SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Tốn – Khối 10
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 241
Họ và tên học sinh: .....................................................
Số báo danh: ............................. Lớp: ……………...
Câu 1. Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
D.
Câu 2. Hệ phương trình
A.
có hai nghiệm là
, khi đó tích vơ hướng
B.
.
.
.
B.
Câu 4. Cho
A.
C.
và
.
bằng
C.
. Biết
.
D.
.
D.
.
là:
C.
.
là hai góc bù nhau. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:
.
B.
.
.
D.
.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
và
Câu 3. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
.
B.
.
với
là
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Suy luận nào sau đây đúng?
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
Câu 7. Cho hình vng
có độ dài cạnh bằng 2. Lấy điểm
trên đoạn
N là trung điểm của cạnh AB. Tính tích vơ hướng
ta được kết quả bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
sao cho
D.
,
.
Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9. Cho hàm số
khẳng định sau:
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng trong các
Trang 1/6 - Mã đề thi 001 - />
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Số phần tử của tập hợp
A.
B.
Câu 11. Trong hệ tọa độ
Nếu
A.
C.
bằng:
C.
, cho các vectơ
thì khẳng định nào sau đây đúng:
.
.
Câu 12. Cho phương trình
.
.
B.
D.
.
.
có hai nghiệm thực
Giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
D.
thoả mãn:
và
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 13. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A.
.
C.
B.
.
Câu 14. Trong hệ tọa độ
đỉnh B có tọa độ là:
A.
.
D.
B.
.
C.
.
là:
+
C.
=
là:
.
D.
.
của hàm số
B.
C.
D.
và
lượt là trung điểm của các cạnh AD và DC. Khi đó
bằng:
.
.
D.
Câu 18. Cho hình thang ABCD vng tại A, D có
A.
thì
D.
C.
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình
A.
.
B.
.
A.
và các đỉnh
. Tập hợp
B.
Câu 17. Tìm tập xác định
.
, nếu tam giác ABC có trọng tâm
Câu 15. Cho hai tập hợp
A.
.
B.
.
C.
.
. Gọi M, N lần
D.
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 001 - />
Câu 19. Tìm điều kiện của tham số
A.
để hàm số
B.
đồng biến trên
C.
Câu 20. Cho mệnh đề
D.
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
là:
Câu 21. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Cho
bằng
A.
đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ
.
B.
.
C.
Câu 23. Nghiệm của hệ phương trình
A.
.
B.
.
D.
.
là:
.
C.
.
Câu 24. Với điều kiện nào của tham số m thì phương trình
nhất?
A.
.
B.
.
C.
D.
có nghiệm thực duy
.
D.
.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 26. Phủ định của mệnh đề “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vơ hạn tuần hồn” là mệnh đề nào
sau đây:
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hồn.
B. Có ít nhất một số vơ tỷ là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hồn.
D. Mọi số vơ tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
Câu 27. Tập hợp
A.
C.
bằng tập hợp nào sau đây:
.
B.
.
D.
Câu 28. Tam giác ABC vuông tại A,
A.
C.
.
.
Câu 29. Cho hàm số
A.
.
.
. Kết luận nào sau đây sai?
B.
.
D.
.
Tính giá trị biểu thức
B.
C.
D.
Câu 30. An và Bình là hai học sinh của trường THPT Phúc Thọ tham gia câu lạc bộ bóng rổ của trường
Trang 3/6 - Mã đề thi 001 - />
để thư giãn và rèn luyện thân thể. Trong trận đấu kỷ niệm ngày thành lập Đoàn, An đứng tại vị trí
thực
hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị trí , quả bóng di chuyển theo một đường parabol
(hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị trí
và tay Bình bắt được quả bóng ở vị trí , khi quả
bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi qua điểm . Quy ước trục
là trục đi qua hai điểm
và ,
trục
đi
qua
hai
điểm
và
như
hình
vẽ.
Biết
rằng
, hãy xác định khoảng cách lớn nhất của quả
bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình.
y
Quỹ đạo parabol
C
3,4625m
mmmm
OH =10m
=10m = 10
m
K
A
1,7m
O
A. 4,03 m.
Câu 31. Gọi
B. 4,06 m.
A.
thỏa mãn
H
D. 4,05 m.
C.
,
. Tìm
C.
B.
, cho hai vectơ
B. 13.
cắt
các phần tử của
D.
để
.
D.
Câu 33. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng
. Tính chu vi của miếng đất đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 34. Trong hệ tọa độ
A.
.
x
sao cho parabol
Tính tổng
B.
Câu 32. Cho hai tập hợp
A.
Mặt đất
C. 4,02 m.
là tập hợp các giá trị thực của tham số
tại hai điểm phân biệt
B
và chiều dài
C. 29.
. Tích vơ hướng
bằng
D. 12.
Câu 35. Cho hình bình hành ABCD, M là điểm tùy ý. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 36. Cho hàm số
của tham số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực
để phương trình
A.
Câu 37. Hệ phương trình
B.
có duy nhất một nghiệm.
C.
D.
có nghiệm duy nhất khi:
Trang 4/6 - Mã đề thi 001 - />
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 38. Trong các câu, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đến nơi rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là
d) là số nguyên dương.
A.
B.
C.
.
D.
Câu 39. Lớp
có học sinh giỏi Tốn,
học sinh giỏi Lý, học sinh giỏi Hóa,
học sinh giỏi
Tốn và Lý, học sinh giỏi Tốn và Hóa, học sinh giỏi Lý và Hóa, học sinh giỏi cả mơn Tốn,
Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một mơn (Tốn, Lý, Hóa) của lớp
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Cho tam giác ABC, đặt
. Lấy các điểm
sao cho
.
Gọi I là giao điểm của
A.
.
và
B.
. Giả sử
.
Câu 41. Phương trình
bằng:
A.
C.
B.
.
.
D.
D.
, cho hai điểm
.
,
C.
B.
Câu 43. Với hai số thực
A.
.
bằng
có nghiệm thực duy nhất dạng
Câu 42. Trong hệ tọa độ
A.
, khi đó tỉ số
. Khi đó
.
. Trung điểm của đoạn thẳng AB là
.
D.
.
bất kì và khác 0, bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 44. Biết rằng parabol
C.
.
có hồnh độ đỉnh bằng
và đi qua điểm
. Tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Đặt
. Hãy phân tích vectơ
theo 2 vectơ và .
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 47. Nghiệm của phương trình
A.
Câu 48. Trong hệ tọa độ
là
B.
bằng:
C.
, cho tam giác
chiếu của đỉnh A lên đường thẳng
. Tích
D.
có
. Gọi
. Tính giá trị của biểu thức
là hình
.
Trang 5/6 - Mã đề thi 001 - />
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 49. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A.
.
B.
.
D.
.
D.
.
?
C.
.
Câu 50. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề thi 001 - />