Tải bản đầy đủ (.pptx) (65 trang)

7 x quang bụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.77 MB, 65 trang )

XQUANG BỤNG
BS PHẠM THY THIÊN


NỘI DUNG

• Đại cương
• Các dấu hiệu – bệnh lý thường gặp


ĐẠI CƯƠNG
• Xét nghiệm cơ bản
• Kỹ thuật:
• Tư thế đứng hay nằm
• Phim ngực thẳng
• Nằm nghiêng tia song song mặt bàn


BKSS – KUB
BKSS

KUB

Mục đích

Bất thường ổ bụng: tràn khí ổ bụng, Bất thường hệ niệu: vị trí, kích
mưc̣ nước hơi …
thước, sỏi cản quang ..

Chuẩn bị bn


Không cần

Làm sạch bụng

Tư thế chụp

Đứng, nằm nghiêng trái

Nằm

Vòm hoành ---> lỗ bịt

Cưc̣ trên thận (D11) – bờ trên xương mu

Phim đạt


BKSS đứng

BKSS nằm nghiêng T

KUB


GIẢI PHẪU XQ BỤNG
Chú ý:
1. Các bờ tạng đặc.
2. Phân bố và hình dạng khác nhau của
hơi trong các tạng rỗng.
3. Các đường mỡ: cạnh phúc mạc,

cạnh cơ thắt lưng


Hơi trong lòng RN


Phân bố hơi trong Đ T.


Các đường mỡ


TRÌNH TỰ ĐỌC PHIM
• Thành bụng
• Cấu trúc xương
• Vòm hoành
• Tạng đặc
• Ống tiêu hóa: sự phân bố hơi trong thành ruột
• Các đường mỡ, đóng vơi
• Các bóng cản quang bất thường


Gan

DẠ
DÀY

Ruột non

Thâṇ


Đường mỡ
cạnh cơ
thắt lưng

Đại tràng
Lách to


Đóng vôi đm chủ
Vôi hóa tĩnh mạch vùng chậu
(phlebolith)

Đóng vôi
sụn
sườn


CÁC HÌNH ẢNH BẤT THƯỜNG TRÊN PHIM
•Mức khí dịch
•Các quai ṛt dãn, các quai ṛt bi đẩy
•Khí tự do, khí sau phúc mạc, khí trong đường mật, tĩnh
mạch cửa khí ở thành bụng
•Đóng vơi bất thường , mất các đường mỡ
•Dịch ổ bụng


Quai ruột non dãn

Mức dịch - khí


Gan lớn đẩy các quai ruột


Khí tự do dưới hoành

Khí sau phúc mạc
(quanh thận)


Khí trong tĩnh mạch cưa

Khí trong đường mật


Sỏi túi mật

Sỏi thận


Nang giả tụy đóng vôi

Đóng vôi tụy/ viêm tụy mạn


HÌNH ẢNH BỆNH LÝ BỤNG CẤP
1.
2.
3.
4.

5.

Tràn khí ổ bụng
Tắc ruột
Đóng vôi
Tràn dịch ổ bụng, viêm phúc mạc
Áp xe ổ bụng


TRÀN KHÍ Ổ BỤNG
1. NGUYÊN NHÂN
2. HÌNH ẢNH XQUANG



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×