B
C
A
Kiểm tra bài cũ
ˆ
ˆ
o
Bài
toán
: Cho ABC,A 60
a)TínhBC theoAB, AC
b)TínhBC
2
LG
a) BC AC - AB
2
b)BC (AC - AB)2
AC2 AB2 2AC.AB.COS
A
2
2
2
2
o
b c - 2bc.cos60
b c - bc
1) Định lí cosin trong tam
giác
* Định Với mọi tam giác ABC ta
lí:
A đều có
c
B
2
2
2
2
2
2
2
2
a b c 2bc.cosA
b
a
2
b c a 2ac.cosB
C
c a b 2ab.cosC
*Nhaän xét : + Nếu Â=900, ta có a2
= b2 + c2
+ Ta tính được 1 cạnh
nếu biết 2 cạnh kia và góc đối
diện
2
b2 cđộ
a2dài 3
+ Nếu biết
cosA
cạnh sẽ tính được số đo
2bc3 góc
của nó
1) Định lí cosin trong tam
giác
VD: choABC có
a 3,b 2 3, c 5.
CMR : góc
C tù
LG
2
2
2
a b -c
Ta có
: cosC
2ab
32 (2 3)2 - 52
2.3.2 3
1
0
3 3
góc
C tù
1) Định lí cosin trong tam
giác
2) Định lí sin trong tam
giác
* Định
lí : trongtamgiác
ABC, tacó
:
a
b
c
2R
sinA sinB sinC
VD: tam giác ABC coù b+c=2a.
CMR :2sinA=sinB+sinC
LG
Ta coù : b+c=2a
=> 2R.sinB +2R.sinC =
2.2R.sinA
1) Định lí cosin trong tam
giác
2) Định lí sin trong tam
giác
3) Công thức về độ dài đường
trung tuyến
* Định lí : trong mọi tam giác ABC
2
2
2
ta đều có
:
b c
a
2
A
ma
2
4
c
b
2
2
2
a c
b
ma
2
B
mb
a
C
2
4
2
2
2
a
b
c
2
mc
2
4
1) Định lí cosin trong tam
giác
2) Định lí sin trong tam
giác
3) Công thức về độ dài đường
trung
tuyến
4) Các
công thức về diện tích tam
giác
1
1
1
1) S aha bhb chc
2
2
2
1
1
1
2) S .b.c.sinA .a.c.sinB .a.b.sinC
2
2
2
abc
3) S
4R
4) S pr
a b c
(p
)
2
5)S p(p a)(p b)(p c)
1) Định lí cosin trong tam
giác
2) Định lí sin trong tam
giác
3) Công thức về độ dài đường
trung
tuyến
4) Các
công thức về diện tích tam
giác
VD: Tính S, r, R của tam giác ABC
bieát a=13, b= 14, c= 15
LG
S p(p a)(p b)(p c) 84
S
r 4
p
abc 65
R
4S
8
Trắc
1/.Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức
nghiệm:
nào sau đây ?
b2 c2 a2
A/.
2bc
B / . 1 sin2 B
a2 c2 b2
D/ .
C / .cos(
A C)
2ac
2/.Độ dài trung tuyến
m ứng
với cạnh c
của tam giác ABC bằng biểu thức nào
sau đây
? 2
b a
c
2
2
B/ .
c
2
b a
c
A/.
2
4
1
C / . 2(b2 a2 ) c2
2
2
2
2
4
b2 a2 c2
D/ .
4
3/. Gọi S là diện tích ABC . Trong các
mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A / .S a.ha
abc
C / .S
4R
1
B / . abcosC
2
D / .S absinC