Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Axit nitric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.31 KB, 14 trang )

SƠ ĐỒ THIẾT BỊ ĐIỀU CHẾ
AXITNITRIC
NƯỚ
C

NH3

, O2
NO 2

NH3 ,O2

XT

A

N
O

KHÔNG KHÍ

NO
KHÔNG KHÍ

HNO3


N2

+


NH3
NO
+
NO2
+
N2O5

H2
+

=
O2

O2
O2 + H2O

+ H2O

?

=
= ?
= ?
=

?

?

Bổ túc các phản ứng trên cho

đầy đủ, cân bằng phản ứng ?


N2

+

4NH3 +
6H2O
2NO +
4NO2 +
N2O5 +

3H2
5O2

2NH3

Fe ,t
0

Pt ,t
0

4NO +

=

O2


=

2NO2

O2 + 2H2O

=

4 HNO3

H 2O

=

2 HNO3


AXIT NITRIC

HNO3
(M = 63)


Công Thức electron:










H : O :

N :: O
..
O
Công Thức cấu taïo:
H- O - N = O


o


I/- Lý Tính:
-Axit nitric là chất lỏng không màu,
mùi hắc.
-Nhiệt độ sôi 860C.
-Tan vô hạn trong nước.
-Dễ gây bỏng, có tác dụng phá hủy
da , vải, giấy.
phải cẩn thận khi dùng.
-Ở nhiệt độ thường để lâu bị phân
hủy:

4 HNO3 = 4 NO2 + O2 + 2 H2O
Do có khí NO2 màu vàng nâu tạo ra



Axit nitric là một
mạnh và là một
II/- axit
HÓA
chất oxihóa mạnh.
TÍNH
1/-Tính chất axit mạnh:
HNO3 có đầy đủ tính chất của
một axit :
- Điện li mạnh:
HNO3 = H+ + NO3- Tác dụng được với q tím, kim loại,
bazơ, oxit bazơ và muối
HNO3 + NaOH = NaNO3 + H2O
2HNO3 + CuO

= Cu(NO3)2 + H2O

2HNO3 + CaCO3 = Ca(NO3)2 + CO2 + H2O


2/-Tính chất oxihóa mạnh:
a/-Chất khử là kim loại

HNO3 đặc + Kim loại đứng trước và sau
(trừ Au, Pt )
Muối của kim loại
+
có hóa trị cao nhất

NO2


HNO3 đặc nguội không tác dụng với AI,


Cu + 4HNO3 ñ = Cu(NO3)2+ 2NO2+
2H2O
0

+5

0
t +3

+4

Fe + 6HNO3ñ = Fe(NO3)3+ 3NO2+
3H2O
HNO3 loãng
Muối
của kimloại
+ kim loại
đứng
có hóa trị cao nhấ
trước và sau H
+ NO +
H2O
(trừ Au, Pt )


0


+5

+2

+2

3Cu+8HNO3L = 3Cu(NO3)2+ 2 NO +
4H2O
0

+5

+3

+2

Fe + 4HNO3L= Fe(NO3)3 + NO +
2H2O

• Axit HNO3 càng loãng và kim loại càng
khử mạnh, sản phẩm khử tạo thành
càng có số oxihóa thấp: 0 -3
-3
(N2, NH3, NH4NO3)

• 0
+5
+2
-3

• 4Mg+ 10HNO3L= 4Mg(NO3)2+ NH4NO3+3H2O


b/-Chất khử là phi kim:
Các phi kim bị HNO3 oxihóa tới mức
cao nhất :
+4
+6
+5
C, S , P
0

C +

+5

+4

4HNO3đ = CO2 +

0

+5

0

+5

+6


+4

4NO2 +

2H2O

+4

S + 6HNO3ñ = H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
+5

+4

P+ 5HNO3đ = H3PO4 + 5NO2 + H2O
-Với HNO3 đặc, thường tạo ra khí NO2
-Với HNO3 loãng, thường tạo ra khí NO
0

+5

3P + 5HNO

+5
L

+2

+ 2H O = 3H PO + 5NO



c/-Chất khử là hợp
chất(bazơ,muối,oxit…)
Axit HNO3 oxihóa các hợp chất
này lên hợp chất của kim loại
có số oxihóa cao nhất
Ví dụ: +2
+2
+8/3
+3
FeO, Fe(OH)2, Fe3O4 leân
Fe(NO3)3


NHẬN XÉT
• - Axit HNO3 có tính
oxihóa mạnh thể
hiện ở ion NO3-

• -Axit HCl và H2SO4

• loãng có tính oxihóa
• yếu thể hiện ở ion
H+
• Do đó, phản ứng
• -Do đó, không phản
được kim loại đứng ứng với kim loại
sau H
đứng sau H.
• -Không tạo ra H2
• -Giải phóng ra H2 khi

• phản ứng với kim
• -Tạo ra NO2, NO,
loại
N2O, N2 ,NH3, NH4NO3

• -Đưa kim loại, phi
kim lên hóa trị
cao nhất [Fe lên
Fe(III) ].

• -Đưa kim loại lên hóa
trị thấp [ Fe chỉ lên
Fe(II) ].
• -Không tác dụng
với phi kim.


nghiệm:

t0
KNO3 +H2SO4đặc = KHSO4
+HNO3
2/- Trong công nghiệp:
Fe,t0
4NH3 + 5O2
=
4NO +
6H2O
2NO


+ O2

=

4NO2 + O2 + 2H2O =

2NO2
4 HNO3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×