Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập môn toán có đáp án lớp 12 (404)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.79 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 021.
Câu 1. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục, ta được thiết diện là một hình vng cạnh 6a . Diện tích
tồn phần của khối trụ đã cho là
2
2
2
2
A. 72 a .
B. 36 a .
C. 5 a .
D. 54 a .
Đáp án đúng: D
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình 32 x −2.3 x+2 +27=0 bằng
A. 18.
B. 3.
C. 0.
D. 27.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 6. Gọi M , N , P
lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B '. Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các
điểm A , B , C , M , N , P bằng:
A. 30 √ 3 .


B. 27 √ 3 .
C. 36 √ 3 .
D. 21 √ 3 .
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Với a là số thực dương tùy ý
A.
C.
Đáp án đúng: C

bằng

.

B.

.

.

D.

.

A  1;1;  2 
B  0;1;  4 
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Độ dài của đoạn thẳng
AB bằng

A. 37 .
Đáp án đúng: C

B. 5 .

C.

5.

D. 37 .

A  1;1;  2 
B  0;1;  4 
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

. Độ dài của
đoạn thẳng AB bằng
A. 37 . B. 5 . C. 5 . D. 37 .
Lời giải

AB 
AB   1;0;  2 
Ta có:
nên

  1

2

2


 02   2   5
.

Câu 6. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích tồn phần của hình trụ bằng
A.



 a2 1  3



B.

2 a 2





31

1


2
C.  a 3

D.




2 a 2 1  3



Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có: Diện tích tồn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.





2
Stp 2 rh  2 r 2 2 .a.a 3  2 a 2 2 .a. 3  1
Suy ra
.
3 x+ 4
Câu 7. Đồ thị hàm số y=
có tiệm cận ngang là
2 x −5
3
3
1
A. y=− .
B. y= .
C. − .
5
2

5
Đáp án đúng: B
Câu 8.

Cho hàm số

4
D. y=− .
5

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2.
B.  1.

C. 0.

D. 4.

Đáp án đúng: A
Câu 9.
Trong không gian

, cho mặt cầu

. Điểm

và hai điểm
thuộc


thỏa mãn

,

có giá trị nhỏ nhất. Tổng

bằng
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Mặt cầu

Gọi

.


có tâm

là trung điểm đoạn thẳng

, bán kính

.

nên hai điểm

,

thì

nằm ngồi mặt cầu


nằm ngồi mặt cầu

.
.

Ta có:
.
2


Suy ra


nhỏ nhất khi

nhỏ nhất, tức là

nhỏ nhất.

Đánh giá:

.

Suy ra

nhỏ nhất bằng

hai điểm

,

, xảy ra khi

. Như vậy



,

,

thẳng hàng và


là giao điểm của đoạn thẳng

và mặt cầu

,

nằm giữa
.

.

Suy ra

.

Vậy

.

2
Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  10 0 , trong đó z1 có phần ảo dương. Số
phức w  z1  iz2 có mơ đun là

A. 3 2 .
Đáp án đúng: A

B.

2.


D. 37 .

C. 2 .

2
Giải thích chi tiết: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  10 0 , trong đó z1 có phần ảo
dương. Số phức w  z1  iz2 có mơ đun là

A. 3 2 .
Lời giải

B. 37 . C.

2.

D. 2 .

 z1  1  2i
2 z 2  4 z  10 0  
 z2  1  2i .
Ta có
 w z1  iz2  3  3i  w 3 2 .
x
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là
log 5; ;  .
  ;log 2 5  .
A.
B.  2
log 2; ; .
 ;log 5 2  .

C.  5
D. 
Đáp án đúng: A
 H  giới hạn bởi các đường y 2 x  x 2 , y 0 . Quay  H  quanh trục hồnh tạo
Câu 12. Cho hình phẳng
thành khối trịn xoay có thể tích là
2

A.

2

  2 x  x 2  dx

2

B.

0

2

2 2

 2 x  x 

 2 x  x  dx
0

2


dx

C. 0
Đáp án đúng: D

D.
2

Giải thích chi tiết: Theo công thức ta chọn

2

  2 x  x 2  dx
0

2

V   2 x  x 2  dx
0

3



Câu 13. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó

a 3
A. 2 .
Đáp án đúng: B

Câu 14.

B. a 3 .

Cho các số dương
A.


AB  AC 

C. 2a .

D. a .

. Biểu thức

bằng

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

3x 1
y
x  1 trục hoành và đường thẳng x 1 là
A.

  3ln 3  2 

B. 3 ln 3 .

.

  3ln 3  1
C.
.
D. 3ln 3  1 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
3x 1
y
x  1 trục hoành và đường thẳng x 1 là
hàm số
A. 3 ln 3 . B.
Lời giải

  3ln 3  2 

  3ln 3  1
. C. 3ln 3  1 . D.
.


Ta có phương trình hồnh độ giao điểm:

3x 1
1
0  3 x  1 0  x 
x 1
3
1

V 
Suy ra thể tích khối trịn xoay cần tính là
1

I
Xét tích phân

3x  1

1  x  1

3

2

1

dx  
1

3




3x 1
 f  x dx   x 1 2 dx

3  x  1  2

 x 1 2

1

2

1
3



1
3



1

 3
2 

 dx

dx  

2
x

1

 x 1 
1
 
3

1
2 
2

 3ln x  1 
 1 3ln 2  1  3ln  3 3.ln 3  2
x 1  
3

3

Vậy

V   3ln 3  2 

.

Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 42 .
B. 36 .
C. 12 .
D. 24 .
4


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là

S xq 2 rh 24

.

2

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số

f  x  3x  cos x

B. 6 x  sin x  C .

3

D. 6 x  sin x  C .

A. x  sin x  C .
C. x  sin x  C .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có

Câu 18.
Cho pt

f  x  dx  3x

2

 cos x  dx 3 x 2 dx  cos xdx x 3  sin x  C

.

tổng lập phương các nghiệm thực của pt là.

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho pt
A.



3

. B.


. C.

C.

.

D.

.

tổng lập phương các nghiệm thực của pt là.
. D.

Câu 19. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 và bán kính bằng 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng.
A. 54 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 12 .
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Nghiệm của phương trình
A. x 39 .
B. x 18 .

log 2  x  7  5


C. x 25 .

D. x 3 .


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

log 2  x  7  5  x  7 25  x 25
.

x4
Câu 21. Nghiệm của phương trình 2 64 là
A. x 2 .
B. x 4 .

C. x 12 .

D. x 5 .

Đáp án đúng: A

1
1
5
y  x 4  x3  x 2  3x  2019m  m   
4
3
2
Câu 22. Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm:
A. x  1 .
B. x 3 .
C. x  3 .


D. x 1 .

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: TXĐ: D  .

 x 3
y 0  x 3  x 2  5 x  3 0  
y  x  x  5 x  3 ;
 x  1 .
3

2

Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
5


Câu 23. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1  x , Ox, x = 0, x = 4 quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
68
68
28
28
 2.
.

2
3
3

3
A.
B.
C. 3
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1  x , Ox, x = 0, x = 4 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28
68
28
68
2
.

 2.
3
3
3
A.
B.
C. 3
D.
Hướng dẫn giải
4

Theo cơng thức ta có thể tích của khối trịn xoay cần tính là:
VẬN DỤNG
Câu 24.
Cho hàm số


0

có đạo hàm liên tục trên đoạn

,
A.

V   .(1  x)2dx 

68
.
3



. Biết

. Tính tích phân

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.


Giải thích chi tiết: Tính

.
.

. Đặt

, khi đó

.

Theo đề bài ta có

Mặt khác ta lại có

.

.

6


Do

nên
.

Ta có

.


Câu 25. Tập nghiệm của phương trình

  1;0 .

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

B.

log 3  x 2  7  2

 4;1 .

khi đó:
C.

 4 .

D.

  4;4 .

log 3  x 2  7  2  x 2  7 9  x 2 16  x 4.

Câu 26.
Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng sau :
2
A. 3 .

B. 2021 .

   : x  y  z  2020 0



   : x  y  z  2022 0
1
D. 3 .

C. 1 .

Đáp án đúng: A

 ABCD 
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng
và SA a 3 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
A. 12 .
Đáp án đúng: B

a3 3
B. 3 .

a3 3
C. 6 .

3
D. a 3 .


Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a , AD a 2 , SA  ( ABCD) , góc
0
giữa SC và đáy bằng 60 . Thể tích hình chóp bằng ?
A. 3 2a .
B.

6a3 .

3
C. 3a .
3

D. 2a .
Đáp án đúng: D
Câu 29.
x+

x
Biết rằng phương trình 9 - 2

A.
C. P = 1.
Đáp án đúng: C

.

1
2

x+


=2

3
2

- 32x- 1

có nghiệm duy nhất x = x0 . Tính giá trị biểu thức

B.
D.

.
.
7


Câu 30. Giá trị cực đại
A. yCD =- 1.

yCT của hàm số y =- x 3 + 3 x - 4 là
B. yCD = 1.
C. yCD =- 6.

D. yCD =- 2.

Đáp án đúng: D
Câu 31.
y  f  x

Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho là
x2
y
x 1.
A.

B.

y

 x2
x 1 .

C.

y

x2
x 1 .

D.

y

x 3
x 1.


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho là
x2
x 3
 x2
x2
y
y
y
y
x  1 . B.
x  1 . C.
x  1 .D.
x 1.
A.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên hàm số có tiệm cận đứng x 1 , tiệm cận ngang y 1 và y '  0 nên chọn đáp án D.
3x  1
y
x 2
Câu 32. Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số:
A. x 3 và y 2 .
C. x  2 và y 3 .


B. x 2 và

y 

1
2.

D. x 2 và y 3 .

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
1
x(3  )
3x  1
x 3  y 3
lim
 lim
x   x  2
x  
2
x(1  )
x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
3x  1
lim
  x 2
x  2 x  2
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 33.
8



Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D


B.

.

C.

.

D.

 x  m , x 0
f  x   2 x
f  x
, x0
e
Câu 34. Cho hàm số
liên tục trên  thỏa mãn
. Biết

2
a, b là các số hữu tỉ. Tính 2a  4b .
A. 10 .
Đáp án đúng: A

B. 40 .

.

2

b

f  x dx a  e

1

2

trong đó

D. 80 .

C. 4 .

f  x

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên  thỏa mãn
2

b
f  x dx a  2

e trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính 2a  4b 2 .
1
A. 10 . B. 4 . C. 80 . D. 40 .

 x  m , x 0
f  x   2 x
, x0
e
. Biết

Lời giải
Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục tại
2

Khi đó ta có
e2 x

2

0

0

2

0


x 0  lim f  x   lim f  x   f  0   m 1
x 0

x 0

2

2x
f  x dx  f  x dx  f  x dx  e dx   x 1dx

1

1

0

1

0

2

 x2

1 e 2
9 1
  x  
4  2
2 2e
 2

0 2 2
1
.
9
1
a  ; b 
2
2.
Do đó
2
Vậy 2a  4b 10 .
Câu 35.

Cho hàm số

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

.
9


B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên
Đáp án đúng: A

và nghịch biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng


.
.

.
----HẾT---

10



×