Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuong Vi Bai 2 Gia Tri Luong Giac Cua Mot Cung.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.96 KB, 14 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho điểm M thuộc đường tròn lượng giác sao cho:
sđAM = sđ (OA,OM) = 
sin

?
= OK

t
B

cos
tan
cot

?
= OH
?
= AP
BQ

= ?

Q
M

K

sin
tan 


cos
cot  

cos
sin



H

P

z


0

sin 390 ?
sin 3900 sin(3600  300 )
1
0
sin 30 
2

sin( x  k 360 0 ) sin x
cos( x  k 360 0 ) cos x
tan( x  k 360 0 ) tan x
cot( x  k 360 0 ) cot x

sin(  k 2 ) sin 

cos(  k 2 ) cos 
k   tan(  k 2 ) tan 
cot(  k 2 ) cot 

3900
300

k  


BÀI 3:

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA
CÁC GÓC (CUNG) CÓ LIÊN
QUAN ĐẶC BIỆT


1. HAI GÓC ĐỐI NHAU ( và -  ):
(OA,OM)=  ; (OA,ON)= - 
sin(- )

=

cos(- )

=

tan(- )

=


- tan

cot(- )

=

- cot

Ví dụ

- sin
cos cos đối

? sin 3 
sin( 3 ) 

M


-
N

3
2


2. HAI GÓC BÙ NHAU ( và  -  ):
(OA,OM)=  ; (OA,ON)=  
sin( - )

=
sin sin bù
cos( - )

= - cos

tan( - )

= - tan

cot( - )

=

Ví dụ

N
-

M



- cot




33
tan ?tan     tan  1

tan
4
4
44



3. HAI GÓC HƠN KÉM NHAU  ( và  +  ):
(OA,OM)=  ; (OA,ON)=  +

M
+



N

sin( + )

=

cos( + )

= - cos

tan( + )

=

tan


cot( + )

=

cot

Ví dụ

- sin

Hơn kém : tan, cot

7


3
cos
?cos(  )  cos 
6
6
6
2



4. HAI GÓC PHỤ NHAU ( và

(OA,OM)=  ; (OA,ON)=
2


-

2

-  ):
N



2

sin( 2   ) cos 
cos( 2   ) sin 
tan( 2   ) cot 


cot( 2   ) tan 
Ví dụ

sin(500 ) sin(900  400 ) cos400

Phụ chéo



M




5. HAI GÓC HƠN KÉM NHAU
2

(OA,OM)=  ; (OA,ON)= +
2

sin  2    sin  2  (  )  cos(  ) cos

N

cos  2    cos  2  (  )  sin(  )  sin 

tan  2    tan  2  (   )  cot(   )  cot 
cot  2    cot  2  (   )  tan(   )  tan 

Ví dụ:

cot 34 cot(2  4 )  tan 4  1


2



M



6. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 1: CMR Nếu A,B,C là 3 góc của 1 tam giác thì:


A  B  3C
sin
cos C
2
VT sin

A  B  C  2C

sin(  C ) cos C VP
2
2

Ví dụ 2: rút
gọn
B 2 cos( x  4 )  3cos(5  x)  5sin( 2  x)
2 cos x  3cos(4    x)  5cos x
2 cos x  3cos x  5cos x
0


6. MỘT SỐ VÍ DỤ
Ví dụ 3: rút
gọn
sin(  234 0 )  cos(216 0 )
0
A
tan
36
sin(144 0 )  cos126 0

sin( 2340 )  sin 2340  sin(180 0  54 0 )
 sin 540 sin(900 -36 0 )=cos36 0

cos2160 =cos(1800 +360 )=-cos360
sin1440 =sin(1800 -360 )=sin36 0
cos1260 =cos(900 +360 )=-sin36 0
cos360  cos360 sin360 2cos360 sin360
Vaä
y A
.

.
1
0
0
0
0
0
sin36  sin66 cos36 2sin36 cos36


CỦNG CỐ
CÂU 1: Rút gọn biểu thức sau:

A cos(900 - x).sin(1800  x)  sin(90 0  x).cos(180 0  x)
a) A = 0

b) AA =
= 11
b)


c) A =2

d) A = 4

CÂU 2: Tính B = cos3000

1
a) B 
2

3
c) B 
2

b) B 
d ) B 

1
2

3
2

CÂU 3: Cho tam giác ABC, đẳng thức nào sau đây là đúng:

sin(A+B)==sinC
sinC
a)a)sin(A+B)


b) sin(A+B) = -sinC

c) sin(A+B) = cosC

d) sin(A+B) = -cosC


BÀI TẬP VỀ NHÀ
BÀI
24, 26 trang 205
27, 29 trang 206
SGK Đại Số 10 Nâng cao




×