Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI NANG CAO TOAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.76 KB, 4 trang )

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn kiểm tra: TOÁN – Lớp 10 (Nâng cao)
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:………………………………………...
Lớp:…………
Mã phách:
Điểm và nhận xét của giáo viên Mã phách:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Bảng trả lời trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn
Câu 1: Tập xác định của hàm số y =
1
x
x−
là:
A.
[
)
0;+∞
B.
[
) { }
0; \ 1+∞
C.
( )
0;+∞
D.
( ) { }
0; \ 1+∞
Câu 2: Hàm số y = x


2
– 6x + 5 đồng biến trên khoảng:
A.
( )
3;+∞
B.
( )
3;− +∞
C.
( )
;3−∞
D.
( )
; 3−∞ −
Câu 3: Với giá trị nào của k thì hàm số y = (k – 1)x + k – 2 nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. k < 1 B. k > 1 C. k < 2 D. k > 2
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x
3
+ x B. y = x
4
+ 3x
3
+2 C. y = x
2
+ 2
x
D. y =
1x −
Câu 5: Phương trình m

2
(x – 1) + m = x( 3m – 2) có vô số nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = 1hoặc m = 2 C. m = 2 D. m = 1
Câu 6: Cho hai đường thẳng d
1
: y =
1
100
2
x +
và d
2:
1
100
2
y x= − +
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d
1
và d
2
trùng nhau B. d
1
và d
2
cắt nhau
C. d
1
và d

2
song song với nhau D. d
1
và d
2
vuông góc với nhau.
Câu 7: Hệ phương trình
( 1) 2
2 1
m x y
x my
− − =


− + =

có nghiệm duy nhất khi:
A. m =1 hoặc m = 2 B. m = 1 hoặc m = -2 C. m
1≠ −
và m
2≠
D. m
1≠ −
Câu 8: Phương trình
2
4.( 3 2) 0x x x− − + =
:
A. Vô nghiệm B. có 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có 3 nghiệm
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình (m-1)x
2

+ 3x – 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
A. m > 1 B. m < 1 C.

m D. Không tồn tại m
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình
2 2
10
4
x y
x y

+ =

+ =

là:
A. ( -1;3) và (3;-1) B. (2;4) và (4;2) C. (3;5) và (5;3) D. (1;3) và 3;1)
Câu 11: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
BC AB AC= −
uuur uuur uuur
B.
AC CB BA− =
uuur uuur uuur
C.
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
D.
AB CB CA= −
uuur uuur uuur

Câu 12: Cho hai véctơ
a
r

b
r
cùng hướng và đều khác véctơ – không. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
.a b a b=
r r r r
B.
. 0a b =
r r
C.
. 1a b = −
r r
D.
.a b a b= −
r r r r
Câu 13: Cho hai điểm A(0;1) và B(3;0). Khoảng cách giữa hai điểm A và B bằng:
A. 3 B. 4 C.
10
D.
5
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 14: Cho tam giác ABC có A(6;0), B(3;1), C(-1;-1). Số đo góc B trong tam giác ABC là:
A. 15
0
B. 135

0
C. 120
0
D. 60
0
Câu 15: Cho tam giác ABC với A(2;1), B(0; -3), C(3;1). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
hành là:
A. (5;- 4) B. (5;-2) C. (5;5) D. (-1;-4)
Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình mx
2
+ 2(m – 2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. m

4 B. m < 4 C. m

0 và m < 4 D. m

0 và m
4≤
Câu 17:Nếu hàm số y = ax
2
+ bx + c (a

0) có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
A. a > 0, b > 0, c > 0 y
B. a > 0, b > 0, c < 0
C. a > 0, b < 0, c > 0 x
D. a > 0, b < 0, c < 0 O
Câu 18: Nếu sinx =
1

4
và 90
0
< x < 180
0
thì cosx bằng:
A.
15
16
B. -
15
4
C.
15
4
D. -
15
16
Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, A = 60
0
. Độ dài cạnh BC bằng:
A. 49 B.
129
C. 7 D.
69
Câu 20: Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = 1 +
2 x−
?
A. (3; 2) B. ( 1; - 4) C. (0; 1 +
2

) D. (-7; 10)
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: ( 1,5 điểm).Cho hàm số y = x
2
– 4x + 3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (P), xác định m để phương trình x
2
- 4x + 3 = 2m có hai nghiệm phân biệt.
Câu 2: (1,5 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
1 0
2 1
x
x
x
− + =
+
b)
2 2
5 7
2 1
x xy y
x y

− + =

+ =


Câu 3: (1,5 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2), B(2; 6), C(9; 8).
a) Tính
.AB AC
uuur uuur
và côsin của góc A.
b) Tìm tọa độ chân đường cao H kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.
Câu 4: ( 0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) =
( 1)(3 )x x− −
với 1
3x
≤ ≤
----------Hết--------------

SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009 - 2010
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn kiểm tra: TOÁN – Lớp 10 (Nâng cao)
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu đúng: 0,25 đểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn B A A C D B C B A D D A C B C C D B C C
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) (1 điểm)
- TXĐ: R
- Sự biến thiên: 0,5 điểm
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng (-


; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +

)
+ BBT
- Đồ thị: 0,5 điểm
+ Đỉnh, trục đối xứng, hướng bề lõm
+ Đồ thị
b) ( 0,5 điểm)
- PT x
2
– 4x + 3 = 2m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (P) 0,25 điểm
và đường thẳng y = 2m.
- Ycbt

2m > -1

m > -
1
2
0,25 điểm
Câu 2: (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm)
- ĐKXĐ: x > - 1 (*) 0,25 điểm
- Với ĐK (*): PT

x
2
– 2x -2 = 0

1 3

1 3
x
x

= −

= +


(thỏa (*)) 0,25 điểm
- KL: Phương trình có hai nghiệm là x = 1 -
3
và x = 1 +
3
0,25 điểm
b) (0,75 điểm)
2 2
5 7(1)
2 1(2)
x xy y
x y

− + =

+ =

- Từ (1): y = 1-2x, thay vào (2) được : 15x
2
– 9x - 6 = 0 0,25 điểm
- Giải ra được x = 1, x = -

2
5
0,25 điểm
- KL: Hệ phương trình có hai nghiệm (x; y) là (1; -1) và (-
2
5
;
9
5
) 0,25 điểm
Câu 3: (1,5 điểm)
a) (1 điểm)
-
(1;4)AB =
uuur
,
(8;6)AC =
uuur
0,25 điểm
-
. 32AB AC =
uuur uuur
0,25 điểm
- cosA =
.
.
AB AC
AB AC
uuur uuur
=

16 17
85
0,5 điểm
b) (0,5 điểm)
- Gọi H(x; y)
Ycbt

AH BC⊥
uuur uuur

BH
uuur
cùng phương với
BC
uuur
0,25 điểm
- KL: H
1 288
( ; )
53 53
. 0,25 điểm
Câu 4: (0,5 điểm)
- Với 1
3x
≤ ≤
thì x – 1

0, 3 – x

. Hai số x – 1 và 3- x có tổng bằng 2 (không đổi) 0,25 điểm

nên tích (x-1)(3-x) đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x – 1 = 3 – x , tức là x = 2
- x = 2
[ ]
1;3∈
. Vậy f(x) đạt GTLN bằng f(2) = 1. 0,25 điểm
---------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×