Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Ontap chuong 3 hh 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.23 KB, 9 trang )

ƠN TẬP CHƯƠNG III
Kiểm tra bài cũ

Khi nào thì 2 phương trình được gọi là
tương đương ? cho ví dụ ?
Thế nào là điều kiện của một
phưong trình ?
Áp dụng: tìm điều kiện của ẩn x để phương trình
sau có nghĩa

4x  2
3x  1 
2x  3
2

3
DS : x  
2

Thế nào là phương trình hệ quả ? Khi giải phương
trình hệ quả ta phải chú ý điều gì ?


BT3: Giải các phương trình sau: (mỗi tổ giải 1 bài)
a) x  5  x  x  5  6

ĐS: x = 6

b) 1  x  x  x  1  2

ĐS ; vô nghiệm



c)

x2
8

x 2
x 2

d ) 3  2  x 4 x 2  x  x  3

ĐS:

x 2 2

ĐS: vô nghiệm

BT4: giải phương trình
3x  4
1
4
a)

 2
3
x 2 x2 x  4
3x 2  2 x  3 3x  5
b)

2x  1

2
c) x 2  4 x  1

ĐS: vô nghiệm

1
ĐS: x 
9
5
ĐS: x 
2


BT 5: giải các hệ phương trình sau:

 2 x  5 y 9
a) 
4 x  2 y 11
3 x  4 y 12
b) 
5 x  2 y 7

 37 29 
( x; y )  ; 
 24 12 

2 x  3 y 5
c) 
3 x  2 y 8


 34 1 
( x; y )  ; 
 13 13 

5 x  3 y 15
d)
4 x  5 y 6

 3
( x; y )  2; 
 2

 93 30 
( x; y )  ; 
 37 37 


Giải các hệ phương trình sau

 2x  y 1
2x  3  3y  4  4x  y  6
a)
b) 
3y  1  2x  1 5x  2
 x  6y  3 0
 2x  y 1
 2x  2y 5
 a)
b) 
 7x  3y 0

 x  6y  3

x 0, 291156391
y 0,588242682

3
7
x  ; y 
4
4


BT 8: 3 phân số đều có tử số là 1, tổng của 3 phân
số đó bằng 1. Hiệu của phân số thứ nhất và phân
số thứ hai bằng phân số thứ 3, còn tổng của phân
số thứ nhất và phân số thứ hai bằng 5 lần phân số
thứ 3. Tìm các phân số đó ?
Gọi x; y; z lần lượt là 3 phân số cần tìm, theo đề bài
ta có hệ PT:

 x  y  z 1

1
1
1
 x  ;y  ;z 
 x  y z
2
3
6

 x  y 5 z



BT 12 SGK
a) Gọi chiều dài là x, chiều rộng là y ta có:

( x  y ).2 94, 4

 x. y 494,55

( x  y ) 47, 2

 x. y 494,55

Đây là 2 nghiệm của PT bậc 2: X2 - 47,2X + 494,55 = 0

63
157
X1  ; X 2 
2
10
157
Vậy chiều dài của hình chữ nhật là:
và chiều
10
rộng của nó là: 63
2

b) Giải tương tự, về nhà làm tiếp vào vở bài tập



BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BT1: Chọn phương án đúng trong các câu sau
Điều kiện của phương trình x  2 
là:

a ) x   2 và x 1
4
c) x   2, x 1 và x 
3

1
4  3x

x 1
x2

4
b) x>-2 và x <
3
d ) x  2 và x -1


BT 2: Nghiệm của hệ phương trình 3 x  5 y 2

là:
4 x  2 y 7




 39 3 
 17 5 
a)  
;  b)   ;  
 26 13 
 13 13 
 39 1 
 1 17 
c)  ;  d )   ; 
3
x

2
y

z

7

26
2
3
6







BT 3: Nghiệm của hệ phương trình   4 x  3 y  2 z 15
là:
 x  2 y  3z  5

a ) ( 19;7;9)

3
3
b)  ;  2; 
2
2

 1 9 5
c)   ;  ; 
 4 2 4

d ) (  5;  7;  8)


Dặn dò về nhà:
-Làm các bài tập còn lại trong SGK
-Nghiên cứu trước thế nào là đẳng thức, thế nào
là bất đẳng thức
-Xem trước HĐ1 và HĐ 2 SGK trang 74



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×