Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Chương II - Bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.35 KB, 31 trang )


moon

Berlin

Lalande - Lacaille

Bonne- espérance


Giáo viên

Tạ Thanh Thủy Tiên


C
b

a
h

A

H

c

B

 Hãy tính CH bằng hai
cách.




C
b

a
h

A

H

c

CH = b.sinA = a.sinB
a
b


sin A sin B

B


C
b

a
h


A

H c

b
c

Tương tự
sin B sin C

B

a
b
c


Vậy ta
sin A sin B sin C


Hãy tự kiểm tra tính đúng đắn của dãy đẳng thức
trên khi tam giác vuông hoặc tù.


A

A

B


C
B

A
B

C

C

 Trong các trường hợp tam giác
ABC vuông, nhọn, tù. Ta có
nhận xét gì ?


0
a=2R,
sin
90
=1
A

B

a



C


O

B

A
B

A

C

C

a
2 R
sin A


A

A

B

a



O


A’


C
B

O

a

C

Ta có sinBAC = sinBA’C

 a 2 R. sin A' 2 R. sin A
a

2 R
sin A


A

A
a

B






C

O

A’

B

O

a

C

A
B

C

a


A’

O

(Hồn tồn tương tự với các tỉ số

cịn lại. Suy ra điều phải chứng
minh.)


I. Định lý sin trong tam giác
Với mọi tam giác ABC ta có

a
b
c


2 R
sin A sin B sin C
Trong đó R là bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác ABC.


C

H

ÁP DỤNG

AB = 133 m

330

B


420

A


C

H

AB = 133 m

330

A

420

B

AB
AC
AB
0

. sin 123
0
0  AC 
0
sin 9
sin 9

sin 123
AB
0
0
0
CH  AC. sin 42 
. sin 123 . sin 42
0
sin 9
Suy ra CH  529.89 m


BÀI TOÁN
AB= 2,2 km, AC = 4,6 km.
 A = 600.
Hãy tính BC (tới ba chữ số thập phân)
B
B

C
A


CB  AB  AC
2



 CB  AB  AC
2


2

2



2

 CB  AB  AC  2 AB. AC
2

2

2

 CB  AB  AC  2 AB. AC. cos A

Suy ra BC  3,985 km


II. Định lý cosin trong tam giác
Trong tam giác ABC, với BC = a,
AC = b, AB = c. Ta có
2

2

2


2

2

2

2

2

2

a b  c  2bc cos A
b a  c  2ac cos B
c a  b  2ab cos C
AL - KASHI


Hệ quả 1

* Khi tam giác ABC vng, ta
có định lý Pithagore


II. Định lý cosin trong tam giác

Trong tam giác ABC, với BC = a,
AC = b, AB = c. Ta có
2


2

2

2

2

2

2

2

2

a b  c  2bc cos A
b a  c  2ac cos B
c a  b  2ab cos C

AL - KASHI


Hệ quả 2
2

2

2


b c  a
cos A 
2bc
2
2
2
a c  b
cos B 
2ac
2
2
2
a b  c
cos C 
2ab



×