Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ôn tập kiến thức toán ôn thi thpt (624)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.29 KB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1.
x
 P  : y  
2
Đường cong

2


2
 chia hình chữ nhật OABC thành 3 phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 , S3 .
2
x

 H  giới hạn bởi các đường y  2  2  , trục hoành, trục tung và x k  k  0  có diện tích S4
Hình phẳng
S 4 127

(tham khảo hình vẽ). Giá trị k thuộc khoảng nào dưới đây để S 2 864 ?

1




2

x
 P  : y   2 
2
 .
B.

2

2

x
 P  : y  
2
D.

x
 P  : y   2 
2
 .
A.
x
 P  : y  
2
C.
Đáp án đúng: D



2
 .

x
 P  : y  
2
Giải thích chi tiết:
S3 .

2


2
 .

2


2
 , OABC và S1 S2 .

H .
x

Từ đó suy ra
Câu 2.

y   2 
2



2

 x k .
2


Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm
AB có phương trình là
A.



.

C.
Đáp án đúng: B

. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
B.

.

.

D.

.


Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A.

. B.

C.
Lời giải



. Mặt phẳng trung

.

. D.

.

+ Trung điểm của đoạn thẳng Oxyz là AB
+ AB
+ Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
tuyến nên có phương trình xác định bởi:

I  0; 2;1


đi qua điểm

AB  4;  2;  2 


và nhận AB làm vectơ pháp

I  0; 2;1

AB  4;  2;  2 
Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC là tam giác vuông cân tại C và AB a 2 , cạnh A ' B
0
tạo với đáy 1 góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. ABC. A ' B ' C '
C. ABC. A ' B ' C '

B. ABC. A ' B ' C '
D. ABC. A ' B ' C '

Đáp án đúng: D

3

Câu 4. Cho

I sin x cos 2 xdx
0

, khẳng định nào sau đây đúng?


3

A.


I sin x cos 2 xdx
0


3

.

B.


3

I sin x cos 2 xdx

0
C.
Đáp án đúng: D

I sin x cos 2 xdx
0

.


3

.


D.

I sin x cos 2 xdx
0

.


3

I sin x cos 2 xdx

0
Giải thích chi tiết: Cho
, khẳng định nào sau đây đúng?
1
1
1
1
2
2
I 
0I 
I 
 I 1
2 . B.
3 . C. 2
3 . D. 3
A. 3
.

Lời giải

3



3

I sin x cos 2 xdx
0

1
1
I 
2
Đặt 3
0I 

Đổi cận
1
2
I 
2
3.

1
3

2
 I 1

Vậy 3
.
log3  4 x  log3  x 1
Câu 5. Nghiệm của phương trình

log3  4 x  log3  x 1
log3  4 x  log3  x 1
A.
B.
log3  4 x  log3  x 1
log3  4 x  log3  x 1
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh bằng a. Thể tích khối trụ là
3

3
B. pa .

A. pa .
Đáp án đúng: A

3
C. pa .

Câu 7. Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log
A.
log


1
5
1
5

6
6

x 1

x 1

C.
Đáp án đúng: A

 36 x   2
 36

x

  2

log 1  6 x 1  36 x   2
5

.

B.


.

Giải thích chi tiết: Phương trình tương đương
Vậy tích các nghiệm bằng log 6 5 .

3
D. pa .

D.

log 1  6 x 1  36 x   2
5

log 1  6

x 1

5

log 1  6 x 1  36 x   2
5

là:

 36

x

  2


.
.

.

Câu 8. Trong các dãy số ( u n) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
3 n−1
.
A. un =
B. un =n2 .
n+ 1
1
C. un = n .
D. un =√ n+2.
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong các dãy số ( u n) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
3 n−1
.
A. un = n . B. un =
C. un =n2 .
D. un =√ n+2.
n+ 1
2
Lời giải
1
Vì 2n là dãy dương và tăng nên n là dãy giảm ❑

2

4


u1=1
3 n−1

❑ u Xét B: un =
n+ 1 → u 2= 5 → 1 2 →
3
3 n+2 3 n−1
4
un +1−un =

=
>0 nên ( u n) là dãy tăng.
n+2
n+1 ( n+1 ) ( n+2 )

{

2
u n+1−un =( n+1 )2−n 2=2 n+1>0❑ C loại.
Xét C: un =n ❑



1
> 0❑ D loại.
√n+ 3+ √ n+2 →





a
a

x
,
y
,
z
b

x
,
y
,
z
 0 0 0  ,  1 1 1  . Toạ độ  , b  là
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho
A. Oxyz .
B. Oxyz .
C. Oxyz .
D. Oxyz .
Đáp án đúng: A
 1
P log 3 a  3 
a 
Câu 10. Cho a  0, a 1 . Tính giá trị của biểu thức

un +1−un =√ n+3− √n+2=
Xét D: un =√ n+2❑


A. a  0, a 1 .
Đáp án đúng: C
Câu 11.

B. a  0, a 1 .

C. a  0, a 1 .

D. a  0, a 1

y  f  x
Cho số thực m và hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Phương trình
A. m .

f  2 x  2 x  m

có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn
B. m .
C. m .

  1; 2 ?

D. m .


Đáp án đúng: B

y  f  x
Giải thích chi tiết: Đặt m , với
.
f  2 x  2 x  m
  1; 2 và 2 .
Hàm số
liên tục trên
Bảng biến thiên:

Vậy với 3 .

t t  x  2 x  2 x
Với mỗi 4 có 2 giá trị 5 thỏa mãn
.
x    1; 2
t t  x 
  1; 2 .
Với mỗi
có duy nhất 1 giá trị
thỏa mãn
5


 17 
x    1; 2  t   2; 
t '  x  2 .ln 2  2 .ln 2, t '  x  0  x 0
 4.

Xét phương trình
với
 5
t   2; 
 2  có số nghiệm nhiều nhất khi và chỉ khi
Từ đồ thị trên ta thấy phương trình
x

x

 5 17 
t

2



 ; 
x
x
 2 4  , trong đó có x . Do đó phương
x
t

2

2
phương trình có
nghiệm
 17 

t   2; 
x
x
f
t

m
 
 4.
trình t 2  2 có nhiều nhất
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
Câu 12. Từ các số 1, 4, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ?
A. 1, 4, 7 .
Đáp án đúng: A
Câu 13.

B. 1, 4, 7 .

C. 1, 4, 7 .

Trong không gian với hệ trục tọa độ
trục

, cho điểm

lần lượt tại

sao cho

. Viết phương trình mặt phẳng cắt các

là trọng tâm tứ diện

x y
z
  0
A. 4 16 12
.

C.
Đáp án đúng: C

.

.

D.

.
, cho điểm

lần lượt tại
.

?

B.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
mặt phẳng cắt các trục
x y

z
  0
A. 4 16 12
.
B.

D. 1, 4, 7 .

sao cho
C.

. Viết phương trình
là trọng tâm tứ diện

.

D.

?
.

Hướng dẫn giải
Phương pháp tự luận
+) Do

lần lượt thuộc các trục

+) Do

là trọng tâm tứ diện

xO  x A  xB  xC

 xG 
4

yO  y A  yB  yC

 yG 
4

yO  y A  yB  yC

 zG 
4
suy ra 
.

x y
z
  0
nên 4 16 12
.
nên A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C (0; 0; c)

+) Vậy phương trình đoạn chắn của mặt phẳng
Câu 14.
Tìm giá trị lớn nhất

của hàm số


là:

trên đoạn

.

.
6


A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 15. Cho hai số phức z1 1  2i; z2  3  4i. Phần ảo của số phức z1  z2 bằng
A. z1 1  2i; z2  3  4i. .
B. z1 1  2i; z2  3  4i. .
C. z1 1  2i; z2  3  4i. .
Đáp án đúng: A
Câu 16.

D. z1 1  2i; z2  3  4i. .

y  f  x


Cho hàm số
có đồ thị
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

y  f  x
A.
Đáp án đúng: C

B.

y  f  x 

g  x  f  x 

như hình vẽ. Xét hàm số

y  f  x

C.

y  f  x

.

y  f  x
y  f  x 
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đồ thị
1
3

3
g  x   f  x   x 3  x 2  x  2022
3
4
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

min g  x   g   1
  3; 1

min g  x   g   3
  3; 1

C.
Lời giải
y  f  x
Ta có:

.

B.
D.

ta có bảng biến thiên của hàm

1 3 3 2 3
x  x  x  2022
3

4
2
.

D.

y  f  x

như hình vẽ. Xét hàm số

min g  x   g  1
  3; 1

min g  x  
  3; 1

y  f  x 

g   3  g  1
2

trên

g  x  f  x 

1 3 3 2 3
x  x  x  2022
3
4
2

như sau:

7


Vậy

min g  x   g   1
  3; 1

Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x ln x , trục Ox và đường thẳng x e ?
A. y  x ln x .
Đáp án đúng: A

B. y  x ln x .

C. y  x ln x .

D. y  x ln x .

Giải thích chi tiết: y  x ln x Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số Ox và trục x e :

e2  1
S
4 .
e2  3
e2  1
e2  1
S
S

4 Diện tích hình phẳng cần tính là:
2 (do
2 )
Đặt  y  x ln x .
Vậy Ox .
Câu 18.
S

Cho hàm số

có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

trình

A.

để phương

có bốn nghiệm thực phân biệt.

.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 19.

B.
.

D.


.

é- 2;2ù
ê
úvà có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
û
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ë

Hàm số y = f (x) đạt giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất
A. y = f (x)
Đáp án đúng: B

B. y = f (x) .

é- 2;2ù
ú
m trên đoạn ê
ë
ûlà

C. y = f (x) .

D. y = f (x) .

8


Câu 20. Trong khai triển nhị thức
n 6


x  3
A. 
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.

B.

 x  3
 x  3

n 6

với n   có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng

n 6

.

C.

 x  3

n 6

.

D.


 x  3

n 6

.

~(Minh họa năm 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: C
2x  m
max f  x   min f  x  8
f  x 
  1;2
x  3 (với m là tham số). Giá trị của m để   1;2
Câu 22. Cho hàm số

2x  m
2x  m
f  x 
f  x 
x 3 .
x 3 .
A.
B.


f  x 

2x  m
x 3 .

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số


m

4
5.

A.
Lời giải

B.

m 

f  x 

f  x 

2x  m

x 3 .

2x  m
max f  x   min f  x  8
  1;2
x  3 (với m là tham số). Giá trị của m để   1;2

46
18
m
5 . C. m  12 . D.
5 .

2x  m
x  3 và m
Ta có hàm số xác định trên
Nếu m không thỏa mãn yêu cầu đề bài
f  x 

Nếu

max f  x   min f  x  8
  1;2

  1;2

Từ giả thiết, ta được

m 


thì hàm số đơn điệu trên đoạn

m

4
5

46
5 m  12 (thỏa).
2

Câu 23. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x  3x  1 (C ) với trục tung là:
9


2

2

A. y 2 x  3 x  1

B. y 2 x  3x  1

2

2

C. y 2 x  3 x  1
D. y 2 x  3 x  1
Đáp án đúng: A

Câu 24. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80.000.000 đồng với lãi suất 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm
được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau
đây ?
A. 105.370.000 đồng
B. 111.680.000 đồng.
C. 116.570.000 đồng.
D. 107.667.000 đồng.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: +) Cơng thức lãi kép: Gọi A là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất trên 1 kỳ. Nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kỳ, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho kỳ tiếp theo.
n
S  A.  1  r 
Khi đó, sau n kỳ, tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi là
.
+) Áp dụng công thức lãi kép cho bài toán trên, số tiền cả gốc và lãi người gửi nhận được sau 5 năm là:
5
T5 80000000.  1  0, 069  111680000
(đồng).


u

1;

2;1
v
  2;1;1


Câu 25. Trong khơng gian Oxyz cho hai véctơ


, góc giữa hai vectơ đã cho bằng
A. Oxyz .
B. Oxyz .
C. Oxyz .
D. Oxyz .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Oxyz .
Câu 26.
Cho phương trình
A.

có hai nghiệm

.

C.
Đáp án đúng: D

. Tính
B.

.

D.

.
.

Câu 27. Hình chóp S. ABCD đáy là hình chữ nhật có AB a , AD 2a . SA vng góc mặt phẳng đáy,

SA a 3 . Thể tích của khối chóp là:
A. S. ABCD .
Đáp án đúng: D

B. S. ABCD .

C. S. ABCD .

D. S. ABCD .

y  f  x  x 4  2 x 2  m
Câu 28. Tìm m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
  1;1 bằng 5.
A. m .
B. m .
C. m .
D. m .
Đáp án đúng: A
Câu 29.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1
1
g  x   f  4 x  x 2   x 3  3x 2  8 x 
3
3 trên đoạn  1;3 .

10



A. 15.
Đáp án đúng: B

B. 12.

C.

y  f  x

.

D.

y  f  x

.

y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
1
1
g  x   f  4 x  x 2   x 3  3x 2  8 x 
3
3 trên đoạn  1;3 .
số

25

19
A. 15. B. 3 . C. 3 . D. 12.
Lời giải
Tác giả: Trần Thảo; Facebook: Trần Thảo

y  f  x
1
1
g  x   f  4 x  x 2   x 3  3x 2  8 x   1;3
3
3
.
25
19
1
1
g  x   f  4 x  x 2   x3  3x 2  8x 
3
3
Với 3 thì 3 ;
g  x   4  2 x  f  4 x  x 2   x 2  6 x  8

nên dựa vào bảng biến thiên ta suy ra

 2  x   2 f  4 x  x 2   4  x  x   1;3
. Vậy:
,
.

2

Bảng biến thiên của hàm số 4  x  0 trên đoạn 3 4 x  x 4

Suy ra

f  4 x  x 2   0 2 f  4 x  x 2   4  x  0

.
A  1;  2 

A 1;  2 
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
. Khi đó ảnh của 
có được bằng cách thực hiện liên

tiếp phép tịnh tiến theo véctơ u = (  1;4) và phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là

A. Oxy .
Đáp án đúng: A
Câu 31.

B. Oxy .

C. Oxy .

D. Oxy .

11


Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. [1;16]
B. [1;16]
Đáp án đúng: B

với [1;16] bằng
C. [1;16]

D. [1;16]

Giải thích chi tiết: Khi đó
Câu 32.
x
x
y log c x như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của a, b, c .
Cho đồ thị hàm số y a ; y b ;

x

A. y a .
Đáp án đúng: B

x
B. y a .

x
C. y a .

x
D. y a .


x
x
y log c x như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của a, b, c .
Giải thích chi tiết: Cho đồ thị hàm số y a ; y b ;

A. c  b  a . B. b  a  c . C. a  b  c . D. c  a  b .
Lời giải
x
x
y log c x là hàm số đồng biến nên a, ; b,
Nhìn đồ thị ta thấy hàm số y a là hàm số đồng biến nên y b ;
là hàm số nghịch biến nên c do vậy ta có c  b  a
x
Khi thay b  a  c vào hai hàm số a  b  c ta thu được c  a  b vậy y a
 x 1
f  x 
2 x  3 trên đoạn  0; 2 là:
Câu 33. . Giá trị lớn nhất của hàm số

A.

f  x 

 x 1
2x  3 .

f  x 

 x 1
2x  3 .


C.
Đáp án đúng: A

B.
D.

f  x 

 x 1
2x  3 .

f  x 

 x 1
2x  3 .

Câu 34. Cho 2 số phức z1 2  3i và z2 3  2i . Tìm modun của số phức w  z1.z2 ?
A. z1 2  3i .
B. z1 2  3i .
C. z1 2  3i .

D. z1 2  3i

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có: z1 2  3i z2 3  2i .
12


Vậy w  z1.z2 .

1
5
Câu 35. Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y  x
1
5

1
5

A. y  x .
Đáp án đúng: D

1
5

B. y  x .

C. y  x .
1
5

Giải thích chi tiết: Tập xác định của y  x là

y 5



D. y  x .

1

x.
1
5

D  0;  
Xét từng đáp án: y  x có y  x , y  x có y  x ,

3
D  0;  
Vậy hàm số cùng tập xác định
với là: y  x .
----HẾT--3

1
5

y 5

1
x , D  \  0 có y  x .

13