ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 077.
Câu 1.
Tìm
để pt
A.
C.
Đáp án đúng: D
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tìm
A.
để pt
. B.
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
. C.
Câu 2. Trong không gian
. D.
.
, viết phương trình mặt phẳng
đồng thời vng góc với mặt phẳng
A.
B.
.
.
, viết phương trình mặt phẳng
và đồng thời vng góc với mặt phẳng
C.
Lời giải
Ta có
Mặt phẳng
.
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
,
.
.
C.
Đáp án đúng: D
đi qua 2 điểm
B.
đi qua 2 điểm
,
.
.
.D.
.
. Mặt phẳng
có VTPT
đi qua 2 điểm
.
và đồng thời vng góc với mặt phẳng
nên
có VTPT là
.
Phương trình mặt phẳng
Câu 3. Đặt
A.
.
Đáp án đúng: C
:
.
, khi đó
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 4.
Đồ thị hàm số
có số điểm cực trị là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có y’ = 4x3 – 6x, y’ = 0 có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị có 3 cực
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
. Điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
, cho hai điểm
,
sao cho
lớn nhất thì giá trị của
thuộc mặt phẳng
B.
.
C.
.
.
và mặt phẳng
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
Gọi
Do
và
là trung điểm của
nên
hay
. Xét mặt cầu
đường kính
.
.
.
2
Nên mặt cầu
sẽ cắt mặt phẳng
và bán kính
Xét điểm
theo một đường trịn có tâm
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
.
bất kỳ thuộc mặt phẳng
Gọi
là giao điểm của
Vậy
thuộc mặt phẳng
nằm ngoài đường trịn tâm
và mặt cầu
bán kính
, khi đó
.
.
nằm trong đường trịn tâm
bán kính
Ta có
.
.
.
Do
,
Nên để
Câu 6.
lớn nhất thì
.
cho hai mặt phẳng song song
và
và
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Do mặt phẳng
.
và
Trong khơng gian
A.
và
đi qua điểm
lần lượt có phương trình
và
bằng
.
.
.
song song mặt phẳng
nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng
và
bằng:
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
C.
D.
là
3
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-4.1-1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
. B.
. C.
Lời giải
FB tác giả: Thùy Trang
Ta có
Câu 9.
và
Cho hàm số
tham số
. D.
là
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
có nghiệm thuộc khoảng
B.
.
C.
Câu 10. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng
A.
cm2.
Đáp án đúng: A
B.
và
A.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho hàm số
làm tiệm cận đứng.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
để phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
liên tục trên
Câu 11. Cho
D.
cm2.
là
.
D.
.
cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
C.
cm2.
D.
cm2.
Tính
B.
C.
D.
. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác
. Tính thể tích
A.
Đáp án đúng: D
khơng có tiệm cận đứng ?
C.
.
D.
có đáy hình chữ nhật cạnh
.
, Đoạn
của khối lăng trụ đã cho.
B.
C.
D.
4
Câu 15. Trong tam giác vuông cân, độ dài cạnh góc vng bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong tam giác vng cân, độ dài cạnh góc vng bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 16. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số
D.
, hàm số
Bất phương trình
A.
liên tục trên
(
và có đồ thị như hình vẽ bên
là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của tham số
đường tiệm cận.
A. 17
B. 20.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Vơi
là số thực dương tùy ý
trong khoảng
khi và chỉ khi:
để đồ thị của hàm số
C. 18
có ba
D. 19.
bằng
5
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 20. Trong không gian
. Biết điểm
Phương trình của
C.
, gọi
thuộc đường thẳng
và đi qua điểm
có hồnh độ là số nguyên và cách đều hai mặt phẳng
,
.
?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Vì tâm
Do
là mặt cầu có tâm
D.
.
D.
thuộc đường thẳng
.
nên
.
cách đều hai mặt phẳng nên ta có:
.
Vì
điểm
có
hồnh
độ
là
số
ngun,
do
đó
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
.
Câu 21. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
A.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho
B.
và
C.
D.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. Cho các hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo bằng , gọi
tích lớn nhất trong các hình hộp đã cho. Khi đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Trong không gian
A. .
B.
.
, cho hai điểm
B.
.
là cạnh lớn nhất của hình hộp có thể
C.
.
,
. Độ dài đoạn thẳng
C.
.
D.
D.
.
bằng
.
6
Đáp án đúng: A
Câu 25. Tính bán kính R của mặt cầu tiếp xúc với các cạnh của hình lập phương cạnh a .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Một hình nón có đường sinh bằng r và thiết diện qua trục là tam giác vng. Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Tìm hai số thực
D.
sao cho
, biết rằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Tìm nguyên hàm
D.
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho số phức
A.
C.
và
.
.
D.
thỏa mãn
. Cặp số
là
B.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
B.
C.
Hướng dẫn giải
thỏa mãn
. Cặp số
là
.
. D.
.
Ta có
Đặt
suy ra
Vậy chọn đáp án B.
Câu 30. Trong không gian
, mặt phẳng đi qua điểm
và vng góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
.
, mặt phẳng đi qua điểm
và vng góc với đường thẳng
có phương trình là
A.
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
Đường thẳng
.
.
có vectơ chỉ phương là
Mặt phẳng
đi qua điểm
phương trình tổng qt là:
.
và vng góc với đường thẳng
nên có vectơ pháp tuyến
có
.
Câu 31. Gọi
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
dưới đây đúng?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
,
B.
.
D.
.
,
,
. Mệnh đề nào
có phương trình là
8
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Số mặt của hình chóp ngũ giác là
C.
A. .
Đáp án đúng: B
C.
B.
.
Câu 34. Thể tích của hình nón có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: A
và đường sinh
.
B.
.
D.
D.
.
D. .
được cho bởi công thức nào sau đây?
.
.
Giải thích chi tiết:
Áp dụng định lí Pi-ta-go, ta có:
.
Thể tích khối nón là:
.
Câu 35. Trong khơng gian
A.
Đáp án đúng: B
cho mặt cầu
B.
Giải thích chi tiết: Ta có bán kính mặt cầu
Đường kính của
C.
bằng:
D.
suy ra đường kính mặt cầu bằng
----HẾT---
9