Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Slide nmvlt c4 new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.07 KB, 57 trang )

Chương 4
Lệnh if-else
Lệnh switch
Presenter:

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 1


Learning outcomes
L.O.3.1 – Liệt kê được các kiểu điều khiển và vẽ sơ đồ mô
tả chúng.
L.O.3.2 – Mô tả được được nguyên tắc kết hợp các kiểu
điều khiển để mô tả các giải thuật.
L.O.3.3 – Hiện thực được các kiểu điều khiển bằng ngôn
ngữ C.
L.O.3.4 – Sử dụng các cấu trúc điều khiển để giải quyết bài
tốn thực tế.

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 2


Giới thiệu
 Quy trình giải quyết vấn đề gồm

• Các hành động cần làm
• Thứ tự thực hiện các hành động đó


Ví dụ:
1. Ra khỏi giường

5. Ăn sáng

2. Thay đồ ngủ

7. Đi học

3. Đi tắm

8. Nếu trời khơng mưa thì đi chơi

4. Mặc đồ đi làm

Nhập mơn về lập trình (C4)

9. Học bài

Slide 3


Thứ tự thực thi chương trình
 Thơng thường, câu lệnh thực hiện theo trình tự từ trên
xuống, thực thi tuần tự
 Khơng tuần tự
 Có ba cấu trúc điều khiển thứ tự thực thi chính
• Cấu trúc tuần tự (sequence structure)
• Cấu trúc lựa chọn (selection structure)
• Cấu trúc lặp (repetition structure)


Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 4


Cấu trúc tuần tự
 Trừ khi được hướng dẫn khác đi, các lệnh C# sẽ thực
hiện tuần tự từ trên xuống.

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 5


Cấu trúc lựa chọn
 Câu lệnh lựa chọn có 3 loại:

• Câu lệnh lựa chọn đơn
 Chọn hoặc khơng chọn thực hiện hành động
• Câu lệnh lựa chọn kép
 Chọn giữa hai hành động để thực hiện
• Câu lệnh đa lựa chọn
 Chọn một trong nhiều hành động khác nhau

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 6



Câu lệnh lựa chọn đơn
 “Nếu điểm số từ 5 điểm trở lên, in ra thông báo Đã đậu”.
 Mã giả:
kiể
m tra nế
u điể
m lớn hơn hoặc bằng 5
in “Đã đậu”


Mã C:
if (grade >= 5)
printf("Passed");

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 7


Câu lệnh lựa chọn đơn
float grade;
printf("Input grade: ");
scanf("%f", &grade);
if(grade >= 5 )
printf("Passed");

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 8



Câu lệnh lựa chọn đơn
 Một điều kiện là biểu thức mang giá trị đúng hoặc sai.
 Câu lệnh if cho phép ứng dụng ra quyết định dựa trên
giá trị của điều kiện.
 Nếu điều kiện trong câu lệnh if là đúng, thân câu lệnh if
sẽ thực hiện. Nếu sai, thì khơng thực hiện.

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 9


Câu lệnh lựa chọn đơn
Ký hiệu
quyết định

Nhập môn về lập trình (C4)

Điều kiện

Slide 10


Điều kiện lựa chọn
 Toán tử so sánh:
 

Toán tử so sánh được sử dụng để so sánh hai toán hạng,
xem chúng bằng nhau hay khác nhau, hay toán hạng thứ

nhất lớn hơn toán hạng thứ hai, hoặc ngược lại.
Phép toán so sánh sẽ trả về giá trị đúng (true) hoặc sai
(false).

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 11


Tốn tử so sánh
Tốn tử
Mơ tả
Ví dụ
----------------------------------------------------------------------==
bằng
a ==‘y’
!=
khơng bằng
m!= 5
>
lớn hơn
a*b > 7
<
nhỏ hơn
b<6
<=
nhỏ hơn hoặc bằng
b <= a
>=
lớn hơn hoặc bằng

c >= 6
 

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 12


Tốn tử so sánh
Ví dụ:
char key = ‘m’;
int
i = 5, j = 7, k = 12;
double
x = 22.5;
Biểu thức
Biểu thức tương đương
Giá trị
------------------------------------------------------------------------------i + 2 == k-1
(i + 2) = = ( k –1)
false
‘a’ +1 == ‘b’
(‘a’ +1) = = ‘b’
true
25 >= x + 1.0
25 >= (x + 1.0)
true
key –1 > 20
(key –1) > 20
true

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 13


Tốn tử so sánh
 key = ‘m’

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 14


Câu lệnh lựa chọn đơn
#include <stdio.h>
#include <stdlib.h>
void main()
{
int number;
printf("Please enter a natural number: ");
scanf("%d", &number);
if(number < 0 )
printf("It is not a natural number");
}
Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 15


Câu lệnh lựa chọn đơn


Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 16


Câu lệnh lựa chọn kép
 Xác định hành động thực hiện khi điều kiện đúng, và
thực hiện hành động khác khi điều kiện sai
nế
u điể
m lớn hơn hoặc bằng 5
in “Đã đậu”
ngược lại
in “Đã rớt”
if (grade >= 5)
printf("Passed");
else
printf("Failed");

Nhập môn về lập trình (C4)

Slide 17


Câu lệnh lựa chọn kép

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 18



Ví dụ
 Viết chương trình tính
thuế

• Nhập vào thu nhập
• Căn cứ vào giá trị thu nhập
để tính giá trị thuế tương
ứng
• CUTOFF = 20000.0
• LOWRATE = 0.02
• HIGHRATE = 0.025
• FIXEDAMT = 400

START

Input
taxable

Yes
taxable <=
CUTOFF?
No
taxes = HIGHRATE*(taxable –
CUTOFF) + FIXEDAMT
taxes = LOWRATE*taxable

Output
taxes


END

Nhập mơn về lập trình (C4)

Slide 19


Ví dụ
void main()
{
float
taxable, taxes;
printf("Please type in the taxable income: ");
scanf("%f", &taxable);
if(taxable <= 20000)
taxes = 0.02 * taxable;
else
taxes = 0.025 * (taxable - 20000) + 400;
}

printf("Taxes are $%.2f", taxes);

Nhập môn về lập trình (C4)

Slide 20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×