Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần công trình 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 26 trang )

MỤC LỤC Trang
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 2 - 3
BÁO CÁO KIỂM TOÁN 4
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ KIỂM TOÁN
Bảng cân đối kế toán 5 - 7
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 8
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 9
Thuyết minh Báo cáo tài chính 10 – 22
1
1
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6
Địa chỉ : Tổ 36 - thị trấn Đông Anh - huyện Đông Anh -thành phố Hà Nội
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Cho năm tài chính từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến 31 tháng 12 năm 2011
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Công trình 6 (dưới đây được gọi là “Công ty”) trình bày Báo cáo này cùng với
Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Công ty đã được kiểm toán
bởi các kiểm toán viên độc lập.
Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc và kế toán trưởng
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Tại ngày 31/12/2011 Tại ngày 31/12/2010
Chức vụ Số cổ phần Chức vụ Số cổ phần
Ông Lại Văn Quán
Chủ tịch HĐQT 267.025 Chủ tịch HĐQT 195.869
Ông Phạm Xuân Huy Ủy viên 27.245 Ủy viên 23.089
Ông Trần Hữu Hưng Ủy viên 51.145 Ủy viên 43.344
Ông Phan Anh Tuấn Ủy viên 83.612 Ủy viên 57.977
Ông Ma Ngọc Yên Uỷ viên 26.352 Uỷ viên 22.333
Ban kiểm soát
Họ và tên
Tại ngày 31/12/2011 Tại ngày 31/12/2010


Chức vụ Số cổ phần Chức vụ Số cổ phần
Ông Phạm Anh Tú Trưởng ban 16.968 Trưởng ban 14.380
Ông Nguyễn Quốc Trung Thành viên 15.245 Thành viên 12.920
Ban Giám đốc và kế toán trưởng
Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành hoạt động của Công ty trong suốt năm tài chính và đến ngày lập
Báo cáo này bao gồm:
Họ và tên
Tại ngày 31/12/2011 Tại ngày 31/12/2010
Chức vụ Số cổ phần Chức vụ Số cổ phần
Ông Lại Văn Quán Tổng Giám đốc 249.025 Tổng giám đốc 195.869
Ông Phạm Xuân Huy P.Tổng giám đốc 27.245 P.Tổng giám đốc 23.089
Ông Trần Hữu Hưng P.Tổng giám đốc 51.145 P.Tổng giám đốc 43.344
Ông Ma Ngọc Yên P.Tổng giám đốc 26.352 P.Tổng giám đốc 22.333
Ông Phan Anh Tuấn Kế toán trưởng 83.612 Kế toán trưởng 57.977
Các hoạt động chính của công ty
Trong năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011, hoạt động chính của Công ty là thi công xây dựng
các công trình đường sắt, đường bộ và sản xuất tà vẹt bê tông dự ứng lực.
Kết quả hoạt động

Chi tiết tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 và kết quả hoạt động kinh doanh cho năm tài chính kết
thúc cùng ngày của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính đính kèm.
Các khoản bất thường và sự kiện phát sinh sau niên độ
Đến ngày lập Báo cáo này, Ban Giám đốc công ty cho rằng không có sự kiện nào có thể làm cho các số liệu
trong Báo cáo tài chính đã kiểm toán của Công ty bị phản ánh sai lệch.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6
Địa chỉ : Tổ 36 - thị trấn Đông Anh - huyện Đông Anh -thành phố Hà Nội
Công ty kiểm toán
Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam đã được chỉ định là kiểm toán viên thực hiện công việc kiểm toán Báo
cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Công ty.

Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính và đảm bảo Báo cáo tài chính đã phản ánh một cách trung
thực và hợp lý về tình hình tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011 cũng như kết
quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty và nhận thấy
không có vấn đề bất thường xảy ra có thể ảnh hưởng đến khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp. Để lập
Báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu:
- Lựa chọn phù hợp và áp dụng nhất quán các chính sách kế toán;
- Thực hiện các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
- Trình bày các nguyên tắc kế toán đang được áp dụng, tùy thuộc vào sự khác biệt trọng yếu công bố và giải
trình trong Báo cáo tài chính;
- Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ khi giả thuyết Công ty sẽ tiếp tục hoạt động không
còn phù hợp.
Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.
Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo sổ kế toán được ghi chép đầy đủ, phản ánh trung thực, hợp lý tình hình
tài chính của Công ty và đảm bảo Báo cáo tài chính của Công ty được lập phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán
Việt Nam, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Ban Giám
đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho các tài sản, đã thực hiện các biện pháp phù hợp để ngăn ngừa,
phát hiện sai sót và các trường hợp vi phạm khác.
Ý kiến của Ban Giám đốc công ty
Theo ý kiến của ban Giám đốc Công ty, Báo cáo tài chính đã được kiểm toán (đính kèm) đã phản ánh một cách
trung thực và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31/12/2011 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng
lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty.
Thay mặt Ban giám đốc
Lại Văn Quán
Tổng Giám đốc
Hà nôi, ngày 01 tháng 03 năm 2012
3
Số: 48/2012/BCKT-PKF Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2012
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
(Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011

của Công ty Cổ phần Công trình 6)
Kính gửi: Các cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty cổ phần Công trình 6
Chúng tôi, Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam đã kiểm toán Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào
ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Công ty Cổ phần Công trình 6 bao gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12
năm 2011, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài
chính kết thúc cùng ngày được trình bày từ trang 05 đến trang 22 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc về trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Công trình 6.
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Cơ sở để đưa ra ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và các chuẩn mực kiểm toán
quốc tế được thừa nhận tại Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ các quy định về đạo đức nghề
nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán để có được sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài chính không còn chứa
đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử
nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong Báo cáo tài chính; đánh giá hệ thống kiểm soát
nội bộ liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán
hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Ban Giám
đốc cũng như cách trình bày tổng quát Báo cáo tài chính. Việc xem xét và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ nhằm
thiết lập các thủ tục kiểm toán thích hợp, không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về sự hiện hữu của hệ thống kiểm soát
nội bộ trong đơn vị.
Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.
Ý kiến của kiểm toán viên
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên các khía cạnh trọng yếu, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh một cách trung thực
và hợp lý tình hình tài chính tại ngày 31 tháng 12 năm 2011 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và các luồng lưu
chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc cùng ngày của Công ty Cổ phần Công trình 6, được lập phù hợp với các
chuẩn mực kế toán Việt Nam, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Kiểm toán PKF Việt Nam
Mai Lan Phương
Tổng Giám đốc

Chứng chỉ KTV số: Đ.0077/KTV
Bùi Văn Vương
Kiểm toán viên
Chứng chỉ KTV số: 0780/KTV
4
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6 Mẫu số B 01 - DN
Địa chỉ: Tổ 36. TT Đông Anh. H Đông Anh. TP Hà Nội Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 260.807.359.745 190.715.547.325
I. Tiền và các khoản tương tương tiền 110 V.01 8.084.467.244 3.912.850.387
1. Tiền 111 8.084.467.244 3.912.850.387
2. Các khoản tương đương tiền 112 - -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -
1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 138.929.354.137 89.216.337.385
1. Phải thu khách hàng 131 127.011.797.699 80.585.209.744
2. Trả trước cho người bán 132 11.755.740.753 11.638.856.351
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 V.02 5.278.300.286 235.498.634

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (5.116.484.601) (3.243.227.344)
IV. Hàng tồn kho 140 106.103.303.079 91.897.432.614
1. Hàng tồn kho 141 V.03 106.103.303.079 91.897.432.614
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 7.690.235.285 5.688.926.939
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - -
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.04 16.683.110 2.000.000
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 - -
5. Tài sản ngắn hạn khác 158 V.05 7.673.552.175 5.686.926.939
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 57.475.060.468 47.194.887.425
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 40.677.945.613 41.656.147.717
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.06 31.443.745.389 32.206.710.706
- Nguyên giá 222 83.050.685.172 74.478.611.289
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (51.606.939.783) (42.271.900.583)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.07 4.933.957.197 5.017.052.961
- Nguyên giá 228 5.499.644.981 5.499.644.981
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (565.687.784) (482.592.020)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.8 4.300.243.027 4.432.384.050
III. Bất động sản đầu tư 240 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 15.000.000.000 4.504.945.023
1. Đầu tư vào công ty con 251 V.09 15.000.000.000 4.504.945.023
V. Tài sản dài hạn khác 260 1.797.114.855 1.033.794.685
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.10 1.797.114.855 1.033.794.685
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 318.282.420.213 237.910.434.750
5
NGUỒN VỐN


số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 234.442.437.715 166.972.905.352
I. Nợ ngắn hạn 310 230.531.524.640 161.473.299.012
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.11 43.669.863.243 42.161.347.500
2. Phải trả người bán 312 62.604.225.947 58.570.959.666
3. Người mua trả tiền trước 313 100.167.655.467 33.459.992.936
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.12 8.946.218.320 12.771.412.773
5. Phải trả người lao động 315 9.031.602.131 7.726.647.359
6. Chi phí phải trả 316 - -
7. Phải trả nội bộ ngắn hạn 317 V.13 3.045.987.642 4.042.114.700
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.14 1.179.738.538 1.529.344.326
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 1.886.233.352 1.211.479.752
12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 - -
II. Nợ dài hạn 330 3.910.913.075 5.499.606.340
1. Phải trả dài hạn người bán 331 - -
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - -
3. Phải trả dài hạn khác 333 - -
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.15 2.232.769.295 3.792.769.295
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - -
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 264.484.000 293.177.265
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 1.413.659.780 1.413.659.780
8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - -
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 83.839.982.498 70.937.529.398
I. Vốn chủ sở hữu 410 V.16 83.839.982.498 70.937.529.398

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 61.080.780.000 51.769.690.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 989.164.000 989.164.000
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (23.190.000) (23.190.000)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - 103.465.508
7. Quỹ đầu tư phát triển 417 4.602.508.771 3.256.960.171
8. Quỹ dự phòng tài chính 418 2.177.771.626 1.504.997.326
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - -
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 15.012.948.101 13.336.442.393
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - -
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 318.282.420.213 237.910.434.750
6
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
1. Tài sản thuê ngoài - -
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công - -
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -
4. Nợ khó đòi đã xử lý 22.456.807 1.362.780.918
5. Ngoại tệ các loại - -
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -


Lại Văn Quán Phan Anh Tuấn
Tổng Giám Đốc Kế toán Trưởng
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
7
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6 Mẫu số B 02 - DN
Địa chỉ: Tổ 36. TT Đông Anh. H Đông Anh. TP Hà Nội Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.17 301.137.925.418 304.454.384.524
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 301.137.925.418 304.454.384.524
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.18 267.478.644.161 274.797.686.945
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 33.659.281.257 29.656.697.579
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.19 2.656.613.833 464.822.004
7. Chi phí tài chính 22 VI.20 4.926.437.435 3.507.921.640
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 3.672.362.341 3.482.896.287
8. Chi phí bán hàng 24 - -
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 14.578.251.362 11.091.707.986
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 16.811.206.293 15.521.889.957
11. Thu nhập khác 31 59.340.005 1.463.731.168

12. Chi phí khác 32 51.709.925 126.924.625
13. Lợi nhuận khác 40 7.630.080 1.336.806.543
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 16.818.836.373 16.858.696.500
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.21 2.943.296.365 4.212.716.249
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 13.875.540.008 12.645.980.251
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 -

Lại Văn Quán Phan Anh Tuấn
Tổng Giám Đốc Kế toán Trưởng
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
8
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6 Mẫu số B 03 - DN
Địa chỉ: Tổ 36. TT Đông Anh. H Đông Anh. TP Hà Nội Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ - BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01/01/2011 đến ngày 31/12/2011
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU

số
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 17.294.763.573 16.858.696.500
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định 02 9.509.854.100 9.844.265.233
- Các khoản dự phòng 03 1.873.257.257 823.005.532
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 64.527.538 -
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (2.656.613.833) (1.632.463.745)

- Chi phí lãi vay 06 3.672.362.341 3.482.896.287
3. Lợi nhuận từ HĐKD trước thay đổi vốn lưu động 08 29.758.150.976 29.376.399.807
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (46.981.328.986) (35.787.288.520)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (14.205.870.465) (7.939.910.552)
- Tăng, giảm các khoản phải trả 11 69.081.016.620 2.309.986.892
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (763.320.170) 59.711.473
- Tiền lãi vay đã trả 13 (3.701.113.314) (3.398.105.510)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (3.887.897.749) (2.975.984.422)
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 426.540.642 258.276.621
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 16 (1.317.556.237) (4.824.993.165)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 28.408.621.317 (22.921.907.376)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TSDH khác 21 (10.830.621.108) (7.354.212.263)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TSDH khác 22 - 1.326.000.000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (4.604.945.023) -
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 24 - -
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 (10.495.054.977) -
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - 120.000.000
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 1.745.100.905 464.822.004
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (24.185.520.203) (5.443.390.259)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - -
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32 - -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 55.457.308.761 49.235.510.370
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (55.508.793.018) (22.992.527.850)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (51.484.257) 26.242.982.520
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 4.171.616.857 (2.122.315.115)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 3.912.850.387 6.035.165.502

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - -
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 8.084.467.244 3.912.850.387
Lại Văn Quán Phan Anh Tuấn
Tổng Giám Đốc Kế toán Trưởng
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2012
9
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 6
Địa chỉ : Tổ 36 - TT.Đông Anh - H.Đông Anh - TP.Hà Nội
Mẫu số B 09a -DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2011
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
Công ty Cổ phần Công trình 6 (gọi tắt là “Công ty”) là công ty cổ phần được chuyển đổi từ doanh nghiệp
nhà nước theo quyết định số 4446/QĐ – BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ giao
thông Vận tải. Công ty hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký dinh doanh số 0103002966 ngày 29
tháng 09 năm 2003 do sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp. Các thay đổi về hoạt động kinh
doanh của Công ty lần lượt được chuẩn y tại các lần thay đổi đăng ký kinh doanh lần 1 ngày 28 tháng 02
năm 2005; lần 2 ngày 19 tháng 07 năm 2005; lần 3 ngày 19 tháng 06 năm 2007; lần 4 ngày 14 tháng 01
năm 2008; lần 5 ngày 10 tháng 12 năm 2009; lần 6 ngày 12 tháng 5 năm 2010; lần 7 ngày 01 tháng 08
năm 2011. Theo giấy phép đăng ký kinh doanh thay đổi lần 7 thì ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ
phần Công trình 6 như sau:
­ Xây dựng công trình giao thông trong và ngoài nước (bao gồm: cầu, đường sắt, đường bộ, sân bay, bến
cảng, cổng, nhà ga, ke kè);
­ Xây dựng các công trình công nghiệp, dân dụng, thủy lợi, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, đường
điện dưới 35KV;
­ Đào đắp, san lấp mặt bằng công trình;
­ Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu dân cư, khu đô thị;
­ Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, kết cấu thép, cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nhựa;

­ Buôn bán vật tư, phương tiện, thiết bị giao thông, vận tải;
­ Sửa chữa xe máy, thiết bị thi công công trình; sản xuất các sản phẩm cơ khí;
­ Giám sát công trình do Công ty thi công;
­ Kinh doanh thương mại, nhà khách, vận tải hàng hóa bằng đường bộ;
­ Thí nghiệm vật liệu xây dựng;
­ Đại lý bán lẻ xăng dầu;
­ Xây dựng công trình bưu điện;
­ Cho thuê nhà kho, xưởng sản xuất;
­ Khai thác và chế biến đá (trừ loại đá nhà nước cấm);
­ Dịch vụ vận tải đường sắt và dịch vụ vận chuyển đường sắt.
Công ty có trụ sở chính đặt tại tổ 36, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội . Ngoài ra,
Công ty còn có một Công ty con hạch toán độc lập và tám xí nghiệp hạch toán phụ thuộc.
Đơn vị Địa chỉ
Đơn vị hạch toán độc lập
Công ty TNHH một thành viên Đá Phủ Lý Thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Đơn vị hạch toán phụ thuộc
- Xí nghiệp Công trình 601
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Công trình 602
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Công trình 603
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Công trình 604
143A đường Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh,
TP Hồ Chí Minh
- Chi nhánh Công ty cổ phần Công trình 6
Xí nghiệp Công trình 610
Tổ 36, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội
- Xí nghiệp Vật liệu và Xây lắp
Tổ 38, Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

- Chi nhánh Công ty cổ phần Công trình 6
Xí nghiệp Vật Liệu Xây dựng Tháp Chàm
Khu phố 6, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang, Tháp
Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính
10

×