Tải bản đầy đủ (.ppt) (297 trang)

Tin học ứng dụng trong công nghệ sinh học thực phẩm doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.41 KB, 297 trang )

TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRONG CNSHTP


Mục tiêu


Giúp sinh viên độc lập trong nghiên cứu khoa học, có khả năng xử lý
số liệu thường gặp trong điều tra, nghiên cứu trong công nghệ sinh học
thực phẩm



Trang bị cho sinh viên kỹ năng sử dụng phần mềm tin học trong việc
giải quyết xử lý, trình bày số liệu và giải quyết một số bài tốn trong
cơng nghệ


Tài liệu tham khảo


Nguyễn Ngọc Kiểng, Thống kê học trong nghiên cứu khoa học, NXB Giáo
dục, 1996.



Lê Đức Ngọc, Xử lý số liệu và kế hoạch hóa thực nghiệm, Khoa Hóa,
ĐHQGHN, 2001.




Nguyễn Cảnh, Quy hoạch thực nghiệm, NXB Đại học Quốc gia, 2004



Phan Hiếu Hiền, Phương pháp bố trí nghiệm và xử lý số liệu, NXB Nông
nghiệp, 2001


Nội dung
1.

Tin học ứng dụng trong CNSHTP

2.

Mơ tả đại lượng thống kê bằng phần mềm tin học

3.

Mô tả dữ kiện thí nghiệm bằng phần mềm tin học

4.

Bố trí thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm

5.

Xử lý số liệu thí nghiệm kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên bằng phần mềm
Statgraphics



Nội dung
6.

Xử lý số liệu thí nghiệm kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ bằng phần mềm
Statgraphics

7.

Xử lý số liệu thí nghiệm kiểu bình phương Latin bằng phần mềm Statgraphics

8.

Xử lý số liệu thí nghiệm đa yếu tố bằng phần mềm Statgraphics

9.

Xử lý số liệu thí nghiệm hồi quy và tương quan tuyến tính bằng phần mềm
Statgraphics

10. Giải một số bài tốn cơng nghệ bằng phần mềm EXCEL


1. Tin học ứng dụng trong CNSHTP


Tin học ứng dụng trong nghiên cứu thực phẩm




Phần mềm ứng dụng trong bảng tính



Phần mềm ứng dụng trong xử lý thống kê



Phần mềm ứng dụng trong biểu diễn cơng thức hóa học


1.1 Tin học ứng dụng trong nghiên cứu
thực phẩm
Trong mọi ngành khoa học thực nghiệm:

 thực tế
 thí nghiệm

kết quả bằng số


Kết quả bằng số:
 là giá trị của một biến ngẫu nhiên
 phụ thuộc vào nhiều yếu tố
 ước lượng được qui luật phụ thuộc (nghiên cứu trên một tập hợp mẫu
với độ tin cậy nào đó)


Xử lý số liệu
 dữ liệu thơ - tính tốn, sắp xếp - dữ liệu tinh

 làm cơ sở cho việc diễn giải, phân tích thống kê


1.2 Phần mềm ứng dụng trong bảng tính


Phần mềm bảng tính EXCEL



Tạo biểu bảng số liệu



Biễu diễn số liệu dưới dạng biểu đồ



Xử lý thống kê số liệu nghiên cứu


Bảng phân phối tần số
 Sắp xếp, trình bày dữ liệu một cách có hệ thống
 Phân chia dữ liệu thành từng nhóm khác nhau
 Căn cứ để hình thành biểu đồ phân phối tần số


Sơ đồ tổng quát của bảng phân phối
tần số
Trị số của biến

(Xi)
X1

Tần số (số lần xuất
hiện của trị số - fi)
f1

X2

f2





Xk

fk


Sơ đồ tổng quát của bảng phân phối
tần số
điểm

số sinh viên

1

2


2

4





10

9


Sơ đồ tổng quát của bảng phân phối
tần số
Năng
suất

Tần
số

Tần số
tương
đối (%)

Tần số
tích
lũy

Tần số tương

đối tích lũy
(%)

152

7

17,5

7

17,5

159

19

47,5

26

65,0

166

8

20

34


85,0

173

6

15

40

100

40


Biểu đồ trong thống kê
 Biểu diễn toàn bộ số liệu
 Thể hiện nét đặc trưng của tập hợp số liệu
 Biểu diễn mối quan hệ giữa tính trạng nghiên cứu và chỉ tiêu theo dõi


Biểu đồ phân phối tần số
 Biểu đồ cột
 Trình bày số quan sát lớn
 Có thể trình bày tần số tương đối, tần số tích lũy, tần số tương đối tích
lũy


Biểu đồ phân phối tần số



Biểu đồ phân phối tần số


Biểu đồ tần số tích lũy


Biểu đồ tần số tương đối tích lũy


Biểu đồ hộp
 Khảo sát sơ lược dữ liệu
 Tổng quát về phân phối của mẫu/ tổng thể
 thể hiện ví trí tập trung, phân tán, bất thường


Biểu đồ hộp


Biểu đồ hộp
 Khối hộp ‘box’ kéo dài từ giá tr phõn v ẳ n giỏ tr phõn v ắ ,
khoảng 50% giá trị nẳm trong ‘box’
 Đường thẳng đứng ở vị trí trung bị mẫu, chia dãy số liệu thành 2 phần
bằng nhau, nếu mẫu phân bố đối xứng thì đường này nằm gần trung
tâm của khối hộp


Biểu đồ hộp
 Dấu + ở vị trí trung bình của mẫu

 Sự khác biệt đáng kể giữa trung bình và trung vị cho thấy có một vài số
liệu có khả năng gây ra sai số làm phân bố của mẫu bị lệch
 Đoạn thẳng hai đầu gọi là ‘whisker’ nối từ giá trị cực tiểu đến điểm
phân vị ¼ và từ điểm phân vị ¾ đến giá trị cực đại


Biểu đồ điểm


×