Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

6 viem tai giua cap viem tai giua tiet dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 54 trang )

VIÊM TAI GIỮA

VIÊM TAI GIỮA CẤP
VIÊM TAI GIỮA TIẾT DỊCH

PGS. TS. Đặng Xuân Hùng
Giảng viên cao cấp
Bộ môn Tai Mũi Họng
Trường Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch


GIỚI THIỆU
 Hippocrates

(160
trước công nguyên):
đau tai cấp và sốt
cao liên tục là nổi
kinh hải do người
bệnh có thể trở nên
mê sảng và tử vong


GIẢI PHẪU TAI GIỮA


ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI


Viêm niêm mạc tai giữa
 VTG



cấp

Khởi phát nhanh: dấu hiệu – triệu chứng viêm
tai giữa + tiết dịch tai giữa
 VTG

tiết dịch

Tiết dịch tai giữa nhưng khơng có dấu hiệu –
triệu chứng viêm cấp trong VTG cấp


Viêm tai giữa cấp

Viêm tai giữa tiết dịch

Dấu hiệu viêm:
Màng nhĩ phồng
Màng nhĩ đỏ
Lỗ thủng màng nhĩ cấp chảy tai
Triệu chứng viêm:
Đau tai
Bứt rứt
Sốt

Dấu hiệu viêm: Không

Triệu chứng viêm: Không


Dịch tiết tai giữ (+)


Dấu hiệu VTG


Nội soi tai
a. VTGC: mực nước hơi
b. VTGC: phồng nhĩ
c. VTGTD: mực nước hơi




A. MN bình thường



Viêm tai giữ cấp




B. MN phồng nhẹ
C. MN phồng TB
D. MN phồng nặng


A. MN trắng, phồng
B. Xung huyết cán búa, mực nước hơi



Viêm tai giữa tiết dịch

Màng nhĩ co lõm
(áp lực âm)

Mực nước hơi




Soi tai thơng khí


Đánh giá màng nhĩ: 4 đặc trưng
Mức
Vị

di động

trí màng nhĩ

Màu
Độ

sắc màng nhĩ

sáng màng nhĩ





Mức di động:
 Giảm

hoặc không di động:



Dịch tiết tai giữa



Sẹo hoặc màng nhĩ dày

 Mất

toàn bộ di động màng nhĩ:



Lỗ thủng màng nhĩ



Đặt ống thông nhĩ

 Các


đặc trưng khác:



Mực nước hơi



Bóng khí




Vị trí màng nhĩ:
Co lõm đến phồng màng nhĩ
 Co

lõm nhẹ - trung bình:

Áp lực âm hịm nhĩ
 Dịch tiết tai giữa
 Cả hai.


 Co

lõm MN nặng: dịch tiết tai giữa
 Phồng màng nhĩ:
Tăng áp lực hòm nhĩ
 Dịch tiết tai giữa

 Cả hai





Màu sắc:
 Màng

nhĩ đỏ nhưng sáng

 Màng

nhĩ đỏ, phồng: viêm tai giữa cấp

 Màng

nhĩ co lõm: viêm tai giữa tiết dịch



Hồng, xám, vàng và xanh da trời



Giảm hoặc không di động

 Viêm

màng nhĩ:




Màng nhĩ đỏ



Khơng có mực nước hơi hịm nhĩ




Độ sáng màng nhĩ mờ do:
 Dày

màng nhĩ

 Sẹo

màng nhĩ

 Dịch

tiết tai giữa




Đo
nhĩ

lượng

Viêm tai giữa cấp hoặc viêm tai giữa tiết dịch: Đỉnh nhĩ
lượng đồ thấp. Nhĩ lượng đồ cũng gặp trong xơ nhĩ,
cholesteatoma và u hòm nhĩ


Áp lực tai giữa dương: Đỉnh nhĩ lượng có áp lực dương, gặp
trong viêm tai giữa cấp nếu đỉnh có áp lực dương càng lớn


Thính lực hành vi


Thính lực đồ chơi
Thính lực đơn âm


Điện thính giác thân não

Âm ốc tai



×