Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bai tap truyen nhiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.86 KB, 6 trang )

Cau 1:
Để hạn chế tổn thất nhiệt từ lưu chất có nhiệt độ cao chảy trong ống ra
ngồi mơi trường nên

a. Sử dụng vật liệu làm ống có hệ số dẫn nhiệt càng thấp càng tốt
b. Sử dụng vật liệu làm ống có hệ số dẫn nhiệt càng cao càng tốt
c. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu làm ống khơng ảnh hưởng gì đến tổn
thất nhiệt của lưu chất
Cau 2:
Vách phẳng một lớp bề dày vách là 30mm, hệ số dẫn nhiệt bằng
0,4W/mK đặt trong mơi trường khơng khí với:
+ Mơi trường bên trong có nhiệt độ tf1= 45oC, anphaf1 = 20W/m2k.
+ Mơi trường bên trong có nhiệt độ tf1= 24oC, anphaf1 = 12W/m2k.
Hãy xác định mật độ dòng nhiệt truyền qua vách?

a. 76,8W/m2
b. 66,67W/m2
c. Đáp án của bạn


d. 100,8W/m2

Cau 3:
Vách phẳng một lớp có độ chênh nhiệt độ giữa hai bề mặt là 20oC, bề
dày vách là 30mm, hệ số dẫn nhiệt bằng 0,4W/mK. Mật độ dòng nhiệt
truyền qua vách?
Chọn một câu trả lời
a. Đáp án của bạn
b. 466,67W/m2
c. 400W/m2
d. 266,67W/m2


Cau 4:
Thanh dài hữu hạn có tiết diện không đổi, chiều dài L = 30cm. Nhiệt độ
gốc thanh là 120oC, thanh có tiết diện trịn đường kính 2cm, hệ số dẫn
nhiệt 80W/mk. Nhiệt độ môi trường 25oC, hệ số toả nhiệt đối lưu
20W/m2k. Bỏ qua toả nhiệt đỉnh thanh.
Xác định nhiệt lượng toả ra?


a. 15,54W
b. Đáp án của bạn
c. 16,405W

?

d. 12,088W
Cau 5:
Trên bề mặt bên ngồi của một động cơ được bố trí thêm các bề mặt
cánh nhằm mục đích:
a. Tăng lượng nhiệt toả ra mơi trường
b. khơng có tác dụng gì
c. Giảm tổn thất nhiệt ra bên ngồi mơi trường
d. Tăng nhiệt độ bề mặt động cơ
Cau 6:


Vách phẳng 2 lớp có nhiệt độ bề mặt vách trong cùng và ngoài cùng lần
lượt là 5oC và 34oC, bề dày 2 vách teta1= teta2 = 20mm hệ số dẫn
nhiệt vách trong bằng lamda1 = 0,3W/mK. Hệ số dẫn nhiệt của vách
ngoài lamda2 là bao nhiêu? Biết q = 150W/m2


a. 0,3214W/mK
b. Đáp án của bạn
c. 0,10465W/mK
d. 0,1579W/mK

Cau 7:
Hệ số ảnh hưởng chính trong dẫn nhiệt

a. Hệ số anpha
b. Hệ số epsilon
c. Hệ số beta


d. Hệ số lamda

Cau 8:
Điều kiện để quá trình truyền nhiệt bằng dẫn nhiệt xảy ra là

a. Trong môi trường chân khơng
b. Có sự chênh lệch nhiệt độ
c. Có sự tiếp xúc trực tiếp và Có sự chênh lệch nhiệt độ
d. Có sự tiếp xúc trực tiếp

Cau 9:
Mặt đẳng nhiệt của một vật thể

a. Là đường thẳng song song với phương pháp tuyến
b. Là độ tăng nhiệt độ theo phương pháp tuyến
c. Là gradient nhiệt độ



d. Là quỹ tích của các điểm có nhiệt độ đồng nhất tại một thời điểm

Cau 10:
Ống dẫn nước nóng có đường kính trong 100mm, đường kính ngồi
120mm, hệ số dẫn nhiệt 50W/mK. Nước chảy trong ống có nhiệt độ là
tf1 = 70oC, có hệ số toả nhiệt là anphaf1 = 5700W/m2k. Ống dẫn được
đặt bên ngồi mơi trường có nhiệt độ tf2 = 30oC và hệ số toả nhiệt môi
trường là anphaf2 = 15W/m2K.
Hãy xác định tổn thất nhiệt trên 1m chiều dài từ nước nóng ra ngồi
mơi trường

a. 280,934W/m
b. 224,747W/m
c. Đáp án của bạn
d. 337,121W/m



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×