TRẬT KHỚP VAI
TỔ 15 – Y2014B
Định nghĩa: TRẬT KHỚP VAI
Là trật khớp giữa chỏm xương cánh tay và ổ chảo
xương bả vai.
Đặc điểm:
• Phổ biến nhất trong các loại trật khớp, chiếm khoảng
50-60% trong tổng số trật khớp các loại.
• Chỉ có di lệch vào trong gần trục cơ thể, kết hợp ra
trước, ra sau, khơng có trật ra ngồi.
• Trật vào trong, ra trước thường gặp nhất.
Nguyên nhân:
• Chấn thương do té ngã dang tay, đưa tay ra
sau, chống bàn tay hay chống khuỷu tay, có
khu mỏm vai bị đập từ phía sau ngồi.
• Thường gặp nhất là ngã làm vai xoay ngoài.
Các thể lâm sàng:
Trật khớp vai
Trật mới
Trật ra
trước
(95%)
Trật ra
sau
Trật khớp vai
cũ
Trật
xuống
dưới
Trật khớp vai
tái diễn
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra trước
• Cầu vai vng
Lâm sàng
01
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra trước
• Mất rãnh Delta – ngực
Lâm sàng
02
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra trước
• Ổ khớp rỗng
Lâm sàng
03
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra trước
• Cử động lị xo
Lâm sàng
04
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra trước
X- quang:
• Khoảng cách mỏm cùng vai – mấu động lớn nhỏ hơn bình
thường là dấu hiệu chỏm xương cánh tay di chuyển lên trên
trong rách chóp xoay.
• Cung bả vai – cánh tay bị gãy là dấu hiệu mất sự liên quan
bình thường giữa chỏm xương cánh tay và ổ chảo xương bả
vai.
CLS
01
Chẩn đoán:
Trật khớp vai ra trước
X- quang:
CLS
02
Chẩn đoán:
Trật khớp vai ra trước
Cận lâm sàng khác:
MRI: phát hiện tổn thương phần mềm làm mất vững khớp
vai
CT scan: phát hiện gãy xương phức tạp đi kèm
CL
S
03
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra sau
Lâm sàng:
• Gồ phía sau, vai giữ tư thế khép, xoay trong.
• Mỏm quạ nhơ rõ.
Chẩn đốn:
Trật khớp vai ra sau
Cận lâm sàng:
• X-quang:
Chẩn đốn:
Trật khớp vai xuống dưới
Lâm sàng:
• Cánh tay ở tư thế qua đầu
• Tổn thương thần kinh (mất cử động/cảm giác), mạch máu
(chảy máu, tụ máu..).
Chẩn đốn:
Trật khớp vai xuống dưới
Cận lâm sàng:
• X-quang:
Điều trị:
Nắn chỉnh: càng sớm càng tốt
Cố định
Tập vận động
Điều trị:
Nắn chỉnh
Phương pháp Hyppocrates
Chỉ định: tất cả các kiểu trật, đến sớm
Điều trị:
Nắn chỉnh
Phương pháp Kocher (4 thì)
Chỉ định: trật ra sau, đến sớm
Điều trị:
Nắn chỉnh
Phương pháp khác:
PP Mother (hình bên)
PP Arlt
PP Milch
PP Stimson
Þ Kiểm tra: cử động khớp vai dễ, tiếng “cụp”, BN dễ chịu, mất các
dấu hiệu trật khớp/ X-quang