ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh bằng a. Thể tích khối trụ là
A.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
B.
Cho hàm số đa thức bậc ba
tham số
C.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
để hàm số
A. Vơ số.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
có đúng
B.
.
~(Minh họa năm 2022) Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
C.
.
C. 3.
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
B.
điểm cực trị.
D.
.
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4.
B. 2.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Từ các số
D.
.
C.
D. 1.
chữ số ?
.
D.
.
1
Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta thấy: Mỗi giá trị của
PT
tương ứng duy nhất 1 giá trị của
và ngược lại
trở thành
Vẽ đường thẳng
phân biệt.
thấy cắt đồ thị hàm số
Vậy phương trình
Câu 6.
Với moi
C.
Đáp án đúng: B
, khẳng đinh nào dưới đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 7. Cho hai số phức
Phần ảo của số phức
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Trong khơng gian
bằng
.
B.
.
.
D.
.
cho hai véctơ
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
có 3 nghiệm
có 3 nghiệm phân biệt.
thỏa mãn
A.
tại 3 điểm phân biệt. Suy ra phương trình
B.
.
và
C.
, góc giữa hai vectơ đã cho bằng
.
D.
.
.
2
Câu 9. . Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
trên đoạn
là:
.
B.
.
.
D.
.
Câu 10. Giả sử và
.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
là các giao điểm của đường cong
B.
với hai trục tọa độ. Tính độ dài đoạn thẳng
C.
D.
Một ơ tơ bắt đầu chuyển động nhanh đần đều với vận tốc
. Đi được
, người lái xe phát
hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
Quãng đường
nào dưới đây?
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn gần nhất với giá trị
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh đần đều với vận tốc
. Đi được
,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
. Quãng đường
hẳn gần nhất với giá trị nào dưới đây?
đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
Vận
tốc
của
ô
tô
từ
lúc
được
.
phanh
đến
Vậy
dừng
hẳn
thoả
mãn
.
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với
thoả mãn
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
Quãng đường cần tìm:
khi
.
.
3
Câu 12.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
hai điểm phân biệt
A.
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm
tại
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
tại hai điểm phân biệt
A.
. B.
Lời giải
. C.
TXĐ:
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm
.
. D.
.
.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thì phương trình
có hai nghiệm
phân biệt
Vậy
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
thuộc trục
bằng
A.
là hình chiếu của
cho mặt phẳng
lên
Biết rằng tam giác
hoặc
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Vì
Ta có
cân tại
Gọi
Đoạn thẳng
là điểm
có độ dài
hoặc
D.
là điểm thuộc trục
điểm của
và điểm
nên
là hình chiếu của
lên
ta tìm được
trung
là
nên
Lại có tam giác
có một véc-tơ chỉ phương là
cân tại
Vậy
Câu 14. Phương trình
A.
có hai nghiệm
.
B.
Biết
tính
.
.
4
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho khối lăng trụ
đáy là trọng tâm của đáy và góc giữa
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
Cho hàm số
D.
.
có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiều vng góc của
và mặt đáy là 600. Tính thể tích của khối lăng trụ.
B.
D.
lên mặt
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A. 15.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
.
D. 12.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm
số
trên đoạn
A. 15. B.
. C.
.
. D. 12.
Lời giải
Tác giả: Trần Thảo; Facebook: Trần Thảo
.
Với
thì
;
nên dựa vào bảng biến thiên ta suy ra
. Vậy:
Bảng biến thiên của hàm số
,
.
trên đoạn
5
Suy ra
Câu 17.
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị trên đoạn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
trên đoạn
như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn
bằng
B.
C.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
. Một mặt phẳng
D.
cho hai điểm
đi qua hai điểm
,
,
và mặt phẳng
và vng góc với
có dạng:
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
. Một mặt phẳng
.
D.
cho hai điểm
đi qua hai điểm
,
,
và vng góc với
.
và mặt phẳng
có dạng:
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
6
Ta có:
,
.
Véc tơ pháp tuyến của
Do mặt phẳng
là:
đi qua
và vng góc với
tơ pháp tuyến nên phương trình của
Suy ra
,
nên
nhận véc tơ
sẽ là:
,
B.
.
có thể tích bằng:
.
C.
Câu 20. Cho hàm số
có đạo hàm
là
A. 3.
B. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Cơng ty A có một dự án đầu tư, sau thời gian
.
C. 2.
(năm) kể từ khi bắt đầu dự án này cho lợi nhuận
( triệu đồng/ năm ). Tính lợi nhuận cơng ty A thu vể
C.
triệu.
nên
Lợi nhuận mà công ty A thu về kể từ khi bắt đầu đến năm thứ 10 là
triệu.
do đó:
triệu.
là
D.
Câu 23. Cho
C.
Đáp án đúng: A
D.
B.
C.
Đáp án đúng: D
A.
.
D. 5.
Ta có , lúc bắt đầu dĩ nhiên lợi nhuận bằng
A.
D.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho
và tốc độ sinh lợi nhuận là
từ dự án này ở năm thứ .
A. triệu.
B. triệu.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
làm một véc
.
Câu 19. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước
A.
.
Đáp án đúng: A
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Cho
A.
Lời giải
. B.
, khẳng định nào sau đây đúng?
. C.
. D.
.
Đặt
Đổi cận
.
Vậy
.
Câu 24. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
, cho
B.
,
.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật,
. Toạ độ
C.
.
là
D.
. Cạnh bên
.
và vng góc với
đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng
là
a
a
2a
A. .
B. .
C. a .
D.
.
2
3
3
Đáp án đúng: D
Câu 26. Trong các dãy số ( u n) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
A. un =√ n+2.
B. un = n .
2
3 n−1
2
.
C. un =
D. un =n .
n+ 1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong các dãy số ( u n) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
3 n−1
.
A. un = n . B. un =
C. un =n2 .
D. un =√ n+2.
n+
1
2
Lời giải
1
Vì 2n là dãy dương và tăng nên n là dãy giảm ❑
→
2
u1=1
3 n−1
u
=
❑
Xét B: n
5 ❑ u
n+ 1 → u 2= → 1 2 →
3
{
8
un +1−un =
3 n+2 3 n−1
4
−
=
>0 nên ( u n) là dãy tăng.
n+2
n+1 ( n+1 ) ( n+2 )
2
2
2
u n+1−un =( n+1 ) −n =2 n+1>0❑ C loại.
Xét C: un =n ❑
→
→
1
> 0❑ D loại.
√ n+ 3+ √ n+2 →
1 −4 x
Câu 27. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
là
x+ 2
A. y=− 1.
B. y=− 4 .
C. y=1 .
Đáp án đúng: D
un +1−un =√ n+3− √n+2=
Xét D: un =√ n+2❑
→
Câu 28. Cho các số phức
thỏa mãn
và
D. y=− 2.
. Khi
đạt giá trị lớn nhất,
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho các số phức
nhất,
C.
thỏa mãn
.
và
D.
.
. Khi
đạt giá trị lớn
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
.
D.
.
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi:
Khi đó:
.
Câu 29. Tìm số các giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Để hàm số
B.
.
thuộc khoảng
để hàm số
đồng biến trên khoảng
C. .
.
D.
.
.
đồng biến trên
thì
.
Xét hàm số
Ta có:
trên tập
. Suy ra hàm
.
đồng biến trên tập
.
9
Khí đó:
Xét
(2).
hàm:
liên
tục
trên
.
Ta có
. Suy ra hàm
Từ (2) ta có:
nghịch biến trên
.
.
Kết hợp với điều kiện:
.
Vậy có
u cầu bài tốn.
giá trị ngun của tham số
Câu 30. Cho hình chóp
mặt phẳng
có đáy là tam giác đều cạnh
và mặt phẳng đáy bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
,
thỏa mãn
vng góc với mặt phẳng đáy, góc giữa
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
C.
.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết:
Ta có tâm của đáy cũng là giao điểm ba đường cao của tam giác đều
đáy là
.
Đường cao
của tam giác đều
Góc giữa mặt phẳng
Suy ra
là
nên bán kính đường trịn ngoại tiếp
.
và mặt phẳng đáy bằng
suy ra
.
.
10
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp
Câu 31. Cho khối lăng trụ đứng
tạo với đáy 1 góc
là
.
, đáy ABC là tam giác vng cân tại
, cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 32.
D.
Hình chiếu B trên (SAC) là
A. C
B. A
Đáp án đúng: C
Câu 33.
C. E
Tổng giá trị các nghiệm của phương trình
A.
và
.
bằng
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng
Câu 34. Cho tập hợp
nhau?
. Từ tập
D. S
.
.
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
chữ số khác
11
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho tập hợp
chữ số khác nhau?
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
. Từ tập
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm
.
Gọi
là số tự nhiên cần tìm. Khi đó:
Chọn c: 2 cách, chọn a: 3 cách và chọn b: 2 cách.
Vậy có
Câu 35.
số thỏa mãn.
Tìm tọa độ giao điểm M của đồ thị hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
với trục hoành?
.
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
12