Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

1 thieu mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 50 trang )

THIẾU MÁU

BS NGUYỄN LÂM MINH TRÍ
BỘ MƠN HUYẾT HỌC


MỤC TIÊU HỌC TẬP
Nhớ định nghĩa thiếu máu
 Nắm được triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng
 Nắm được phân loại thiếu máu
 Nhận biết và phân tích được các trường hợp thiếu máu
trên lâm sàng



Bệnh nhân có thật sự
thiếu máu khơng?


ĐỊNH NGHĨA


ĐỊNH NGHĨA
Hội chứng thiếu máu theo định nghĩa là một sự giảm sút
khối lượng hồng cầu trong tuần hoàn, tùy thuộc tuổi và
giới tính, theo WHO thiếu máu khi:
 Hb < 11 g/dL ở phụ nữ có thai (Hct < 36%)
 Hb < 12 g/dL ở nữ (≥ 15 tuổi) (Hct < 40%)
 Hb < 13 g/dL ở nam (≥ 15 tuổi) (Hct < 42%)
 Hb < 12 g/dL ở trẻ 6 - 14 tuổi
 Hb < 11 g/dL ở trẻ < 6 tuổi


 Thiếu máu được xác định bởi 2 phương diện: về lâm
sàng và cận lâm sàng.



SINH LÝ BỆNH


TRIỆU CHỨNG
LÂM SÀNG


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
General Symptoms
Headaches

Shortness of breath:
particularly on
exercise.

Palpitations

Confusion and symptoms of
cardiac failure in elderly

Weakness and
lethargy

General Signs


Some specific signs


Xác đ ị nh tình
tr ạ ng thi ế u máu
c ấ p hay m ạ n?


PHÂN LOẠI DỰA VÀO LÂM SÀNG
Thiếu máu

Cấp

Mạn

Thời gian

< 2 tuần

> 2 tuần

Nguyên nhân

Chấn thương
Phẫu thuật
Bệnh lý nội khoa
Bệnh lý ác tính

Viêm nhiễm mạn tính
Viêm lt đường tiêu hóa

Rối loạn kinh nguyệt
Suy giáp
Suy thận mạn



Xác đ ị nh m ứ c đ ộ
thi ế u máu?


XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ THIẾU MÁU THEO
TUỔI VÀ GIỚI
Thiếu máu
Dân số

Khơng
thiếu
máu

Nhẹ

Trung
bình

Nặng

Trẻ em 6 – 59 tháng tuổi

≥ 110


100 – 109

70 – 99

< 70

Trẻ em 5 – 11 tuổi

≥ 115

110 – 114

80 – 109

< 80

Trẻ em 12 – 14 tuổi
Phụ nữ không mang thai
(từ 15 tuổi trở lên)
Phụ nữ mang thai

≥ 120

110 – 119

80 – 109

< 80

≥ 120


110 – 119

80 – 109

< 80

≥ 110

100 – 109

70 – 99

< 70

Nam (từ 15 tuổi trở lên)

≥ 130

110 - 129

80 - 109

< 80


Xác đ ị nh nguyên
nhân thi ế u máu?



PHÂN LOẠI THEO SINH BỆNH HỌC

Anemia
Increased
destruction of red
cells (haemolytic
anaemia)

Acquired /
outside cell

Dilution of red cells by
increased plasma
volume (e.g.
hypersplenism)

Loss of red cells due
to bleeding

Inherited /
inside the cell

immune

Nonimmune

• Autoimmune
warm
• Autoimmune
cold

• Adverse drug
reaction
• Haemolytic
disease of the
newborn

• Malaria
• Burns
• Mechanical heart
valve
• Hypersplenism
• PNH

Reduced bone
marrow erythroid
cells
• aplastic anaemia
• Leukemia or
malignancy

Abnormal red
cell membrane



Sperocytes



Elliptocytes


Nutritional
(haematinic)
deficiency
• Iron
• vitamin B12
• folate

Abnormal
haemoglobin

Thalassaemia
• Sickle cell
anaemia

Failure of
production of red
cells by the bone
marrow

Ineffective red cell
formation
• Chronic inflam.
• Thalassaemia
• renal disease

Abnormal red
cell metabolism





Pyruvate
kinase
deficiency
G6PD
deficiency


CẬN LÂM SÀNG


CẬN LÂM SÀNG
Hằng số hồng cầu: số lượng hồng cầu, Hct, Hb
 Các chỉ số hồng cầu: MCV, MCH, MCHC
 RDW
 Hình dạng hồng cầu
 Hồng cầu lưới
 Các xét nghiệm chuyên biệt để xác định nguyên nhân



HẰNG SỐ HỒNG CẦU


Bình thường:

HC = 3.8 – 4.2 T/L
Hct = 38 – 45 %
Hb = 12 – 14 g/dL



CHỈ SỐ HỒNG CẦU


MCV (Thể tích trung bình hồng cầu)
Bình thường: MCV: 80-100 fl



MCH (Số lượng huyết sắc tố trung bình)
Bình thường MCH: 27- 32 pg



MCHC (nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu)
Bình thường MCHC: 32 – 36 g%


MCV

Thiếu máu
HC nhỏ do
thiếu sắt

Bình thường

Thiếu máu HC
to do thiếu B12


Bình thường


RDW (RED DISTRIBUTION WIDTH)
Là độ phân bố của hồng cầu
 Bình thường: 11 – 15%
 > 16: hồng cầu đa kích thước (anisocytosis)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×