ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 031.
Câu 1. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa
Giá trị của tích phân
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Từ
Vậy
Câu 2. Gọi
và
(
là số phức có phần ảo âm) là hai nghiệm của phương trình
Khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3. Trong khơng gian
B.
.
C.
, cho mặt cầu
.
có tâm
D.
và bán kính bằng
.
. Phương trình của
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình của
A.
C.
, cho mặt cầu
có tâm
và bán kính bằng
. Phương
là
. B.
. D.
.
.
1
Lời giải
Phương trình của
là:
.
4
2
Câu 4. Cho hàm số y=2019 x +2020 x − 2021 Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hàm số xác định và liên tục trên ℝ .
Ta có: y ′ =8076 x 3 +4040 x=x ( 8076 x 2+ 4040 );
′
y =0 ⇔ x=0.
Bảng biến thiên:
D. 0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 ; y CT =− 2021.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
chóp là:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
tìm tọa độ điểm ?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 7. Gọi
.
, mặt bên tạo với mặt đáy góc
C.
.
.
C.
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
, phép tịnh tiến theo vectơ
B.
B.
biến điểm
.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
thành điểm
D.
. Giá trị của
C.
. Thể tích của khối
.Hãy
.
bằng:
D.
. Giá trị của
bằng :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trần Hữu ; Fb: Nguyễn Trần Hữu
Ta có
.
Chọn
Câu 8.
2
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Đổi cận:
;
Vậy
Câu 9.
hàm số
D.
.
Đặt
Cho hàm số
.
.
.
liên tục và xác định trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ bên dưới. Hỏi
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số có dạng chữ N suy ra
. Do đó loại đáp án C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
. Do đó loại đáp án B.
3
Hàm số có hai cực trị thì
. Do đó loại đáp án A.
Câu 11.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên đoạn [ − 2; 2 ] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Hàm số y=f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
, trục hoành và hai đường thẳng
C.
.
D.
,
.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng
.
Câu 13. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 5 năm
người đó rút tiền bao gồm cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút được số tiền bao nhiêu (kết quả gần đúng).
A. 101,013 triệu đồng
B. 81,218 triệu đồng
C. 70,128 triệu đồng
D. 90,051 triệu đồng
Đáp án đúng: C
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc hai của 4.
B. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
C.
là căn bậc 5 của
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có một căn bậc n của số 0 là 0.
B.
D. Căn bậc 8 của 2 được viết là
là căn bậc 5 của
.
C. Có một căn bậc hai của 4. D. Căn bậc 8 của 2 được viết là
Hướng dẫn giải:
Áp dụng tính chất của căn bậc
.
Câu 15. Trong khơng gian
, cho hai điểm
mặt phẳng
và đi qua hai điểm
, bán kính
,
,
. Biết
. Gọi
.
là mặt cầu có tâm
có tung độ âm, phương trình mặt cầu
thuộc
là
4
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có
Do mặt cầu
.
,
.
hai điểm
,
nên
.
Đối chiếu điều kiện ta có
Câu 16. Cho
. Một nguyên hàm F(x) của f(x) thỏa mãn
A.
là:
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f ( x )+ 1=0.
A. 1.
B. 0 .
Đáp án đúng: D
Câu 18. Trong khơng gian
bán kính của mặt cầu
Giải thích chi tiết:
cho mặt cầu
D. 2.
. Xác định tọa độ tâm
và tính
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
C. 3.
.
.
B.
.
D.
.
.
5
Vậy mặt cầu
Câu 19.
có tâm
và bán kính
.
Số nghiệm thực của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
là
B.
C.
D.
Câu 20. Người yêu ad vẽ năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là
. Sau đó ad và người yêu
lấy ngẫu nhiên ra ba đoạn thẳng, tính xác suất để ba đonaj thẳng được chọn là độ dài ba cạnh của một tam giác.
A.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Cho hàm số
B.
C.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
FB tác giả: An Thúy
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
Suy ra, điểm cực tiểu của hàm số là:
Đáp án đúng: D.
Câu 22.
Cho hàm số
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
và
B. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
và
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng
và
6
D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: D
Câu 23.
Cho hàm số
và
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt?
A. 2.
Đáp án đúng: B
B. 1.
C. 4.
Câu 24. Cho phương trình
D. 3.
có hai nghiệm phức
. Tính giá trị của biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho phương trình
thức
A.
.
Lời giải
Ta có
Suy ra
.
.
có hai nghiệm phức
.
B.
.
C.
.
nên
D.
.
là hai nghiệm phức không thực.
. Mặt khác theo định lí Vi-ét ta có
.
Do đó
Câu 25.
Cho hàm số
. Tính giá trị của biểu
.
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.
.
7
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số khơng xác định tại
.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Cho hàm số
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng −1.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 27. Trong không gian
và bán kính đáy là
trục
tại
, cho hai điểm
. Gọi
của hình nón
A. .
Đáp án đúng: B
Gọi
B.
có tọa độ tâm
.
góc với trục
tại
của hình nón
. C.
. D.
là điểm trên đoạn
Gọi
. Giá trị
bằng
D.
.
, hình nón
có đường cao
là thiết diện của mặt phẳng
là khối nón có đỉnh
có tọa độ tâm
vng góc với
. Khi thể tích khối nón
.
, cho hai điểm
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
A. . B.
Lời giải
đáy là
bán kính là
C.
. Gọi
có đường cao
là thiết diện của mặt phẳng
là khối nón có đỉnh
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
và bán kính đáy là
, hình nón
là điểm trên đoạn
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
bằng
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
đáy là
bán kính là
vng
. Khi thể tích khối nón
. Giá trị
.
8
Đặt
trịn
,
. Gọi
lần lượt là tâm và bán kính đường trịn đáy của nón
Khi đó ta có
Khi đó
thẳng hàng (
là chiều cao của
nằm giữa
Do tam giác
nên
Thể tích của khối nón đỉnh
đáy là
, bán kính đường
.
).
.
là
.
Ta có Xét hàm số
,
;
.
Lập bảng biến thiên ta có
Từ bảng biến ta có thể tích khối nón đỉnh
Chú ý: Có thể đánh giá dựa vào
đáy là
lớn nhất khi
9
với
.Dấu "=" xảy ra khi ba số
.
Khi đó
,
Gọi P là giao điểm của HM với mặt cầu ngoại tiếp nón
Ta có
vng tại F
.
Vậy
.
Câu 28. Cho
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 5.
B. 6 .
Đáp án đúng: A
C.
.
D.
C. 3.
.
D. 9 .
Giải thích chi tiết:
Khối lăng trụ tam giác ABC . A′ B ′ C′ có 5 mặt ( 3 mặt bên và 2 mặt đáy).
Câu 30.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho số phức
B.
C.
thỏa mãn
. Biết tập hợp các điểm
là đường trịn tâm
A.
.
B.
D.
và bán kính . Giá trị của
.
C.
.
biểu diễn số phức
bằng
D.
.
10
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Giả sử
và
.
Theo giả thiết:
.
.
Thay
vào
ta được:
.
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức
Vậy
là đường trịn tâm
và bán kính
.
.
Câu 32. Tính giá trị của biểu thức
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
.
.
1
63
Câu 33. Rút gọn biểu thức P= a √ a với a> 0 ta được:
√a
A. P=a .
B. P=1.
1
C. P=2.
D. P=a 6 .
Đáp án đúng: B
Câu 34. : Cho các số thực
A.
với
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Họ nguyên hàm của f ( x )=e x + cos x là
x+1
e
A.
−sin x +C .
x+1
C. e x −sin x +C .
Đáp án đúng: D
. Tìm mệnh đề sai.
B.
.
D.
.
x+1
e
+sin x+ C .
x+1
D. e x +sin x +C .
B.
----HẾT---
11