VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
PHAN THANH THANH
QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - TRUNG QUỐC
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
HÀ NỘI - 2023
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
PHAN THANH THANH
QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - TRUNG QUỐC
VIỆN HÀN LÂM
Chuyên n nh: K nh tế h nh trị
KHOA
HỌC
XÃ HỘI VIỆT NAM
Mã số:
9.31.01.02
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGƯỜI
HƯỚNG
DẪN KHOA
HỌC:
NCS:
PHAN
THANH
THANH
1. TS. Lê Xuân Sang
Chuyên đề 1:
2. PGS.TS Đ nh Văn Th nh
―Qu n hệ th n m h n h
h nh n
V ệt N m- Trun Quố ‖
LỜI CAM ĐOAN
HÀ NỘI – 2023
h
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu
trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chƣa từng đƣợc
công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tá
ả luận án
Phan Thanh Thanh
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ
NGỒI NƢỚC CĨ CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN .......... 6
1.1. Nghiên cứu ở trong nƣớc ........................................................................... 6
1.2. Nghiên cứu ở nƣớc ngoài ........................................................................ 23
1.3. Khoảng trống nghiên cứu ......................................................................... 25
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUAN HỆ THƢƠNG MẠI HÀNG
HÓA SONG PHƢƠNG GIỮA HAI QUỐC GIA VÀ KINH NGHIỆM MỘT
SỐ NƢỚC VỀ PHÁT TRIỂN QUAN HỆ THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA
SONG PHƢƠNG ............................................................................................ 28
2.1. Một số lý luận về thƣơng mại quốc tế...................................................... 28
2.2. Những nhân tố ảnh hƣởng tới sự phát triển quan hệ thƣơng mại hàng hóa
song phƣơng .................................................................................................... 49
2.3. Kinh nghiệm của một số nƣớc trong phát triển quan hệ thƣơng mại hàng
hóa với Trung Quốc và bài học rút ra cho Việt Nam ...................................... 56
CHƢƠNG 3..................................................................................................... 66
THỰC TRẠNG QUAN HỆ THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA........................... 66
GIỮA VIỆT NAM VỚI TRUNG QUỐC ....................................................... 66
3.1. Chính sách kinh tế, thƣơng mại Việt Nam – Trung Quốc ....................... 66
3.2. Thực trạng trao đổi thƣơng mại Việt Nam - Trung Quốc........................ 77
3.3. Đánh giá quan hệ thƣơng mại Việt Nam - Trung Quốc........................... 97
3.4. Nguyên nhân tạo nên lợi ích, hạn chế trong quan hệ thƣơng mại Việt
Nam - Trung Quốc ........................................................................................ 104
CHƢƠNG 4. GIẢI PHÁP THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN QUAN HỆ THƢƠNG
MẠI HÀNG HÓA GIỮA VIỆT NAM VỚI TRUNG QUỐC...................... 124
4.1.Bối cảnh mới ảnh hƣởng tới sự phát triển quan hệ kinh tế thƣơng mại giữa
Việt Nam và Trung Quốc trong thời gian tới ................................................ 124
4.2. Định hƣớng chung đối với quan hệ kinh tế thƣơng mại Việt Nam —
Trung Quốc trong thời gian tới ..................................................................... 133
4.3. Định hƣớng giải pháp nhằm cải thiện cán cân thƣơng mại Việt Nam Trung Quốc trong thời gian tới ..................................................................... 138
KẾT LUẬN ................................................................................................... 148
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .......................... 151
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ ....................... 151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 152
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 160
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
Giải nghĩa tiếng Việt
ACFTA
ADB
AEC
AFTA
APEC
ASEAN
Giải nghĩa tiếng Anh
Hiệp định thƣơng mại tự do giữa các ASEAN-China
quốc gia Đông Nam Á và Trung Quốc Area
Free
Trade
Ngân hàng phát triển châu Á
Asian Deveỉopment Bank
Cộng đồng Kinh tế ASEAN
ASEAN
Community
Khu vực Mậu dịch tự do ASEAN
ASEAN Free Trade Area
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Asia
Bình Dƣơng
Hiệp hội các Quốc gia Đơng Nam
Á
-
Pacific
Economic
Economic
Cooperation
Association of Southeast Asia
Nations
ATIGA
Hiệp định Thƣơng mại hàng hóa ASEAN ASEAN
Trade
in
Goods
Agreement
CCTM
Cơ cấu thƣơng mại
Chƣơng trình Thuế quan quan ƣu đãi có Common Effective Preferential
CEPT
hiệu lực chung
Tariff
FDI
Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài
Foreign Direct Investment
FTA
Khu vực mậu dịch tự do
Free Trade Area
GL
GPN
HI
HS
Grubel và Lloyd
Chỉ số đo lƣờng mức độ thƣơng mại nội
Mạng lƣới sản xuất toàn cầu
Global Production Network
ngành
Chỉ số tập trung xuất khẩu
Herfindahl Index
Hệ thống điều hòa
Harmonised
commodity
description and coding system
Trung tâm Thƣơng mại Quốc tế, là cơ
ITC
International Trade Centre
quan chung của Tổ chức thƣơng mại thế
giới và Liên hợp quốc
KNNK
Kim ngạch nhập khẩu
KNXK
Kim ngạch xuất khẩu
NER
NK
Tỷ lệ xuất khẩu thuần
Nhập khẩu
Viện trợ Phát triển chính thức
ODA
Net Export Ratio
Official Development
Assistance
OECD
R&D
SXCN
TII
TNCs
TPP
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
Nghiên cứu và phát triển
Sản xuất công nghiệp
Chỉ số đo lƣờng mức độ tập trung thƣơng
mại
Công ty xuyên quốc gia
Co-operation and
Research & Development
Development
Trade Intensity Index
Transnational Corporations
Hiệp định Đối tác kinh tế chiến lƣợc Trans-Pacific Strategic
xuyên Thái Bình Dƣơng
UNCTAD
Organization for Economic
Economic Partnership
Diễn đàn Liên hợp quốc về thƣơng mại và United
Nations Conference on
Agreement
phát triển
Ủy ban Thống kê Liên hợp quốc
UNSD
Trade and Development
United Nations Statistics
Division
USD
VCCI
Đô la Mỹ
Phịng Thƣơng mại và Cơng nghiệp Việt Vietnam Chamber of
WCO
WTO
XK
Nam
Tổ chức Hải quan thế giới
Tổ chức Thƣơng mại thế giới
Xuất khẩu
XNK
Xuất nhập khẩu
Commerce and Industry
World Customs Organization
World Trade Organization
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
BẢNG
Bảng 3. 1: Thƣơng mại Việt Nam sang Trung Quốc so với ra thế giới giai đoạn
2011-2019..................................................................................................................77
Bảng 3.2: Tỷ trọng xuất khẩu, nhập khẩu của Việt Nam sang/từ Trung Quốc, 20112022 ...........................................................................................................................78
Bảng 3.3: Thị trƣờng xuất khẩu chính (năm 2019) của Việt Nam ...........................79
Bảng 3.4: Thị trƣờng nhập khẩu chính (năm 2019) của Việt Nam...........................79
Bảng 3.5: Xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc theo mức độ gia công, giai
đoạn 2011-2019 .........................................................................................................80
Bảng 3.6: Xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc theo mức độ gia công, giai
đoạn 2011-2019 (Theo giá trị) ..................................................................................81
Bảng 3.7: Thay đổi giá trị Xuất khẩu của Việt Nam sang Trung Quốc theo mức độ
gia công, giai đoạn 2011-2019 ..................................................................................81
Bảng 3.8: Nhập khẩu của Việt Nam từ Trung Quốc theo mức độ gia công, giai đoạn
2011-2019..................................................................................................................82
Bảng 3.9: Nhập khẩu của Việt Nam từ Trung Quốc theo mức độ gia công, giai đoạn
2011-2019..................................................................................................................83
Bảng 3.10: Thay đổi giá trị nhập khẩu của Việt Nam từ Trung Quốc theo mức độ
gia công, giai đoạn 2011-2019 ..................................................................................83
Bảng 3.11: Cán cân thƣơng mại của Việt Nam sang Trung Quốc theo nhóm mặt
hàng giai đoạn 2011-2019 (tỷ USD) .........................................................................84
Bảng 3.12: Các mặt hàng xuất khẩu chính sang thị trƣờng Trung Quốc 2020-202185
Bảng 3.13: Các mặt hàng nhập khẩu chính từ Trung Quốc, 2020-2021...................86
Bảng 3.14: Thị trƣờng xuất khẩu mặt hàng điện thoại ..................................................88
và linh kiện năm 2021 .................................................................................................88
Bảng 3.15: Thị trƣờng xuất khẩu máy tính và linh kiện điện tử năm 2021 ..............89
Bảng 3.16: Các nhóm mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu sang Trung Quốc trên 1 tỷ
USD của Việt Nam năm 2020 ...................................................................................89
Bảng 3.17: Các nhóm mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu từ Trung Quốc trên 1 tỷ
USD của Việt Nam năm 2020 ...................................................................................90
Bảng 3.18: Nhập khẩu nguyên phụ liệu dệt may của Việt Nam ..............................99
Bảng 3.19: Nhập khẩu vải các loại của Việt Nam từ một số thị trƣờng ................100
Bảng 3.20: Nhập khẩu xơ, sợi dệt các loại từ một số thị trƣờng ...........................100
Bảng 3.21: Thị trƣờng nhập khẩu máy móc, thiết bị năm 2021 ............................101
Bảng 3.22: Năng lực cạnh tranh của Việt Nam giai đoạn 2018-2020 ....................108
Bảng 3.23: Cơ cấu kinh tế của Trung Quốc qua các năm .......................................109
BIỂU
Biểu đồ 1.1: Khung phân tích của luận ánCHƢƠNG 2 ............................................27
Biểu 3.1: Xuất nhập khẩu của Việt Nam theo phân nhóm hàng hóa năm 2021 .......84
Biểu 3.2: Xuất khẩu nông lâm thủy sản Việt Nam sang Trung Quốc ......................91
Biểu 3.3: Thƣơng mại biên mậu của Việt Nam với Trung Quốc, 2011-2018 ...........94
MỞ ĐẦU
1. T nh ấp th ết ủ đề t
Từ khi bình thƣờng hóa quan hệ năm 1991 đến nay, về tổng thể, quan hệ Việt
Nam - Trung Quốc khôi phục nhanh, phát triển mạnh. Năm 2008, hai nƣớc thiết lập
quan hệ ―đối tác hợp tác chiến lƣợc toàn diện‖. Tiếp xúc cấp cao đƣợc duy trì với nhiều
hình thức, góp phần tăng cƣờng tin cậy chính trị, thúc đẩy hợp tác, tạo điều kiện để hai
bên từng bƣớc giải quyết tranh chấp, bất đồng. Hai nƣớc đã ký nhiều hiệp định và văn
kiện hợp tác, đặt cơ sở pháp lý cho quan hệ hợp tác lâu dài. Năm 2022, Trung Quốc và
Việt Nam là thành viên của Hiệp định kinh tế khu vực tồn diện (RCEP). Kể từ khi
bình thƣờng hóa quan hệ, kim ngạch thƣơng mại Việt - Trung tăng rất mạnh, từ 32
triệu USD năm 1991 lên gần 180 tỷ USD năm 2022. Trung Quốc là đối tác nhập khẩu
thứ 1 và đối tác xuất khẩu thứ 2 của Việt Nam, nói chung là đối tác thƣơng mại lớn
nhất của Việt Nam. Trung Quốc cũng là thị trƣờng xuất khẩu nhiều mặt hàng nông sản
lớn nhất của Việt Nam, là nguonf tạo công ăn, việc làm, thu nhập cho nhiều doanh
nghiệp và nông dân Việt Nam.
Tuy đƣợc cải thiện nhiều mặt gần đây, Việt Nam cũng gặp khơng ít vấn đề, thách
thức từ thƣơng mại từ Trung Quốc nhƣ phụ thuộc quá mức vào Trung Quốc, gắn với
những vấn đề về môi trƣờng, nợ công, an ninh và xã hội. Trong bối cảnh nhiều bất định,
nhất là xung đột tiềm tang từ sự gia tăng căng thảng từ chiến sự Nga- Ucraina, Tranh
chấp lãnh thổ tiềm tang giữa Trung Quốc với Đài Loan, thì việc phụ thuộc quá mức về
thƣơng mại vào nƣớc này đặt ra sự lệ thuộc lớn hơn về kinh tế và chính trị, có thể gây hại
choi an ninh kinh tế, tồn vẹn lãnh thổ của Nam.
Trong bối cảnh mới khi nhiều rui ro địa kinh tế, địa chính trị leo thang, trong khi
Việt Nam tiếp tục đẩy mạnh quan hệ thƣơng mại với Trung Quốc (RCEP), những thay
đổi ban đầu trong xu hƣớng giải khu vực hóa, tồn cầu hóa và tác động sâu rộng hơn
của Cách mạng công nghiệp lần thứ tƣ thì việc nhìn nhận lại chính sách thƣơng mại,
mở cửa đầu tƣ và thực thi các cam kết nói chung và liên quan đến Trung Quốc nói
riêng đặt ra yêu cầu cấp bách về lý luận và thực tiễn chính sách để thúc đẩy quan hệ
1
kinh tế Việt Nam – Trung Quốc bền vững hơn, hiệu quả hơn và nâng cao đƣợc lợi ích
quốc gia của 2 bên là rất có ý nghĩa cho Việt Nam.
Tình hình trên địi hỏi phải có một nghiên cứu cơ bản và toàn diện về hoạt
động thƣơng mại giữa hai nƣớc, nhằm đánh giá đúng đắn những mặt tích cực và
hạn chế những phát sinh không thuận lợi, từ đó có những kiến nghị cụ thể, sát
thực, phù hợp với những hoạch định về chính sách phát triển kinh tế đối ngoại
của Đảng và nhà nƣớc ta.
Xuất phát từ u cầu đó, tơi chọn đề tài: ―Quan hệ thương mại Việt Nam
- Trung Quốc”.
2. Mụ đ h n h ên ứu v nh ệm vụ n h ên ứu ủ luận án
2.1. Mụ đ h n h ên ứu
Mục đích tổng quát của Luận án là đề xuất hệ thống giải pháp nhằm cải thiện
quan hệ thƣơng mại Việt Nam - Trung Quốc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045,
dựa trên cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế liên quan thực trạng quan hệ 2 nƣớc.
2.2.Nh ệm vụ n h ên ứu
Hệ thống hoá, làm rõ đƣợc những cơ sở lý luận của quan hệ thƣơng mại
song phƣơng giữa hai nền kinh tế, nhất là dƣới góc độ kinh tế chính trị;
Tham khảo có chọn lọc kinh nghiệm một số nƣớc trong quan hệ thƣơng
mại với Trung Quốc và rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam;
Đánh giá thực trạng, những đặc điểm nổi bật và nguyên nhân trong quan
hệ thƣơng mại hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc; xác định đƣợc những
thành tựu, hạn chế trong quan hệ thƣơng mại Việt Nam - Trung Quốc và
chỉ ra nguyên nhân;
Đề xuất đƣợc hệ thống những giải pháp đối với Việt Nam để cải thiện
quan hệ thƣơng mại Việt Nam - Trung Quốc đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045.
3. Đố t ợn v ph m v n h ên ứu ủ luận án
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Quan hệ thƣơng mại hàng hóa Việt Nam - Trung Quốc.
2