Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập môn toán có đáp án lớp 12 (960)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 049.
Câu 1.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A. −3 .
B. −2 .
Đáp án đúng: D

C. 0 .

Câu 2. Giả sử một vật đi từ trạng thái nghỉ
đường vật đi được cho đến khi dừng lại.

D. 1.

(s) chuyển động với vận tốc

(m/s). Tìm quảng

A.
m.


B.
m.
C.
m.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tác giả: Nguyễn Thành Sơn ; Fb: Nguyễn Thành Sơn
Gọi

(s) là thời gian vật dừng lại. Khi đó ta có

,

,

A.

là các số dương và
.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho số phức
A. Môđun của số phức
C. Điểm biểu diễn của
Đáp án đúng: C

.

m.


.

Quảng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là
Câu 3.
Cho

D.

(m).
, khẳng định nào sau đây sai ?
B.

.

D.

.

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
là 5.


B. Số phức liên hợp của
.

D. Số phức đối của






.
.
1


Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. Điểm biểu diễn của
B. Môđun của số phức
C. Số phức đối của

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?


là 5.



.

D. Số phức liên hợp của
Hướng dẫn giải
🖎 Điểm biểu diễn của

.



.




🖎
🖎
🖎
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5. Cho tích phân

, khi đặt

A.

.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 6.

B.

.

bằng

.

D.

Cho hình lăng trụ tam giác đều


A.

thì I sẽ trở thành?



.

, góc giữa đường thẳng

. Thể tích khối lăng trụ

bằng

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

Câu 7. Cho hàm số


trên đoạn

. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là:

A.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D

và mặt phẳng

D.
. Tìm khẳng định đúng?
B.
D.
2


Câu 9. : Nghiệm của phương trình
A.

là:


.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.

Giải thích chi tiết: : Nghiệm của phương trình
A.

.

Câu 10. Kí hiệu

B.

.

là:

C.

.


D.

là hai nghiệm phức của phương trình

A.
Đáp án đúng: A

B.

.
. Tính

.

C.

Giải thích chi tiết: Xét phương trình

D.



.

Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức phân biệt
Suy ra

Câu 11.
Đường


cong

A.
.
Đáp án đúng: A

trong

hình

B.

vẽ

.



đồ

thị

của

C.

.

hàm


số

nào

D.

dưới

đây?

.

3


Giải thích chi tiết: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.
. B.
. C.
Lời giải
Từ đồ thị ta thấy
-

. D.

.

loại đáp án


-

thì



loại đáp án

Vậy đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số
Câu 12. Đồ thị hàm số
bằng

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là

A. .
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Khi đó
bằng
A. . B.
Lời giải

. C.

.


. D.

.

C.

.

,

D.

. Khi đó

.

có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là

,

.

.

;
đồ thị hàm số nhận đường thẳng

làm tiệm cận đứng

đồ thị hàm số nhận đường thẳng


làm tiệm cận ngang

Vậy

.

4


Câu 13. Cho hàm số

có đạo hàm trên

nhiêu giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C

nhận giá trị nguyên.
B. .

để

thoả mãn

Giải thích chi tiết: [2D3-1.1-3] Cho hàm số



C. .


. Có bao

D. .

có đạo hàm trên

thoả mãn


. Có bao nhiêu giá trị của để
nhận giá trị nguyên.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người sáng tác đề :Nguyễn Văn Diệu ; Fb:Dieuptngun
Ta có
. Suy ra
Do

. Khi đó



nên

.
.
.




Từ

.



ta có

,

nhận giá trị ngun

.
Vậy có 3 giá trị của

để

nhận giá trị nguyên.

Câu 14. Trên mặt phẳng toạ độ, cho
A. .
Đáp án đúng: C

B.

là điểm biểu diễn của số phức
.

C.


Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. – 9.
B. 0.
Đáp án đúng: D

.

C. – 20.

. Phần ảo của

bằng

D. .

D. – 8.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 16. Cho cấp số nhân

với

A. 3.
Đáp án đúng: B

B. 6.




. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
C. -6.

D.

.
5


Giải thích chi tiết: Cho cấp số nhân

với



. Cơng bội của cấp số nhân đã cho bằng:

A. -6. B. . C. 3. D. 6.
Lời giải
FB tác giả: Trương Thúy
Công bội của cấp số nhân đã cho là
Câu 17. Cho hình hộp

.
. Hãy xác định ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?

A.

B.


C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Biết

B.


.

.

D.

là số phức có phần ảo âm và là nghiệm của phương trình

và phẩn ảo của số phức

.

A. .
Đáp án đúng: C

B.


.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:


C.

.
. Tính tổng phần thực

.

D.

.

.

là số phức có phần ảo âm nên

Suy ra
Tổng phần thực và phần ảo:
Câu 20. Tính
A.

bằng cách đặt
.


C.
Đáp án đúng: D
Câu 21.
Cho

.
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.

.

là số thực dương. Biểu thức

D.

.
.

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là
6


A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.


C.

.

Câu 22. Tổng
A.

D.

dưới đây.
.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

Câu 23. Trong mặt phẳng phức gọi
diểm biểu diễn cho số phức
A.

.


đối xứng với

là điểm biểu diễn cho số phức

với





Mệnh đề nào sau đây đúng?
qua

B.

đối xứng với

qua

C.
đối xứng
Đáp án đúng: D

qua đường

D.

đối xứng với


qua

Giải thích chi tiết:

là điểm biểu diễn cho số phức

.

là điểm biểu diễn cho số phức.
Vây

đối xứng với

qua

Câu 24. Cho khối hộp chữ nhật
bằng

có đáy là hình vng,

. Thể tích của khối hộp đã cho bằng:

A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.

B.

Cho hai số thực


, góc giữa 2 mặt phẳng

.

sao cho tồn tại số thực

C.

.

D.

thỏa

.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng
A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:

Theo giả thiết



nên

Khi đó
Câu 26. Một khối hộp

có thể tích bằng

chia khối hộp
A.
.
Đáp án đúng: D

là trung điểm của cạnh

. Mặt phẳng

thành hai khối đa diện. Thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh
B.

Câu 27. Bất phương trình
A. .

. Gọi

.


C.

.

D.



.

có bao nhiêu nghiệm ngun dương?
B.

.

C.

.

D.

.
7


Đáp án đúng: D
Câu 28. Gọi
.

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Gọi

lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

. Tính
A.
Lời giải

C.

.

D.

. Tính
.
trên đoạn

.
. B.

.


C.

Ta có
trên

.

trên đoạn

. D.

với mọi

.

thuộc đoạn

, và

là hàm liên tục, do đó là hàm số đồng biến

.
Khi đó giá trị lớn nhất

.

Giá trị nhỏ nhất

.


Vậy
Câu 29. Biết rằng tích phân
bằng
A. .
Đáp án đúng: D

trong đó
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Xét hàm số
.

trên

.

D.

.

.

.

Bảng biến thiên hàm số


trên

Nhận xét:

:

.

Suy ra
Hay

là các số nguyên. Giá trị của biểu thức

.
.

Vậy
.
Câu 30.
Đường cong sau đây là đồ thị hàm số nào ?.
8


A. y=f ( x )=x 3 −3 x − 1.
C. y=f ( x )=− x 3+ 3 x +1
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?.
Lời giải tóm tắt
Khoảng ngồi cùng ĐT đi lên nên a>0
loại B,D

Nghiệm Pt đạo hàm loại C
A đúng
Câu 31. Biết
A.
.
Đáp án đúng: A

, với
B.

là các số nguyên. Tính

.

C.

Câu 32. Số phức
A.
Đáp án đúng: B

B. y=f ( x )=− x 3+ 3 x −1.
D. y=f ( x )=x 3 −3 x+ 1.

.

.
D.

.


có phần ảo bằng
B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Có
Do
Suy ra

.
9


Vậy phần ảo của số phức
Câu 33. Tập nghiệm



.

của bất phương trình


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 34. : Hàm số
A.

.

Cho hàm số

B.

.

D.

liên tục trên đoạn

. Gọi

.


là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

, trục hồnh, hai đường thẳng
,
(như hình vẽ dưới đây). Giả sử
. đúng trong các phương án A, B, C, D cho dưới đây?

A.
C.
Đáp án đúng: B

.

B.
.

là diện tích hình

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có


.

có tập xác định là:


C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35.

phẳng

.

.

.
nên:
10


----HẾT---

11



×