CHƯƠNG 3: CHỨNG KHOÁN VÀ GIAO
DỊCH CHỨNG KHOÁN
DỊCH
CHỨNG
KHOÁN
3 1 Công ty cổ phần
3
.
1
.
Công
ty
cổ
phần
3.2. Chứng khoán
33 Gi dị hhứ kh á
3
.
3
.
Gi
ao
dị
c
h
c
hứ
ng
kh
o
á
n
3.4 Chỉ số chứng khoán
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
1
3.1. Công ty cổ phần
3.1.
Công
ty
cổ
phần
3 1 1 Khái niệm
3
.
1
.
1
Khái
niệm
3.1.2 Phát hành chứng khoán
313Cổ đô ề àhĩ ủ ổ
3
.
1
.
3
Cổ
đô
ng, quy
ề
n v
à
ng
hĩ
a vụ c
ủ
a c
ổ
đông
3.1.4 Quản lý công ty cổ phần
3.1.5 Phân lo
ạ
i côn
g
t
y
cổ
p
hần
ạ gy p
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
2
3.1.1 Khái niệm công ty cổ phần
3.1.1
Khái
niệm
công
ty
cổ
phần
•
Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó
Công
ty
cổ
phần
là
doanh
nghiệp
,
trong
đó
vốn điều lệ được chia thành nhiều phần
bằng nhau gọilàcổ phần
bằng
nhau
gọi
là
cổ
phần
•Chủ sở hữu cổ phần (gọi là cổ đông) chỉ
chịu trách nhiệmvề các khoảnnợ và
chịu
trách
nhiệm
về
các
khoản
nợ
và
nghĩa vụ tài sản khác của cty trong phạm
vi số vốn đã góp
vi
số
vốn
đã
góp
.
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
3
3.1.2 Phát hành chứng khoán
3.1.2
Phát
hành
chứng
khoán
Công ty cổ phầncóquyền phát hành các
Công
ty
cổ
phần
có
quyền
phát
hành
các
loại chứng khoán sau đây:
•
Cổ phầnphổ thông
•
Cổ
phần
phổ
thông
•Cổ phần ưu đãi
• Trái phiếu
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
4
3.1.3 Cổ đông, quyền và nghĩa vụ
củacổ đông
của
cổ
đông
3131Cổ đông phổ thông quyềnvà
3
.
1
.
3
.
1
Cổ
đông
phổ
thông
,
quyền
và
nghĩa vụ của cổ đông phổ thông
3132Cổ phần ưu đãi và quyềncủacổ
3
.
1
.
3
.
2
Cổ
phần
ưu
đãi
và
quyền
của
cổ
đông ưu đãi
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
5
3.1.3.1 Cổ đông phổ thông, quyền và
nghĩavụ củacổ đông phổ thông
nghĩa
vụ
của
cổ
đông
phổ
thông
•
Quyền tham dự và biểu quyếttấtcả các
Quyền
tham
dự
và
biểu
quyết
tất
cả
các
vấn đề thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ
•
Quyền ưutiênmuacổ phầnmới
•
Quyền
ưu
tiên
mua
cổ
phần
mới
•Quyền nhận cổ tức
•Quyền nhận phần tài sản còn lại khi công
ty giải thể
•Và một số quyền lợi khác theo quy định
của Lu
ậ
t doanh n
g
hi
ệp
và Điều l
ệ
côn
g
t
y
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
6
ậ g ệp ệ gy
Nghĩavụ củacổ đông phổ thông
Nghĩa
vụ
của
cổ
đông
phổ
thông
•
Thanh toán đủ số cổ phầncamkếtmua
Thanh
toán
đủ
số
cổ
phần
cam
kết
mua
•Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các
nghĩavụ tài sảncủa cty trong phạmvisố
nghĩa
vụ
tài
sản
của
cty
trong
phạm
vi
số
vốn góp vào cty
Tâ thủ điề lệ àhế ộibộ ủ t
•
T
u
â
n
thủ
điề
u
lệ
v
à
quy c
hế
n
ội
bộ
c
ủ
a c
t
y
•Chấp hành quyết định của ĐHĐCĐ, HĐQT
•Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy
đ
ị
nh của Lu
ậ
t Doanh n
g
hi
ệp
và Điều l
ệ
ct
y
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
7
ị ậ g ệp ệ y
3.1.3.2 Cổ phần ưu đãi và quyền của
cổ đông ưu đãi
cổ
đông
ưu
đãi
•
Cổ phần ưu đãi biểu quyết quyềncủacổ
Cổ
phần
ưu
đãi
biểu
quyết
,
quyền
của
cổ
đông ưu đãi biểu quyết
•
Cổ phần ưu đãi cổ tức quyềncủacổ đông
•
Cổ
phần
ưu
đãi
cổ
tức
,
quyền
của
cổ
đông
ưu đãi cổ tức
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
8
3.1.4 Cơ cấu tổ chức công ty cổ
hầ
p
hầ
n
3151Cơ cấutổ chức công ty cổ phần
3
.
1
.
5
.
1
Cơ
cấu
tổ
chức
công
ty
cổ
phần
3.1.5.2 Quản lý công ty cổ phần
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
9
3.1.5.1 Cơ cấu tổ chức công ty cổ
ầ
ph
ầ
n
ĐHĐCĐ
ĐHĐCĐ
HĐQT
BKS
HĐQT
TGĐ
PTGĐ
PTGĐ
P
.
TGĐ
P
.
TGĐ
PHÒNG BAN CHỨCNĂNG
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
10
PHÒNG
BAN
CHỨC
NĂNG
3.1.5.2 Quản lý công ty cổ phần
• Đại hội đồng cổ đông: bao gồm tất cả
các cổ đôn
g
có
q
u
y
ền biểu
q
u
y
ết
,
là cơ
gqy qy ,
quan quyết định cao nhất của CTCP.
•
Hội đồng quảntrị
:
Hội đồng quảntrị là cơ
Hội
đồng
quản
trị
:
Hội
đồng
quản
trị
là
cơ
quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân
danh công ty để quyết định và thựchiện
danh
công
ty
để
quyết
định
và
thực
hiện
các quyền và lợi ích hợp pháp của công ty
không thuộcthẩm quyềncủa Đạihội đồng
không
thuộc
thẩm
quyền
của
Đại
hội
đồng
cổ đông
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
11
3.1.5.2 Quản lý công ty cổ phần
•
Giám đốc(Tổng Giám đốc):
là người điều
Giám
đốc
(Tổng
Giám
đốc):
là
người
điều
hành mọi hoạt động kinh doanh hàng ngày của
Công ty, chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị
và chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị
trước pháp luật về việc thực hiện các quyền và
hiệ đ i
n
hiệ
m vụ
đ
ược g
i
ao.
• Ban Kiểm soát: do ĐHĐCĐ bầu ra có nhiệm vụ
giám sát kiểmtrahoạt động củaHĐQT nhằm
giám
sát
,
kiểm
tra
hoạt
động
của
HĐQT
nhằm
bảo vệ lợi ích của các cổ đông.
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
12
3.1.6 Phân loại công ty cổ phần
3.1.6
Phân
loại
công
ty
cổ
phần
•Côn
g
t
y
cổ
p
hần n
ộ
i b
ộ
(
Private Com
p
an
y)
gy p ộ ộ (py)
• Công ty cổ phần đại chúng (Public Company).
•Côn
g
t
y
cổ
p
hần niêm
y
ết
(
Listed Com
p
an
y)
.
gy p y (py)
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
13
32Chứng khoán
3
.
2
Chứng
khoán
321 Kháiniệm đặc điểm phân loại
3
.
2
.
1
.
Khái
niệm
,
đặc
điểm
,
phân
loại
Chứng khoán
322 Cổ hiế
3
.
2
.
2
Cổ
p
hiế
u
3.2.3 Trái phiếu
3.2.4 Chứng khoán phái sinh (Các công
c
ụ
có n
g
uồn
g
ốc chứn
g
khoán
)
ụ g g g)
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
14
3.2.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại
Chứ kh á
Chứ
ng
kh
o
á
n
•
Khái niệm
Khái
niệm
• Đặc điểm của Chứng khoán
Cá l ihứ kh á
•
Cá
c
l
oạ
i
c
hứ
ng
kh
o
á
n
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
15
Khái niệmchứng khoán
Khái
niệm
chứng
khoán
•
Là bằng chứng xác nhận quyềnvàlợiích
Là
bằng
chứng
xác
nhận
quyền
và
lợi
ích
hợp pháp của người sở hữu đối với tài
sảnhoặcphầnvốncủatổ chức phát hành
sản
hoặc
phần
vốn
của
tổ
chức
phát
hành
.
•Chứng khoán được thể hiện dưới hình
thứcchứng chỉ bút toán ghi sổ hoặcdữ
thức
chứng
chỉ
,
bút
toán
ghi
sổ
hoặc
dữ
liệu điện tử.
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
16
Đặc điểmcủaChứng khoán
Đặc
điểm
của
Chứng
khoán
•
Tính giá trị
Tính
giá
trị
• Tính sinh lời
Tí h th h kh ả
•
Tí
n
h
th
an
h
kh
o
ả
n
• Tính rủi ro
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
17
Phân loại Chứng khoán
Th tí h hất
•
Th
eo
tí
n
h
c
hất
:
•Chứng khoán vốn
• Theo tiêu chuẩn pháp lý
•
Theo tính chấtlợitức
Theo
tính
chất
lợi
tức
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
18
3.2.2 Cổ phiếu
3.2.2
Cổ
phiếu
3221Kháiniệmcổ phiếu
3
.
2
.
2
.
1
Khái
niệm
cổ
phiếu
3.2.2.2 Đặc điểm
3223Phâ l i
3
.
2
.
2
.
3
Phâ
n
l
oạ
i
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
19
3.2.2.1 Khái niệmcổ phiếu
3.2.2.1
Khái
niệm
cổ
phiếu
•
Là loạichứng khoán xác nhận quyềnvà
Là
loại
chứng
khoán
xác
nhận
quyền
và
lợi ích hợp pháp của người sở hữu đối với
mộtphầnvốncổ phầncủatổ chức phát
một
phần
vốn
cổ
phần
của
tổ
chức
phát
hành
•
Cổ phiếucóthể được phát hành dưới
•
Cổ
phiếu
có
thể
được
phát
hành
dưới
dạng chứng chỉ vật chất, bút toán ghi sổ
hoặc bút toán điệntử
hoặc
bút
toán
điện
tử
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
20
3.2.2.2 Đặc điểm
củacổ phiếu
3.2.2.2
Đặc
điểm
của
cổ
phiếu
•
Là mộttàisản
Là
một
tài
sản
•Thời hạn của cổ phiếu gắn liền với thời
hạnhoạt động của công ty phát hành ra
hạn
hoạt
động
của
công
ty
phát
hành
ra
nó
Có l itứ th đổi
•
Có
l
ợ
i
tứ
c
th
ay
đổi
•Thể hiện quyền sở hữu đối với công ty
•Có thể chuyển nhượng
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
21
3.2.2.3 Phân loại cổ phiếu
• Theo tính chất lợi tức
• Theo tình tr
ạ
n
g
p
hát hành
ạ gp
• Theo tính chất chuyển nhượng
•
Theo hình thức góp vốn
•
Theo
hình
thức
góp
vốn
• Theo quyền tham gia biểu quyết
• Theo tiêu chí xếp hạng trên TTCK
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
22
Cổ phiếu thường
• Khái niệm: Là loại loại chứng khoán xác nhận
quyềnvàlợiíchhợp pháp cổ đông thường đốivới
quyền
và
lợi
ích
hợp
pháp
cổ
đông
thường
đối
với
một phần vốn của công ty cổ phần.
•
Đặctrưng
:
Đặc
trưng
:
–Cổ phiếu thường là một tài sản thực sự
–Có mệnh giá
– Là một loại chứng khoán vô thời hạn
–Cổ tức nhận được từ cổ phiếu thường không cố định
ổ ế ế ề ố
–
Giá c
ổ
phi
ế
u thường xuyên bi
ế
n động do nhi
ề
u nhân t
ố
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
23
Quyền lợi và trách nhiệm của cổ đông
th ờ
th
ư
ờ
ng
Qu
y
ền lợi:
y
•Quyền có thu nhập
•Quyền được chia tài sản thanh lý
Q ề bỏ hiế
•
Q
uy
ề
n
bỏ
p
hiế
u
•Quyền mua cổ phiếu mới
Trách nhiệm:
Trách
nhiệm:
• Góp vốn đầy đủ
• Không được phép rút vốn, chỉ có thể chuyển nhượng
ế ỗ ổ ỉ
•N
ế
u công ty làm ăn thua l
ỗ
, c
ổ
đông ch
ỉ
chịu thiệt hại
trong giới hạn phần vốn góp của mình.
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
24
Cổ phiếu ưu đãi
Cổ
phiếu
ưu
đãi
Khái niệm
:
Khái
niệm
:
Cổ phiếu ưu đãi là loại cổ phiếu mà người
sở hữunócómộtsố quyền ưu tiên hơn
sở
hữu
nó
có
một
số
quyền
ưu
tiên
hơn
so với cổ đông thường nhưng lại bị hạn
chế mộtsố quyềnlợi khác
chế
một
số
quyền
lợi
khác
.
1/3/2011 B02003 - Chứng khoán và giao
dịch chứng khoán
25