ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1. Nghiệm của phương trình
A.
là:
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 2.
B.
.
Biết
. Giá trị biểu thức
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Cho hàm số
Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
.
D.
.
l à một nguyên hàm của hàm số
trên
b ằng
B.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
B. .
C. .
Giải thích chi tiết: [2D1-5.3-3] Cho hàm số
D.
.
có bảng biến thiên như sau
1
Phương trình
có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người sáng tác đề: Ngô Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn
Ta có:
.
Dựa vào bảng biến thiên
+ Trường hợp 1:
có 1 nghiệm.
+ Trường hợp 2:
có nhiều nhất 3 nghiệm.
+ Trường hợp 3:
có 1 nghiệm.
Vậy phương trình
có nhiều nhất 5 nghiệm.
Câu 4. Thể tích của khối nón trịn xoay có bán kính đáy
và chiều cao
A.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
C.
B.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
khoảng
để phương trình
bằng
D.
có nghiệm thuộc
.
2
A.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Cho
B.
C.
, giá trị của
D.
bằng
A. .
B. .
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Tìm số giá trị nguyên của tham số thực
.
D.
để tồn tại các số thực
.
;
thỏa mãn
:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm số
trên
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra
.
Do đó
Đặt
trở thành
3
Xét phương trình
Hệ
có nghiệm
Do
có nghiệm
nên
Ta có:
Do
ngun nên
Vậy có
Câu 8.
.
giá trị nguyên của tham số thực
Cho số phức
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
thỏa mãn:
. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức
A. Đường thẳng có phương trình
.
B. Đường thẳng có phương trình
.
C. Đường trịn tâm
.
, bán kính
D. Đường thẳng có phương trình
Đáp án đúng: B
.
Câu 9. Cho phương trình
A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
B. Phương trình có hai nghiệm khơng dương.
C. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho hình chóp
và
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
có đáy là tam giác
. Thể tích của khối chóp
B.
là
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
vng cân tại
,
,
. Góc giữa
là
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
Góc giữa
và
. Vì tam giác
là
nên
vng cân tại
nên
.
.
.
Thể tích khối chóp là:
Câu 11.
.
Cho hàm số bậc ba
trình
A. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương
?
B.
.
C.
.
D.
.
.
Đặt
.
Bảng biến thiên:
5
Bảng giá trị tương ứng, nhận thấy
.
Dựa vào bảng trên ta có phương trình
Câu 12. Hình đa diện nào khơng có tâm đối xứng?
A. Hình lập phương.
C. Hình lăng trụ tứ giác đều.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Cho
. Nếu đặt
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
có 9 nghiệm phân biệt.
B. Hình bát diện đều.
D. Hình tứ diện đều.
thì trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
B.
D.
.
.
Tính
6
Đặt
đúng.
đúng.
Đổi cận:
Khi đó
Câu 14.
đúng.
Hàm số
nào có đồ thị như hình vẽ sau :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Trên khoảng
D.
, họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 16. Khối đa diện đều loại
A.
.
Đáp án đúng: C
cạnh
B.
có tổng diện tích của tất cả các mặt bằng
.
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ
C.
, cho mặt phẳng
.
D.
đi qua điểm
.
và pháp tuyến
. Viết phương trình mặt phẳng
A.
B.
7
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
phân biệt?
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: A
và pháp tuyến
để phương trình
có hai nghiệm thực
C. 4.
D. Vơ số.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 2. C. Vô số.
D. 3.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Huy ; Fb: Nguyễn Huy
Ta có
là
để phương trình
có hai
.
Đặt
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
.
Để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt thì phương trình
có hai nghiệm dương phân biệt
.
Câu 19. Tính tích phân
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Cách 1:
Đổi cận:
B.
.
C.
.
D.
.
.
;
.
.
Cách 2: Dùng máy tính CASIO, ta có:
.
Câu 20. Phương trình
đặt
A.
.
Đáp án đúng: C
có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
thì:
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải
thích
chi
tiết:
Ta
có
.
Xét hàm
trên
.
có
nên hàm số liên tục và đồng biến trên
Do đó từ (1) suy ra
.
.
Xét hàm số
trên
có
Bảng biến thiên
;
.
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có, phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi
Suy ra
.
Câu 21. Cho hàm số
A.
.
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 22. Mô – đun số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
là
.
.
?
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 23. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 24.
.Tìm
để hàm số có 3 điểm cực trị.
B.
D.
9
Nếu
liên tục và
A.
Đáp án đúng: D
, thì
bằng :
B. 19
C. 29
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
D.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
là
.
Câu 26.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: A
bằng A. . B.
B.
Câu 27. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
. C. . D.
C.
thoả mãn
.
D.
là
A. Đường trịn tâm
, bán kính
.
B. Đường trịn tâm
, bán kính
.
C. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: D
, bán kính
.
D. Đường trịn tâm
, bán kính
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Theo đề ta có
.
Đây là phương trình đường trịn tâm
và có bán kính
.
10
Câu 28. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải
.
. Tìm tọa độ của điểm
B.
.
thỏa mãn
. C.
Ta có
Vậy điểm biểu diễn
Câu 29.
của số phức
là
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
A.
D.
. Tìm tọa độ của điểm
. D.
.
. Suy ra
.
.
biểu diễn số phức
.
là
.
D.
.
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
.
.
.
B.
.
Câu 30. Cho hàm số
biến trên
là
.
vng góc với đường thẳng.
.
C.
Đáp án đúng: B
C.
biểu diễn số phức
B.
để hàm số đồng
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=6 , AD=4 . Thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB là
A. V =24 π .
B. V =96 π .
C. V =144 π .
D. V =32 π .
Đáp án đúng: A
Câu 32. Trong các hình sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
11
A.
B.
C.
12
D.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Với
,
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho
là hai số thực dương tùy ý,
B.
bằng
.
là các số thực dương khác
C.
D.
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 35. Biết
A.
Đáp án đúng: B
.
với
B.
,
là các số nguyên dương. Tính
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Đặt
Đổi cận:
13
Vậy
.
----HẾT---
14