ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1. Khi thay đổi tín hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access?
A. Xoá dữ liệu hồXoá
B. sửa chữa hồ sơ
C. Thêm hồ sơ mới
D. Tạo lập hồ sơ
Đáp án đúng: B
x−2
Câu 2. Đồ thị hàm số y=
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
x +4
1
1
A. 2.
B. .
C. 0.
D. − .
2
2
Đáp án đúng: B
Câu 3. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để là trung điểm của đoạn thẳng
?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Xác định số phức liên hợp
A.
C.
của số phức
biết
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Cho
D.
D.
. Khi đó biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho hai số phức
.
bằng
B.
,
.
C.
D.
thỏa mãn các điều kiện
và
. Giá trị của
là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Giả sử
Theo giả thiết ta có:
B.
.
,( ,
C.
);
.
,( ,
D.
.
).
1
Thay
,
vào
ta được
.
Ta có
Thay
Câu 7.
Gọi
.
,
,
vào
ta có
.
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
đó
trên đoạn
. Khi
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
đoạn
.
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Khi đó
.
.
trên
bằng
A.
Lời giải
. B.
C.
Do đó
có nghiệm duy nhất
.
D.
.
trên
.
2
Câu 8. Cho hai số thực
và
. Kí hiệu
phức của phương trình
gốc tọa độ)
,
là hai điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm
. Tìm điều kiện của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử phương trình
để tam giác
là tam giác vng (
.
D.
.
có hai nghiệm thực thì ba điểm
cùng nằm trên
trục hồnh (khơng thỏa mãn). Vậy
có hai nghiệm phức có phần ảo khác 0.
Khi đó, hai nghiệm của phương trình
đối xứng nhau qua trục
. Do đó, tam giác
là hai số phức liên hợp với nhau nên hai điểm
cân tại .
Vậy tam giác
Để ba điểm
vng tại
,
,
thì
Để phương trình
Đặt
,
khơng nằm trên trục tung.
có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện
thì
.
và
.
là một ngun hàm của hàm số
A.
trên khoảng
Mệnh đề nào sau
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 10.
-
(do
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
nhất m của hàm số trên đoạn
.
A.
sẽ
.
Theo đề ta có:
Câu 9. Giả sử
đây đúng?
,
.
tạo thành tam giác thì hai điểm
Tức là nếu đặt
là
.
).
và có đồ thị như hình vẽ. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ
B.
.
3
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 11. Cho hàm số
.
. Kết luận nào sau đây là đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên
.
và nghịch biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên
. Kết luận nào sau đây là đúng.
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên
và đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
và đồng biến trên khoảng
.
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Tập xác định
Ta có
.
Suy ra hàm số đồng biến trên
.
Câu 12. Cho hình chóp
tích khối chóp
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Cho
và
có
B.
,
.
. Tam giác
C.
vng cân tại
.
D.
,
. Thể
.
là các số thực dương khác . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các
đồ thị
và trục hoành lần lượt tại
dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Rút gọn biểu thức
B.
.
và
C.
phân biệt ta đều có
.
(hình vẽ bên
D.
.
với
4
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 16. Gọi
D.
D.
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip
đỉnh là đỉnh của Elip đó. Tỉ số
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và
là diện tích của hình thoi có các
bằng
B.
C.
D.
Diện tích Elip lớn là:
Diện tích Elip lớn là:
Suy ra diện tích cần trang trí là:
Vậy chi phí cần:
Câu 17.
đồng.
Tìm các giá trị của tham số
A.
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tìm các giá trị của tham số
mọi
A.
Lời giải
.
.
.
để bất phương trình
nghiệm đúng với
.
. B.
Đặt
Bất phương trình
. C.
. D.
.
.
nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
.
5
Ta có
với mọi
đồng biến trên
.
.
Vậy
.
Câu 18. Gọi
đây ln đúng:
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: D
Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số f Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x 4 −2 x2 +3 trên đoạn [0 ; √ 3 ]
A. M =8 √ 3.
B. M =9 .
C. M =1.
D. M =6 .
Đáp án đúng: D
Câu 20. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món, loại quả tráng
miệng trong loại quả tráng miệng và một nước uống trong loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực
đơn.
A.
.
B.
.
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (Tốn học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn
thực đơn gồm món ăn trong món, loại quả tráng miệng trong loại quả tráng miệng và một nước uống
trong loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
Theo quy tắc nhân ta có:
Câu 21.
Cho hàm số
C.
Đáp án đúng: A
cách chọn thực đơn.
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
A.
.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
.
B.
.
D.
.
.
6
Câu 22. Trong khơng gian cho hình chữ nhật
khi quay hình chữ nhật
xung quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Thể tích
B.
có
bằng
. Diện tích xung quanh của hình trụ
.
C.
thị của khối cầu bán kính
.
D.
.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Xét đáp án A: là cơng thức thể tích của hình chóp khơng phải thể tích khối cầu, nên loại.
Xét đáp án B: khơng phải thể tích khối cầu, nên loại.
Xét đáp án B: khơng phải thể tích khối cầu, nên loại.
Xét đáp án B: đúng là thể tích khối cầu, nên nhận.
Câu 24.
Cho
hàm
số
có
bảng
biến
thiên
như
sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 25. Cho khối lăng trụ
khối lăng trụ bằng
có đáy là tam giác vng tại
,
và thể tích
. Chiều cao của lăng trụ là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho khối lăng trụ
thể tích khối lăng trụ bằng
A.
. B.
Lời giải
, biết
. C.
Chiều cao khối lăng trụ là
C.
.
có đáy là tam giác vuông tại
D.
, biết
.
,
và
. Chiều cao của lăng trụ là
. D.
.
.
7
Câu 26. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
có đồ thị là
B. .
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
nguyên?
A.
B.
Lời giải
C.
. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
C. .
có đồ thị là
. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
mà tọa độ là số
D.
t:
Câu 27.
Tính diện tích
mà tọa độ là số nguyên?
D. .
Chọn B.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ba hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
,
.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Tính diện tích
bởi đồ thị ba hàm số
,
,
,
D.
.
.
của hình phẳng giới hạn
.
8
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Dựa trên đồ thị hàm số ta có
.
Câu 28.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
và
. Một khối hộp chữ nhật
bốn đỉnh cịn lại nằm trên mặt cầu
nằm trên mặt cầu
là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Ta có:
Gọi
. Khi
.
, bán kính
là các kích thước mặt đáy hình hộp chữ nhật và
Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật
và
bằng
C.
tâm
cầu
có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
nên suy ra mặt phằng
,
có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng
. Giá trị
B.
mặt
.
D.
.
.
không cắt mặt cầu
.
.
là
.
9
Xét hàm số
trên
.
Ta có
;
.
Từ đó,
.
Suy ra thể tích khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
và
.
Ta có
.
.
Lấy điểm
. Ta có
và
phải nằm cùng phía với mặt phẳng
.
Do đó, ta chọn
. Từ đó
.
Câu 29. Cho khối lập phương có diện tích một mặt là 16. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D. 512.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối lập phương có diện tích một mặt là 16. Thể tích khối lập phương đó bằng:
A.512. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Cho hình trụ có diện tích tồn phần lớn hơn diện tích xung quanh là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C. .
Câu 31. Nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
. Bán kính đáy của hình trụ là:
D.
.
là
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vng cạnh a , khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn
giữ ngun chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:
A. 27.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
nguyên
thỏa mãn điều kiện
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 34. Hỏi điểm
A.
B.
C.
sao cho tương ứng với mỗi
luôn tồn tại không quá
số
?
B.
.
C.
.
D.
.
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
.
.
.
10
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Điểm
phức
.
Do đó điểm
Câu 35. Gọi
.
A.
Đáp án đúng: B
trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số
là điểm biểu diễn số phức
.
là điểm biểu diễn số phức
B.
trong mặt phẳng phức. Tìm tọa độ điểm
C.
D.
----HẾT---
11