Nhắc lại
1. Phương trình đường trịn tâm I( a;b), bán kính R
2
2 là: 2
(x a) (y b) R
2. Phương trình đường trịn có tâm là gốc toạ độ O(0 ;0)
và có bán kính R là: x2 y2 R2
3. Pt x2+y2 – 2ax -2by + c = 0 với a2 + b2 - c >
là pt đường trịn tâm I( -A; -B), bán kính R a2 b2 c
4.Phương tích của 1 điểm đ/v 1 đường tròn:
Cho đường tròn (C):F(x;y) x2+y2
y +2Ax+2by+C=0 và điểm M(x0,y0)
Ta có:
(C
M
2
2
P
/(C)=MI
-R
)
PM/(C)= F(x0,y0) =
I
x02 y02 2Ax0 2By0 C
R
M
O
x
5. Cho 2 đường tròn khơng đồng tâm
(C1):f(x,y)= x2+y2 +2A1x +2B1y+C1 = 0
vaø (C2): g(x,y)= x2+y2 + 2A2x +2B2y+C2 = 0
Trục đẳng phương của(C1) và(C2) là
đường thẳng có
2(A1PT:
A2 )x 2(B1 B2 )y C1 C2 0
(A1 A2 )2hay
(B1 B2 )2 0
f(x,y) = g(x,y)
Trong đó
Tiết 18:
BÀI TẬP
Bài 2/24. Tìm tâm và bán kính các
đường trịn sau:
a) x2 y2 2x 2y 2 0
b) 16x2 16y2 16x 8y 11
Giải
a) x2 y2 2x 2y 2 0
(x 1)2 (y 1)2 1 1 2 0
(x 1)2 (y 1)2 4
ta cã t©
mI(1;1), Bk R =2
b) 16x2 16y2 16x 8y 11
1
11
x2 y2 x y
2
16
1
1
1
1
1 1 11
(x2 x ) (y2 y
)
2
4
4
16 4 16 16
1
1
(x )2 (y )2 1
2
4
1 1
ta cã t©
m I(- ; ), Bk R=1
2 4
3/24 Viết PT đường tròn qua 3
điểm A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
ã Cách 1: G/sử PT đtròn
tâm I ( a; b) , bán kính R cần tìm có dạng:
(x a)2 (y b)2=R2 (1)
Ta cã: IA2 = IB2 = IC2 = R2
B
A
IA 2=IB2
IA 2=IC2
I
C
Giải HPT tìm a, b. Khi đó ta có tâm I(a;b), Bk R = IA.
Thay a, b, R vào ( 1) ta được PT đường trịn cần tìm
3/24 Viết PT đường tròn qua 3
điểm A(1;2), B(5;2), C(1;-3)
A
ã Cách 2: G/sử PT đtròn
B
tâm I ( a; b) , bán kính R cần tìm có dạng:
I
x2 y2 2ax 2by c 0 (1)
C
Thay tọa độ 3
điểm A,B,C vào (1).
Giải HPT tìm a, b,c .
Khi đó ta có PT đường trịn
Giải:
Vì 3 điểm A (1; 2), B(5; 2) và C(1; -3)
nằm trên đường trịn nên ta có:
14 2a 4bc0
254 10a 4bc0
19 2a6bc0
a3
b 1
2
c 1
2a 4bc 5
10a 4bc 29
2a6bc 10
Vậy PT đường tròn cần tìm là:
2
2
x + y -6x + y -1=0
5/24 Cho đường trịn có phương
trình: x2 + y2 -4x +8y -5 =0 (c)
a)Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn
Giải:
(c) (x 2)2 (y 4)2 25
Vây ( C) có tâm I ( 2; -4), bk R=5
b) Viết PT tiếp tuyến của đường tròn( C)
qua đi qua A(-1; 0)
Giải
Viết Phương trình tiếp tuyến d của đường
trịn (C) : (x - a)2 + (y - b)2 = R2 tại M(x0; y0 )
M(x0; y0 )
d
I (a;b)
Tính
uuur
IM 0 (x 0 - a; y 0 - b)
PT TTuyến d của đường uuu
tròn
(
C)
r
Tại điểm M (x ; y ) và nhận IM0 (x 0 - a; y0 - b)
làm VTPT là:
(x 0 - a)(x - x 0 ) + (y 0 - b)(y - y 0 ) = 0
0
0
0
Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến tại
điểm M(3;4) với đường tròn ( C):
2
2
(x - 1) + (y - 2) = 8
Đường trịn ( C) có tâm I(1;2),
PTTT của (C ) tại M(3;4) là:
(3-1)(x-3) + (4-2)(y-4) = 0
2x -6 +2y – 8 =0 hay x + y- 7 = 0
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Mơn Tốn
1. Phương trình đường trịn tâm I(1;2), bán
kính R=2 là:
A)
2
2
(x +1) + (y + 2) = 4
2
2
2
2
2
2
B) (x - 1) + (y + 2) = 4
C
C)) (x - 1) + (y - 2) = 4
D) (x - 1) + (y + 2) = 2
Mơn Tốn
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Cho (C) có tâm I (2;-1). Phương trình tiếp tuyến
của ( C ) tại điểm M(3;2) là:
•
•
•
•
A) x+3y-9=0
x+3y-9=0
A)
B) –x+3y-9=0
C) 3x-y+9=0
D) x+3y+9=0
Chúc một tiết
học đạt kết quả
tốt. Xin cảm ơn