Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Chuong ii bai 3 cac he thuc luong trong tam giac va giai tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.98 KB, 9 trang )

§ 4 : CÁC HỆ THỨC LƯNG
TRONG
TAM. Ta
GIÁC
Trong ABC
luôn có :
1 – ĐỊNH LÝ CÔSIN
a2 = b2 + c2 - 2 b.c. cos A
b2 = a2 + c2 - 2 a.c. cos B
c2 = a2 + b2 - 2 a.b. cos C

A
b

c

B

a

C

Chứng minh
a2 =: b2 + c2 - 2 b.c. co

BC  AC  AB
2

2

  AC  AB 



 BC

2

2

2

2

 AC  AB  2. AC. AB  AC  AB  2. AC . AB . cos A
A
a2 = b2 + c2 - 2 b.c. cos (đpcm)
2
lý Pitago)
Đặc biệt :A = 900  a2 = b2 + c(định

Dùng công thức để tính góc tam giác .


Ví du :Cho ABC

BC: = 8 ; AB = 3 ; AC = 7


Lấy D  BC sao cho BD = 5 . Tính độ dài AD

Giải :


A

. Tính AD = ?Xét  ABD

Theo đl Côsin :

D

2

3

= AB2 + BD2 - 2 AB.BD.cosB
B

BA2  BC 2
. Mà  ABC cócos
: B =
2.BA.BC
AD
. 

?
5

7
|

8


D

32  8 2

2.3.8

= AB2 + BD2 - 2 AB.BD.cosB
1
AD 2 = 32 + 52 – 2. 3.5. 19  AD  19
2

1

2

C

2

(ñvñd)


2 – ĐỊNH LÝ
Trong
SIN ABC nội tiếp đường tròn
bán kính R. Ta luôn có :
A
b

c


.

R
B

a

O

A’

a
b
c


2R
sinA sinB sinC

Chứng minh :

a
2R
sinA

C BO kéo dài cắt đtròn tại A’
Nối






sđA sđA'  sđBC
2
BC
. Mà BCA’ vuông tại C
BA' 
 sin A = sin A’nên :
sin A'
a
a
2
R



Vậy có đpcm .
sin A'
sin A

Các công thức khác chứng minh tương tự


Ví du :Cho ABC

cób: + c = 2a

Chứng minh 2.sin
:

A = sin B + sin C

Giải :


B +2R. sin C = 2.2R. sin A
b + c = 2 2R.sin
a
sin B +sin C = 2 sin A


a)

• 3 – CÁC CÔNG THỨC VỀ DIỆN TÍCH

Định
Cho lý
ABC
: cạnh a ; b ; c ; R bán kính
đtròn ngoại tiếp ; r bán kính đtròn
nội tiếp ; p là nửa chu vi tam giác
1
1
1
S  a.ha  b.hb  c.hc
2
2
2
1
1

1
S  a.b.sinC
 b.c.sinA
 c.b.sinB
2
2
2
a b c
abc
p
S
Sp.r
2
4R

1 xAB y
AB
S  pp ap bp c S=
2 xAC  yAC
2
1   2  2
S  . AB .AC - AB.AC
2






b)


Ví du Cho
:
ABC

a =: 13 ; b = 14 ; c = 15


Tính :S ; R ; r ?

Giải :

1
2

ma
c2 = a2 + b2 - 2.ab. cos C
ø
a2  b2  c2
132  14 2  152  35
 cos C 

91
2a.b
2.13.14
2
84
35
 
2

2
2
. Coù
sin C + cos C = 
1 sin C  1  cos C  1    
91
 91 
. Tính S  .a.b. sin C

1
2

VậyS  .a.b. sin C

1
84
 .13.14.
2
91

84 đvdt

abc
abc 13.14.15 65
đvđd


. TínhR Có S 
 R
4R

4S
4.84
8
a b c
2.84
2S
.r  r 

. Tính r Coù S  p.r 
= 4ù
2
a  b  c 13  14  15


• 4 – CÔNG THỨC ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN

a)

Định lý :
A

Trong ABC

có :

2
2
2
b


c
a
ma2 =

2 2 42
2
mb2 = a  c  b
2
4
2
2
2
2
b

a
c
mc =

2
4



c

b
ma

.


M

B

b

2

+ c

2

a
2

2



C

Chứng minh :

 
 (qt3đ)
 2. AM .MB  MC  (véctơ đố
2

= AC  AB  AM  MC  AM  MB

2

2

2. AM  MC  MB



2



2

BC
2. AM  MC  MB  2.MB.MC 2. AM  2.
4
2
2
2
2
2
22
2



b2 + c2 = 2.ma2

b + c

+

= 2.maa
2

2

a2
+
2

2

 ma

2

b c a
=

2
4

2


Cho 2 điểm A và B cố định . Tìm
b) Ví du 1: quỹ tích những
điểm M thoã điều kiện MA2 + MB2 = k2
( k là số

cho trước)
. Gọi O là trung
: đk MA2 +
. Giải
M thoã

.

điểm AB

MB = k
nên MO là trung
tuyến
MA2 MAB
+ MB2 =
 2.MO2 +
2

2

2

2

AB 2
2

k
AB
1


2k 2  AB 2 


4
2
4

.

 .MO2 =

.



1



A
2

2



.

.


O

M

.

B

2k  AB
2k  AB  0  .MO =
 Quỹ tích của M2là đường tròn tâm O bán
kính MO
.MO =
 M   Quỹ tích của M là
2
2

2k  AB 0
0
O
điểm O
 Quỹ tích của M là không xác
2k 2  AB 2  0
định .

.
.

2


2





Cho 2 điểm A và B cố định . Tìm
c) Ví du 2: quỹ tích những
điểm M thoã điều kiện MA2 - MB2 = k
( k là số
cho trước)
. Gọi O là trung
Giải :
AB; H
. M điểm điểm
tuỳ ý
M
là hình chiếu của M
trên AB
2
2
. Tính
MA
MB
=
   

MA   MB MA  MB 
BA 2.MO 


p dụng định lý
=

.

.

.

A
O
.
 2. AB.OM  2. AB. OH
hình
chiếu
k
. Vậy
MA2 
OH 
 2. AB. OH k
MB2
2. AB
. Vậy điểm H được

xác định

.

B H


Quỹ tích điểm M là
đường thẳng

vuông góc với AB tại H với
OH 

k
2. AB



×