KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1) Đặt vấn đề
2) Thực hiện bằng Excel
3) Ứng dụng trong công nghệ Hoá – Thực phẩm
4) Bài tập
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề
Khảo sát động học:
1) Xác định các tham số động học: bậc và hằng số tốc độ;
2) Xác định biến thiên nồng độ theo thời gian phản ứng;
3) Xác định thời gian cần để đạt sự biến thiên nào đó;
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề
Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A
dC A
kC
d
CH3CHO CH4 + CO
N2 + 3H2 2NH3
B
n
A
1, 5
RC 2 H 4 O kCCH
3 CHO
R kCN 2 C
2 , 25
H2
C
1, 5
NH 3
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề
Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A
dC A
kC
d
B
n
A
CH3COCH3 + HCN (CH3)3COHON
R k1CHCN CCH 3COCH 3 k1CCH 3 2 COHON
(C2H5)2O C2H6 + CH3CHO
R kCC2 H 5OC2 H 5
CH3OH + CH3CHOHCOOH CH3CHOHCOH5 + H2O
R kCCH 3OH CCH 3CHOHCOOH
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề
Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A
Phương trình động học:
dC A
kC
d
B
n
A
Bài toán động học cần giải quyết là:
1. Bài toán thuận: xác định hằng số tốc độ và bậc phản ứng
2. Bài toán ngược: Xác định sự phụ thuộc của nồng độ vào thời
gian phản ứng để xác định:
a) Nồng độ sau khi tiến hành phản ứng với thời gian ;
b) Thời gian cần tiến hành để giảm nồng độ từ CA0 xuống CA;
KHẢO SÁT ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
1. Đặt vấn đề
Khảo sát động học một phản ứng đơn giản dạng: A
Phương trình động học:
dC A
kC
d
n
A
Bài toán động học: cần giải phương trình
hệ phương trình vi phân
dưới dạng: bài toán Cosi
bài toán biên
B
BÀI TOÁN COSI
Bài tốn Cơsi là gì?
Giải phương trình vi phân thường
điều kiện bổ xung được cho ở không quá một điểm
Bài tốn Cơsi gồm nhiều dạng:
-Với một phương trình vi phân thường;
-Với phương tình vi phân bậc cao;
-Với hệ phương trình vi phân thường;
BÀI TOÁN COSI
•Bài tốn Cơsi đối với phương trình vi phân cấp 1 có dạng:
Tìm hàm y = y(x) thỏa mãn phương trình: y ' f x, y với điều kiện
giới hạn y(x0) = y0;
•Bài tốn Cơsi đối với phương trình vi phân cấp 2 có dạng:
Tìm hàm y = y(x) là nghiệm của phương trình: y'' f x, y, y' với hai
điều kiện bổ xung y(x0) = y0; y’(x0) = z0; .
•Bài tốn Cơsi đối với hệ phương trình vi phân cấp 1 cho dưới dạng:
'
y
Tìm nghiệm y = y(x) và z = z(x) của hệ phương trình:
f x, y , z
'
z g x, y, z
với điều kiện bổ xung:
y x0 y 0
z x0 z 0
1. Đặt vấn đề:
'
(1)
•Cho phương trình vi phân thường bậc 1: y f x, y
•Khoảng biến thiên của biến x x0 , xn với bước h, điều kiện đầu:
y x0 y0
•
(2)
•Cần tìm nghiệm dạng bảng tính giá trị gần đúng:
•
y1,
y2, … , yn
tại
x 1,
x2, … , xn.
Các điểm xi = x0 + i.h gọi là nút lưới
h là bước lưới 0 < h < 1 ….
1. Đặt vấn đề:
Có nhiều phương pháp giải bài toán Cosi:
- Chuỗi Taylor;
- Phương pháp Euler;
- Euler cải tiến;
- Phương pháp Runge-Kutta;
Phương pháp Runge-Kutta hay dùng trong ký thuật:
-Đơn giản
-Độ chính xác cao
•Có thể thực hiện ngay trên Excel.
3. Phương pháp Runge-Kutta:
y ' f x, y
(1)
•Cho phương trình vi phân thường bậc 1:
•Khoảng biến thiên của biến x x0 , xn với bước h, điều kiện đầu:
y x0 y0
•
(2)
•Cần tìm nghiệm dạng bảng tính giá trị gần đúng:
•
y1, y2, … , yn
tại
x1, x2, … , xn.
Các điểm xi = x0 + i.h gọi là nút lưới
h là bước lưới 0 < h < 1 ….
3. Phương pháp Runge-Kutta:
•Tính toán theo công thức
•
i 1
i
y
y h xi , yi
1
xi , yi K1 2 K 2 2 K 3 K 4
6
(3)
(4)
K1 f xi , yi
(5)
h
h
K 2 f xi , yi K1
2
2
(6)
h
h
K 3 f xi , yi K 2
2
2
K 4 f xi h, yi hK 3
(7)
(8)
3. Phương pháp Runge-Kutta:
•Lập bảng gồm: Cột A: x
•
Cột B: y tính theo (3)
•
Cột C: K1 tính theo (5)
•
Cột D: K2 tính theo (6)
•
Cột E: K3 tính theo (7)
•
Cột F: K4 tính theo (8)
•
Cột G: tính tổng theo (4)
3. Phương pháp Runge-Kutta:
•Ví dụ: Xây dựng sự phụ thuộc nồng độc các chất theo thời gian:
•
AB
•Mô tả bởi: R = kCnA
•Với k = 1,85.103 1/s; n = 0,43; CA0 = 1,5 kmol/m3.
3. Phương pháp Runge-Kutta:
•Ví dụ: Xây dựng sự phụ thuộc nồng độc các chất theo thời gian:
•
AB
•Mô tả bởi: R = kCnA
•Với k = 1,85.103 1/s; n = 0,43; CA0 = 1,5 kmol/m3.
3. Phương pháp Runge-Kutta:
•Mô tả bởi: R = kCnA
•Với k = 1,85.103 1/s; n = 0,43; CA0 = 1,5 kmol/m3.
3. Phương pháp Runge-Kutta:
•Mô tả bởi: R = kCnA
•Với k = 1,85.103 1/s; n = 0,43; CA0 = 1,5 kmol/m3.
3. Phương pháp Runge-Kutta:
Hãy xác định:
-Bậc phản ứng nếu biết: C, ;
-Hằng số tốc độ nếu biết: C, ;
-Thời gian nếu biết: C;
-Nồng độ nếu biết ;
Xác định hằng số tốc độ nếu biết: C, ;
k
t, s
0
40
1,85
1,5
1,4130205
1,95
1,5
1,4083827
1,65
1,5
1,4223159
1,55
1,5
1,4269734
1,45
1,5
1,4316374
1,35
1,5
1,436308
1,25
1,5
1,4409852
80
1,3282845
1,3192591
1,3464147
1,3555195
1,3646506
1,373808
1,3829918
120
1,2458115
1,2326521
1,2723103
1,2856496
1,2990486
1,3125073
1,3260257
160
1,1656219
1,1485859
1,200017
1,2173755
1,2348412
1,2524137
1,2700929
200
1,0877371
1,0670857
1,1295495
1,1507095
1,1720382
1,1935351
1,2151998
240
1,0121796
0,9881781
1,0609235
1,0856643
1,11065
1,1358798
1,1613528
280
0,9389728
0,911891
0,9941552
1,0222532
1,0506873
1,0794561
1,1085586
320
0,8681416
0,8382543
0,9292616
0,96049
0,9921611
1,0242731
1,0568239
360
0,7997124
0,7672992
0,8662605
0,900389
0,9350831
0,9703397
1,006156
400
0,7337128
0,6990593
0,8051706
0,8419656
0,8794653
0,9176656
0,9565621
440
0,6701724
0,6335702
0,7460115
0,7852353
0,8253203
0,8662605
0,9080501
480
0,6091225
0,57087
0,6888041
0,730215
0,7726613
0,8161348
0,8606276
520
0,5505968
0,5109999
0,6335702
0,6769221
0,7215021
0,7672992
0,814303
560
0,4946311
0,454004
0,5803331
0,625375
0,6718571
0,7197649
0,7690848
600
0,4412642
0,3999304
0,5291174
0,5755932
0,6237415
0,6735436
0,7249819
640
0,3905381
0,3488315
0,4799496
0,5275973
0,5771713
0,6286476
0,6820035
680
0,3424983
0,3007648
0,4328578
0,4814092
0,5321634
0,5850896
0,6401593
720
0,2971947
0,2557941
0,3878722
0,4370523
0,4887357
0,5428834
0,5994594
760
0,2546823
0,2139904
0,3450256
0,3945516
0,4469071
0,502043
0,5599145
800
0,2150221
0,1754342
0,3043531
0,3539338
0,4066977
0,4625836
0,5215354
840
0,1782827
0,1402171
0,2658935
0,3152278
0,3681292
0,424521
0,4843341
880
0,1445419
0,1084461
0,229689
0,278465
0,3312246
0,3878722
0,4483226
920
0,1138894
0,0802479
0,1957864
0,2436793
0,2960087
0,3526552
0,4135139
960
0,0864304
0,0557776
0,1642377
0,2109081
0,2625083
0,3188891
0,3799218
1000
0,0622914
0,0352319
0,1351019
0,1801926
0,2307525
0,2865947
0,3475608
1040
0,0416295
0,018877
0,1084459
0,1515787
0,2007731
0,255794
0,3164462
1080
0,0246495
0,0071154
0,0843474
0,125118
0,1726052
0,226511
0,2865947
1120
0,0116398
#NUM!
0,0628986
0,1008693
0,1462875
0,1987719
0,2580237
1160
0,0030891
#NUM!
0,0442112
0,0789004
0,1218635
0,1726052
0,2307525
1200
#NUM!
#NUM!
0,0284265
0,0592917
0,0993823
0,1480422
0,2048013
1240
#NUM!
#NUM!
0,0157328
0,0421399
0,0789004
0,1251179
0,1801925
1280
#NUM!
#NUM!
0,0064088
0,0275666
0,0604837
0,1038715
0,1569504
1320
#NUM!
#NUM!
0,0010589
0,0157321
0,0442109
0,0843472
0,1351018
1360
#NUM!
#NUM!
#NUM!
0,0068684
0,0301789
0,0665963
0,1146761
0,0014096
1400
#NUM!
#NUM!
#NUM!
1440
#NUM!
#NUM!
#NUM!
0,0185124
0,0506786
0,0957065
#NUM!
0,0093827
0,036666
0,0782304
0,0030616
1480
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
0,0246475
0,0622908
1520
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
0,0147387
0,0479375
1560
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
0,0071015
0,0352302
1600
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
#NUM!
0,0020043
0,0242419
Xác định hằng số tốc độ nếu biết: C, ;
1,6
1,4
1,2
1
0,8
0,6
0,4
0,2
0
0
500
1000
1500
2000
2500