Tải bản đầy đủ (.pptx) (89 trang)

10 xơ gan sđh 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 89 trang )

XƠ GAN
(Bài giảng cho CK 1, 2, CAO HỌC)

TS. BSCK2. Trần Thị Khánh Tường
ĐHYK Phạm Ngọc Thạch

1


NỘI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG
2. CCBS XƠ HÓA GAN
3. GIẢI PHẪU BỆNH
4. NGUYÊN NHÂN
5. BIỂU HIỆN LS
6. BIỂU HIỆN CLS
7. CHẨN ĐOÁN

8. BIẾN CHỨNG VÀ ĐIỀU TRỊ
 VPM tự phát
 Bệnh não gan
 XHTH do vỡ giãn TMTQ
 HC gan thận
 Hạ natri máu
9. ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN
10. ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG

2


ĐẠI CƯƠNG




WHO 1978 : Xơ gan là qúa trình lan tỏa đặc trưng bởi sự xơ hóa
và biến đổi cấu trúc gan bình thường thành cấu trúc nốt bất thường.

 Thiếu sót : Sự tái tạo (regeneration) là một quá trình quan trọng trong
phát triển xơ gan cũng như sự thay đổi về mạch máu đã khơng có
trong định nghĩa này.


Xơ hóa (fibrosis) : là sự lắng đọng quá mức thành phần matrix
(collagens, glycoproteins, proteoglycans ) trong gan.



Xơ hóa có thể hồi phục môt phần khi điều trị được NN gây XG như
VG virus C, Hemochromatosis hay ngưng rượu đối với XG rượu.

3


CƠ CHẾ XƠ HÓA GAN

4


CƠ CHẾ XƠ HÓA GAN

5



Giai đoạn và mức độ xơ hóa gan

Xơ hóa nhẹ: F0-1
Xơ hóa đáng kể: ≥ F2
Xơ hóa nặng: ≥ F3
Xơ gan: F4

6


GIẢI PHẪU BỆNH

normal liver






Nốt nhỏ (Micro nodular) : đồng dạng,
đk < 3mm. NN : rượu, SDD…
Nốt to (Macro nodular): không đồng
dạng, đa số nốt có đk > 3mm.
NN : HBV, HCV, Wilson, thiếu alpha 1
antitrypsin.  
Hỗn hợp : nốt nhỏ  nốt to  

Macro nodular


7


TIỂU THÙY GAN (LOBULE)

8


GIẢI PHẪU BỆNH

TIỂU THÙY GIẢ

XƠ GAN

9


NGUYÊN NHÂN
1- VGSV mạn

6- Xơ gan tim

• HBV ± HDV
•   HCV

7- Bệnh gan chuyển hóa di truyền

2- Rượu

•  


Hemochromatosis

• 

 Ứ đồng : Wilson's disease

3- VG nhiễm mỡ không do rượu (NASH)
4- Viêm gan tự miễn

•      Thiếu Alpha 1 Antitrypsin
 
• 
Xơ nang : Cystic fibrosis

5- Xơ gan ứ mật
Biliary cirrhosis

8- Khơng rõ ngun nhân

• 

Xơ gan ứ mật nguyên phát
Primary biliary cirrhosis

 3 nhóm NN đầu thường gặp 1



Viêm đường mật xơ hóa ngun phát

Primary sclerosing cholangitis

 



Bệnh đường mật tự miễn
Autoimmune cholangiopathy

 

10


LÂM SÀNG
 HC

Tăng áp cửa
(Portal hypertension syndrome)
 Các dấu hiệu bệnh lý gan mạn
(stigmata of chronic liver disease )

11


TĂNG ÁP CỬA
Khi TMC bị cản trở  xuất hiện 4 vòng nối
cửa chủ
(Portacaval Anastomoses) để đưa máu hệ cửa
trở về hệ

chủ không qua gan là :


 Vòng

nối thực quản dạ dày
(Esophagogastric Anastomosis) gây giãn TMTQDD (varices)

 Vòng

nối trực tràng (Rectal Anastomosis)
gây tró.

 Vòng

nối cạnh rốn (Paraumbilical
Anastomosis ) gây THBH cửa chủ ở thành
bụng (Caput medusa).

12


13


14


HẬU QUẢ LS CỦA TĂNG ÁP CỬA
1- Varices : TQDD, HMTT, sau phúc mạc, dạ dày…


2- THBH cửa chủ, caput medusa.
3- Báng bụng (SAAG >1.1g.dl)
4- Lách to  cường lách
5- Bệnh DD và ĐT do TAC
6- Bệnh não gan

15


TUẦN HÒAN BÀNG HỆ CỬA CHỦ

16


VARICES

THỰC QUẢN
ĐẠI TRÀNG

17


CÁC DẤU HIỆU BỆNH LÝ GAN MẠN
 Vàng

da, vàng mắt

 Phù
 Sao


mạch
 Lịng bàn tay son
 Nữ hóa tuyến vú
 Móng trắng
 Bầm máu ngồi da
18


VÀNG DA, VÀNG MẮT
19




MÓNG TRẮNG

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×