Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

On tap chuong 4 hinh9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.8 KB, 8 trang )

Tuần33. Tiết 65. Ôn tập chương IV.
I. Tóm tắt các kiến thức cần nhớ:
Thảo luận nhóm: Quan sát các hình vẽ rồi điền vào dấu
cho
Tênthích hợp Hình Vẽ
Diện tích Thể tích
Hình
xung
quanh
Hình
.
trụ
Hình
.
nón
Hình
cầu
...

r 2 h

2rh

Sxq=
.

V


rl


Sxq=
.

4R

2

Sxq=
.

=

1 2
r h
3 =

V


4 3
R
3

V


=


II. Bµi tËp.

Bµi 38 trang 129. H·y tÝnh thĨ tÝch, diện tích bề mặt
một chi tiết máy theo kích thước đà cho trên hình vẽ.


Bài 38 trang 129.
Vậy:
+ Diện tích bề mặt phần
2..5,5.2
trên của chi
tiết là: S122
=
= .cm2

2

.(5,5)
+Thể tích .2
phần 60,5
trên của chi

tiết là: V1=
3
+
Diện tích bề mặt phần
...=..cm
. dưới của
42
.3.7
chi tiết2.
là:

S2 = =
cm2.
2

.3
.7 phần dướ63
+ Thể tích
i của chi tiết

là:
V2 = =
+ Diện tích3.bề mặt chi tiết là:
.cm
22

S=
S142
+S2 = 64
..= cm2.

60,5chi
tiết
63là:
+ ThĨ tÝch cđa

123,5


Bài 39 trang 129. Một hình chữ nhật ABCD có
AB > AD, diƯn tÝch lµ 2a2, chu vi lµ 6a. Cho

hình vẽ quay xung quanh cạnh AB, ta được một
hình trụ.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của
Giải:
hình trụ này?
Vì có chu vi là 6a nên ta có: AB + 3a
AD =
...
2a2
2


diện
tích

2a
nên tacủa
có: phư
AB.
2
3ax + 2a2 =
Vậy AB và AD là hai nghiệm
ơngxtrình
AD
=(
0
.

3a) 2 4.1.2a 2 = 9 a2 8a2 =
2

a
V ìa >0 nên a  x.1 = 2a;
x2 = a
V× AB > AD nªn AB = 2a, AD = a
2
.AD.AB
VËy DiƯn tÝch xung quanh của hình 2trụ
là: S =4a (đvdt)
...
2a 3 (đvtt)
Thể tích của hình trụ là: V.AD
=2 .AB
.
..
Minh hoạ


Hướng dẫn về nhà:
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại cách giải các bài tập (Chú ý cách phân tích
các hình cần tính diện tích, thể tích thành các
hình đà có công thức tính diện tích, thể tích.)
Bài 42: Tính thể tích các hình dưới đây theo các kích
thước đà cho.
HD:
a)
-Phần trên của hình vẽ là một hình

nón có bán kính đáy r = 7cm, chiều
cao h1 = 8,1 cm.

-Phần dưới của hình vẽ là một hình
trụ có bán kính đáy r = 7cm,
chiều thể
cao tích
h2 = từng
5,8cm
-Tính
phần của hình,
suy ra thể tích của cả hình.


Bài 42. hình b.
Hướng dẫn:
Cách 1: hình cần tính là một
hình nón cụt có chiều cao
8,2cm, bán kính đáy lớn là
7,6cm, bán kính đáy nhỏ là 3,8
cm. áp dụng công thức tính thể
tích hình nón cụt để tính thể
tích hình cần tính.
Cách 2. Ta lấy thể tích hình
nón lớn trừ ®i thĨ tÝch h×nh
nãn nhá.


Bài 43 hình a.
c.

Hình a) gồm
phần trên là

một nửa hình
cầu có bán
kính là 6,3
cm, phần dưới
là một hình
trụ

bán
kính đáy là
6,3 cm, chiều

Hình b.

Hình b) gồm
phần trên là
một
nửa
hình cầu có
bán
kính
6,9cm, phần
dưới

một
hình nón có
bán kính đáy

Hình

Hình c) gồm

phần trên là
một nửa hình
cầu

bán
kính
2cm,
phần giữa là
hình trụ có
bán kính đáy
2cm, chiều cao
4cm, phần dưới
là mét h×nh


Về nhà: Làm các bài tập40, 42, 43 trong
SGK.
Chuẩn bị các bài 41, 44 SGK.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×