Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập môn toán có đáp án lớp 12 (1684)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A

khi đó:

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 2.
Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình
A.
.


Đáp án đúng: A

B.

Câu 3. Cho hình chóp tứ giác
giữa

và đáy bằng

A.
B.
C.


.

C.

.

có đáy là hình chữ nhật cạnh

D.

.
, góc

. Thể tích hình chóp bằng ?

.

.
.

D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Trong khơng gia
kính mặt cầu

, cho mặt cầu

có phương trình

Tính bán

.
1


A.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Gọi

B.

C.

D.

là hai nghiệm phức của phương trình


phức

, trong đó

có mơ đun là

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Gọi

là hai nghiệm phức của phương trình

dương. Số phức
A.
.
Lời giải

có phần ảo dương. Số

B.

.

C.


.

D.

.

, trong đó

có phần ảo

có mơ đun là
. C.

.

D.

Ta có

.

.
.

Câu 6. .
bằng

Cho số phức

A.

.
Đáp án đúng: B

thỏa mãn

B.

Giải thích chi tiết: . Cho số phức

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

.

C.

.

thỏa mãn

D.

.

. Giá trị lớn nhất của biểu thức

bằng
A.
.
B.
.

C.
.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Bích Ngọc; Fb: Bich Ngoc

.

Trước hết ta chứng minh đẳng thức mô đun sau: Cho các số thực

và các số phức

ta có:

Chứng minh :

, suy ra ĐPCM.
Nhận thấy:
Đặt

,

.

.

Ta có
.
2



Từ đó suy ra
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
.

Đẳng

thức

xảy

ra

khi



chỉ

khi
(Hệ này có nghiệm).

Vậy

.

Câu 7. Cho hình lập phương
và mặt phẳng


(tham khảo hình bên). Giá trị sin của góc giữa đường thẳng
bằng

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 8. Gọi là tập hợp các giá trị của tham số
có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

để phương trình
C.

Câu 9. Tìm khoảng đờng biến của hàm sớ

.

A.
.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định:
.

C.

Ta có:
Bảng biến thiên

B.

.

có nghiệm. Tập

.

D. vơ số.

.

D.

.

.

3



Từ bảng trên ta có khoảng đồng biến của hàm số đã cho là
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình

.



A.

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 11.

D.

Người ta làm một cái lu đựng nước bằng cách cắt bỏ 2 chỏm của một khối cầu có bán kính
phẳng vng góc với đường kính và cách tâm khối cầu
. Tính thể tích của chiếc lu.

A.

.

B.

C.

.
Đáp án đúng: B

D.

bằng 2 mặt

.
.

Giải thích chi tiết:
Đặt hệ trục với tâm

là tâm của mặt cầu, đường thẳng đứng là

Ta có: phương trình của đường trịn lớn là

, đường ngang là

.

.

Thể tích cái lu là thể tích của vật trịn xoay tạo thành khi quay hình giới hạn bởi các đường cong
trục
, đường thẳng
,
quay quanh
.


,

.
Câu 12. Tập hợp gồm tất cả các phần tử thuộc tập hợp

hoặc thuộc tập hợp

được gọi là
4


A. hợp của hai tập



C. hiệu của hai tập hợp
Đáp án đúng: A

B. giao của hai tập


.

Câu 13. Trong không gian

D. phần bù của hai tập hợp

, cho hai mặt phẳng

B.


.

C.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Trên

có tam giác
có diện tích bằng

A.
Lời giải

Gọi

. B.

.

D.



Ta có:

.

,


trên

. Trên
. Biết tam giác

.

D.

, cho hai mặt phẳng

.

là góc giữa hai mặt phẳng

có diện

.


,

,

.

trên

. Biết tam giác


.

.

.

.

Câu 14. Cho hàm số

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
C. Điểm cực đại của hàm số là
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho

,

; Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
, tính diện tích tam giác
.
C.






có tam giác
; Gọi , ,
lần lượt là hình chiếu của
tích bằng , tính diện tích tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D



,

.
.

B. Điểm cực tiểu của hàm số là

.

D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là

là các số thực thỏa mãn

.

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

.

A. .
Đáp án đúng: B

B.

.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

Suy ra
Đặt

.

.

.
, do

.
5


Ta có hàm số

với


.

;
Lập bảng biến thiên trên

.

ta được

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức



đạt được khi

.
Câu 16. Trong không gian

cho vectơ

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D


D.

Giải thích chi tiết: ⦁ Xét đáp án A:
. Suy ra

Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy
B.

cùng phương

đúng.

⦁ Xét đáp án B:
Đáp án B sai.
A.
.
Đáp án đúng: A





và chiều cao
.

khơng cùng phương.
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

C.


.

D.

Giải thích chi tiết: Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
Câu 18. Tính tổng
A.
.
Đáp án đúng: A

.

.

.
B.

Giải thích chi tiết: Xét khai triển
Thay
ta được:

.

C.

.

D.

.


.

6


.
Mặt khác

.

Do đó

.

Suy ra

.

Vậy
.
Câu 19. Cho hàm số y=− x 4 −2 m x 2+ 2. Với giá trị nào của m thì hàm số chỉ có cực đại mà khơng có cực tiểu?
A. m=∅
B. m ≥1
C. m<0
D. m ≥0
Đáp án đúng: B
Câu

20.


Trong

khơng

gian

tọa

độ

(trong đó
diện tích bằng

,

cho

mặt

cầu



là tham số). Tìm tất cả các giá trị của

phương

trình


để mặt cầu




.

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Giải thích chi tiết: Từ phương trình của mặt cầu
Bán kính mặt cầu



Diện tích mặt cầu
Câu 21.

bằng

C.

.

D.


ta có:

.

.

.
, tức là:

Cho hàm số

. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

bằng:
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.
.


Câu 22. Số phức nào dưới đây là một nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

?
.

D.

.
7


Giải thích chi tiết: Số phức nào dưới đây là một nghiệm của phương trình
A.
.
Lời giải

B.

.

C.


.

Ta có

D.

.

.

Câu 23. Cho hàm số

liên tục trên

là các số hữu tỉ. Tính

thỏa mãn

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trong đó
. C.

. D.


Do hàm số liên tục trên

. Biết

trong đó

.

A.
.
Đáp án đúng: B

A. . B.
Lời giải

?

.

liên tục trên

là các số hữu tỉ. Tính

D.

.

thỏa mãn


. Biết

.

.
nên hàm số liên tục tại

Khi đó ta có

.
Do đó

.

Vậy
Câu 24.
Cho

.
là hai số thực dương thỏa mãn

A.
Đáp án đúng: B

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

B.

C.


Giải thích chi tiết:

Do đó

Câu 25. Trong khơng gian

, cho đường thẳng

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

Giải thích chi tiết: Đường thẳng

.
đi qua điểm

Câu 26. Cho hình trụ có chiều cao bằng

D.

. Đường thẳng
C.

bằng

.


đi qua điểm nào sau đây?
D.

.

.

và bán kính bằng

. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng.
8


A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 27.

B.

Cho pt

.

C.

B.

.


Giải thích chi tiết: Cho pt

.

. B.

C.

.

D.

. C.

. D.

đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn


. Khi đó

A.
.
Đáp án đúng: B

.

tổng lập phương các nghiệm thực của pt là.

Hàm số

điểm

D.

tổng lập phương các nghiệm thực của pt là.

A.
.
Đáp án đúng: A
A.
Câu 28.

.

lần lượt tại hai

bằng
B.

.

C.

.

D.

.

Câu 29. Giải phương trình


A.

B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 30.

D.

Họ nguyên hàm của hàm số

A.

.

C.
Đáp án đúng: B


B.

.

.

D.

Câu 31. Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số:

A.



.

C.

.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có

B.



D.



.
.

9


là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 32. Một khối nón có diện tích đáy
nón đã cho.

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.

và thể tích bằng

B.

Biết

.

C.

. Tính độ dài đường sinh
.

là một ngun hàm của hàm số

trên

A.

D.

. Khi đó

của hình


.

bằng

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 34. Đạo hàm của hàm số

tại điểm

là.

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sớ
trục hồnh và đường thẳng
A.




.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm sớ
A.
. B.
Lời giải

trục hồnh và đường thẳng
. C.

. D.


.

Ta có phương trình hồnh độ giao điểm:

Suy ra thể tích khối trịn xoay cần tính là


10


Xét tích phân

Vậy

.
----HẾT---

11



×