Tổng Quan về
Suy Hô Hấp Cấp
TS.BS. Đỗ Quốc Huy
Bộ môn HSCC&CĐ ĐHY PNT
Mục tiêu
Nắm được các khái niệm cơ bản về suy hô hấp cấp
Hiểu được nguyên nhân, bệnh sinh và LS của SHHC
Biết cách tiếp cận chẩn đoán một bệnh nhân bị SHHC.
Nắm được nguyên tắc xử trí một trường hợp bị SHHC
Khái niệm Suy Hô Hấp Cấp
Cấp cứu thường gặp:
Tỉ lệ tử vong cao nhất,
Hội chứng có thể gặp trong nhiều bệnh.
Khác với Suy Hô Hấp Mạn:
Cấp: tiến triển theo giờ, đặc trưng bởi những RL về nội mơi
(khí máu, kiềm toan...) đe dọa tính mạng.
Mạn: tiến triển theo ngày, kín đáo, có vẻ chịu được, thậm chí
có thể khơng có biểu hiện trên lâm sàng.
Định nghiã về Suy Hô Hấp Cấp
Cơ quan Hô Hấp đột nhiên không bảo đảm được chức
năng trao đổi khí gây ra:
Giảm oxy máu;
Có hoặc khơng kèm theo tăng cacbonic máu,
Được biểu hiện qua khí máu động mạch (ABG).
Những khái niệm khác
Những khái niệm khác
(dễ nhầm lẫn)
Suy hô hấp cấp:
Acute Respiratory Failure – ARF.
Thuật ngữ chung (nghĩa rộng): cơ quan hô hấp bị suy cấp
H/C Nguy ngập hô hấp cấp:
Acute respiratory distress syndrome – ARDS.
Thuật ngữ riêng: tình trạng ↓ oxy hóa máu nghiêm trọng, cấp
Tổn thương phổi cấp: Acute lung injury – ALI
Khởi phát cấp, thâm nhiễm 2 phổi, ↓ oxy hóa máu,
Khơng có suy tim trái.
Cấu tạo Cơ Quan Hô Hấp
Bơm hô hấp:
Trung tâm hô hấp,
Hệ thống dẫn truyền thần kinh,
Cơ hô hấp và khung xương thành ngực.
Đơn vị hô hấp:
Phế nang,
Mao mạch phổi,
Đường dẫn khí.
Cấu tạo Cơ Quan Hô Hấp
Cấu tạo Cơ Quan Hô Hấp
Cấu tạo
Đơn Vị Hơ Hấp
Đường dẫn khí
Phế nang
Mao mạch phổi
Cấu tạo Đơn Vị Hô Hấp
Chức năng Cơ Quan Hơ Hấp
Trao đổi khí giữa tế bào môi trường:
Cung cấp oxy
Thải cacbonic
DUY TRÌ NỘI MƠI
Thơng qua các giai đoạn hơ hấp:
Hơ hấp ngồi (External Respiration – ER):
Q trình thơng khí (Ventilation)
Q trình khuếch tán khí (Diffusion)
Q trình vận chuyển khí trong máu (Transportation)
Hơ hấp trong (Internal Respiration – IR)
Hô hấp tế bào (Cell Respiration – CR)
Các giai đoạn hô hấp
Các giai đoạn hô hấp
1. ER: hơ hấp ngồi
2. IR: hơ hấp trong
3. CR: hơ hấp tế bào
Hơ hấp ngồi
(External Respiration – ER)
Q trình thơng khí (Ventilation)
Q trình khuếch tán khí (Diffusion)
Q trình vận chuyển khí trong máu (Transportation)
Q trình thơng khí
(hơ hấp ngồi)
Đưa khí mới vào phế nang, khí cũ từ phế
nang ra mơi trường.
Thở vào: TT hơ hấp kích thích Co cơ hơ
hấp lồng ngực vồng căng áp suất trong
PN hút khí vào phổi nở phổi.
Thở ra: TT hơ hấp ngừng kích thích cơ hơ
hấp nghỉ sức co đàn hồi PN đẩy khí ra
ngồi phổi phổi co xẹp lại.
Trao đổi khí giữa mơi trường với phế
nang
Độ ẩm của khí thở vào.
Trao đổi PN với m/mạch Phổi
Trộn giữa khí mới và cũ
Q trình khuếch tán khí
Q trình khuếch tán khí qua màng phế nang - mao mạch:
O2 từ phế nang vào máu, CO2 từ máu ra phế nang.
Q trình vận chuyển khí trong
máu
Q trình vận chuyển khí trong
máu