưu tữ 16.000 USD sÊn xuĐt ra 1.000 sÊn phâm, cĐu tÔo hỳu cỡ
cừa tữ bÊn l 35 v tờng giĂ tr mợi do ngữới lao ởng tÔo ra l 24.000 USD.
Bi ổn cuối kẳ mổn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 7/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
1. Tẵnh cỡ cĐu giĂ tr cừa quĂ trẳnh sÊn xuĐt thự nhĐt v cỡ cĐu giĂ tr cừa 1 sÊn phâm?
2. Náu t lằ tẵch lụy v tiảu dũng l 4 : 1, tẵnh cỡ cĐu giĂ tr cừa quĂ trẳnh sÊn xuĐt thự hai
v số lữủng sÊn phâm ữủc sÊn xuĐt ra?
3. Tẵnh lủi nhuên v t suĐt lủi nhuên cừa xẵ nghiằp trong hai quĂ trẳnh sÊn xuĐt trản, biát
rơng giĂ cÊ th trữớng l 40 USD/SP?
Bi lm:
cƠu1:
Tứ Ã bi, ta cõ:
c + v = 16.000
c
5
=
v
3
v + m = 24.000
giÊi hằ phữỡng trẳnh trản, ta ữủc:
c = 10.000
v = 6.000(usd/1000sp)
m = 18.000
suy ra:
c = 10
v = 6(usd/sp)
m = 18
⇒ w = 10c + 6v + 18m(usd/sp)
c¥u2:
Tø · b i, ta câ:
mT L
mT D
mT L + mT D
= 41
⇒
= 18.000
∆C
∆V
∆C + ∆V = mT L
mT L = 14.400
mT D
= 3.600
∆C = 9.000
= 35
⇒
∆V = 5.400
= 14.400
c2 = c1 + ∆c = 10.000 + 9.000 = 19.000
v2 = v1 + ∆v = 6.000 + 5.400 = 11.400
18
m 2 = m 1 0 ∗ v2 =
∗ 11.400 = 34.200
6
B i ỉn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 8/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
suy ra:
w2 = 19.000c + 11.400v + 34.200m
Số lữủng sÊn
cƠu3:
phâm= 34.200
18
= 1.900sp
g =c+v+p
p = 40 − (10 + 6)
= 24
P2QT = 24 ∗ (1000 + 1900) = 69.600(usdb/2QT )
P2QT 0 =
69.600
= 435%
16.000
2.4 DÔng 3
Ã: Mởt xẵ nghiằp tữ bÊn sỷ dửng mởt cổng nghằ vợi cổng suĐt 5.000 sÊn phâm/thĂng v thới
gian chu chuyn cừa tữ bÊn l 3 thĂng.
1. Tẵnh số tữ bÊn lữu ởng cƯn thiát vên hnh cổng nghằ trản, biát rơng chi phẵ tữ bÊn
lữu ởng trản mội sÊn phâm l 30 USD.
2. Tẵnh khối lữủng giĂ tr thng dữ trong nôm cừa xẵ nghiằp, biát rơng giĂ tr cừa mởt hng
hõa l 360 USD, cĐu tÔo hỳu cỡ cừa tữ bÊn l 3/2 v t suĐt giĂ tr thng d÷ l 200
3. Gi£ sû gi¡ c£ thà tr÷íng l 400 USD/sÊn phâm, tẵnh lủi nhuên v t suĐt lủi nhuên trong
nôm cừa xẵ nghiằp.
Bi lm:
cƠu1:
Chi phẵ lữu ởng cƯn thiát = 3*5000*30=450.000 USD
cƠu2
Theo à bi, ta cõ:
W
c
v
m0
=
m
v
= 360
c
v
= 32 ⇒
m
∗ 100% = 200%
= 120
= 80
= 160
Suy ra:
w = 120c + 80v + 160m(usd/sp)
m
160
M=
∗V =
∗ 80 ∗ 12 ∗ 5000 = 9.600.000
v
80
c¥u3:
g =c+v+p
⇒ p = 400 − (120 + 80)
= 200
Pnam = 200 ∗ 5000 ∗ 12 = 12.000.000(usd)
12
200
Pnam 0 =
∗
∗ 100% = 435%
3 120 + 80
B i æn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 9/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
2.5 DÔng 4
Ã: Trong nôm 2012, mởt nÃn sÊn xuĐt cõ nhỳng giÊ nh sau:
ã Khu vỹc 1 Ưu tữ ra mởt lữủng tữ bÊn l 20.000 USD, cĐu tÔo hỳu cỡ cừa tữ bÊn l
tờng giĂ tr mợi l 15.000 USD.
ã Khu vỹc 2 cõ tờng giĂ tr sÊn phâm l 18.000 USD, cĐu tÔo húu cì cõa t÷ b£n l
= 300%.
2
1
3
1
v
v m'
1. X¡c ành cì c§u gi¡ trà hai khu vüc cõa n·n s£n xuĐt trong nôm 2012?
2. T lằ tẵch lụy : tiảu dịng cõa khu vüc 1 n«m 2012 l 3 : 2, tẵnh t lằ tẵch lụy v tiảu dũng
cừa khu vüc 2?
3. X¡c ành cì c§u gi¡ trà hai khu vỹc cừa nÃn sÊn xuĐt trong nôm 2013?
Bi lm:
cƠu1:
Khu vỹc 1:
= 20.000
c
2
c
v
=
⇒
1
v
m
v + m = 15.000
W
= 15.000
= 5.000
= 10.000
Suy ra:
⇒ w1 = 15000c + 5000v + 10.000m
Khu vüc 2:
W
c
v
m
v
= 18.000
c
v
= 12 ⇒
m
∗ 100% = 300%
= 6.000
= 3.000
= 9.000
Suy ra:
⇒ w1 = 6.000c + 3.000v + 9.000m
c¥u2:
mT L
mT D
mT L + mT D
= 32
⇒
= 10.000
∆C
∆V
∆C + ∆V = mT L
mT L = 6.000
mT D = 4.000
∆C = 4.500
= 31
⇒
∆V = 1.500
= 6.000
2013 Khu vüc 2:
c2 = v1 + ∆v1 + mT D1 = 5000 + 1500 + 4000 = 10500
c2
v2 =
= 5250
2
m2 = 3 ∗ v2 = 3 ∗ 5.250 = 15.750
B i ỉn ci k¼ mỉn MAC- håc k¼ h± 163
Trang 10/11
Trữớng Ôi Hồc BĂch Khoa Tp.Hỗ Chẵ Minh
Khoa Khoa Hồc v K Thuêt MĂy Tẵnh
mT L2 = c2 + V2
= c2 (2013) − c2 (2012) + v2 (2013) − v2 (2012)
= 10500 − 6000 + 5250 − 3000
= 6750
mT L2 + mT D2 = m2 (2012)
⇒ mT L2 = 9000 − 6750
= 2250
⇒
mT L2
6750
3
=
=
mT D2
2250
1
c¥u3:
W2 (2013) = 10500c + 5250v + 15750m
2013 khu vüc 1:
c1 (2013) = c1 (2012) + ∆c1
= 15000 + 4500
= 19500
c1
= 6500
3
10.000
∗ 6500 = 13000
m1 (2013) = m0 ∗ v1 =
5.000
v1 =
suy ra:
w1 (2012) = 19500c + 6500v + 13000m
Ti liằu
[1]
GiĂo trẳnh nhỳng nguyản lỵ cỡ bÊn cừa chừ nghắa MC-LNIN.
quốc gia, 2016.
Bi ổn cuối kẳ mổn MAC- hồc kẳ h 163
nh xuĐt bÊn chẵnh tr
Trang 11/11