Tải bản đầy đủ (.ppt) (102 trang)

9 chấn thương tai mũi họng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.44 MB, 102 trang )

CHẤN THƯƠNG TAI MŨI HỌNG

PGS TS BS TRẦN PHAN CHUNG THỦY
BỘ MÔN TAI MŨI HỌNG


U CẦU BÀI GIẢNG
Kiến thức:
• Mơ tả được lâm sàng cận lâm sàng các chấn thương thường
gặp trong TMH
•Nắm nguyên tác điều trị cấp cứu , phục hồi , tái tạo
Kĩ năng:
•Khám đánh giá lâm sàng cận lâm sàng các chấn thương thường
gặp trong TMH
•Nắm ngun xử trí được các cấp cứu ban đầu chấn thương TMH
Thái độ:
•Học tập nghiêm túc, chấp hành nội qui bệnh viện
•Hướng dẫn, hỗ trợ sinh viên tự học và khám bệnh thuần thục


1. Chấn thương vùng cổ: Chấn thương kín , chấn thương hở
2. Chấn thương hàm mặt
Vỡ xương hàm gò má
Gãy Lefort
Gãy đường giữa mặt
Vỡ khớp múi trán , xoang trán
Gãy xương hám dưới
3. Vỡ xương đá

1. Vỡ xương đá



CHẤN THƯƠNG VÙNG CỔ


GIẢI PHẪU
• Liên quan ở cổ:
• Trước, eo tuyến giáp dính
chắc vào KQ ở các vịng sụn
2, 3, 4.
• Nơng: các cơ, mạc.
• Dưới KQ liên hệ với các TM,
ĐM giáp dưới.
• Sau KQ là thực quản (hơi lệch
bên trái KQ)
• Hai bên: mmáu lớn và TK của
cổ.
• TK quặt ngược nằm trong
vách giữa thực quản và KQ.


GIẢI PHẪU


GIẢI PHẪU


GIẢI PHẪU
TAM GIÁC CỔ TRƯỚC : Quan trọng
•Thanh quản
•Khí quản

•Họng - Thực quản
•Các mạch máu lớn
TAM GIÁC CỔ SAU :
•Cơ – Thần kinh XI, Cột sống .
•CƠ ỨC ĐỊN CHŨM : Chia 2 tam
giác cổ
•CƠ BÁM DA : Nằm dưới da, ở tam
giác cổ trước.


GIẢI PHẪU THANH KHÍ QUẢN

Gồm sụn: giáp, nhẫn, phễu, khí quản, cơ và dây chằng
Tầng trên thanh môn, thanh môn, hạ thanh mơn.
KQ: ống đàn hồi, nhiều vịng sụn (cung sụn phía trước,
sau lớp sợi đàn hồi nối liên tiếp với nhau bởi dây chằng)


NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ
CHẾ
Chấn thương kín:
Chấn thương hở:
 TKQ cổ bị đè giữa
 Do vật sắc nhọn
vật cứng ở phía
đâm làm thủng
trước và cột sống
rách thanh khí quản
cổ (Dao, lưỡi lê,
cổ ở phía sau.

kính, cây đâm)
 Rách niêm mạc bên

trong và vỡ ,gãy sụn Do hỏa khí (đạn bắn,
trái nổ) cho tởn
TKQ
thương nặng nề.
 Do tai nạn giao thông.
 Tai nạn lao động
 Tai nạn thể thao
 Thắt cổ tự tử.
 Đả thương


T: Sụn giáp
C: Sụn nhẫn
C5: Đốt sống cổ 5
O: Đốt sống

A: Sụn phễu
T: Sụn giáp
C: Sụn nhẫn
C5: Đốt sống cổ 5
O: Đốt sống


NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ








A : Air way and Cervical spine
B : Breathing
C : Circulation
D : Disability and Neurogenic status
E : Exposure and Evaluation
Chấn thương cột sống cổ : 1% - 2%, mọi
trường hợp đều phải coi như có CTCSC


CHẤN THƯƠNG CỔ








Đe dọa sinh mạng người bệnh trực tiếp
1. CHẤN THƯƠNG KÍN :
CT HỌNG VÀ KHÍ QUẢN
CT CỘT SỐNG CỔ
ĐM CẢNH
2. CHẤN THƯƠNG HỞ :
TÙY THEO VÙNG I,II,III



TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Khàn tiếng: hay gặp nhất
• Phù nề thanh môn,
• Liệt dây hồi qui.
Khó thở:
•Tắc nghẽn đường thở do phù nề bít tắc
•Dập lún sụn, đứt sụn
•Khó thở thanh quản từ nhẹ cho đến
nặng.
Ngoài ra còn nhứng triệu chứng như:
•Sưng bầm tím dưới da và sưng.
•Tràn khí dưới da.Tràn khí trung thất.
•Rách da, Thở phì phò qua vết thương.
•Lộ sụn, Chảy máu
•Sốc chấn thương


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng
khó thở TKQ
 Khó thở chậm
 Thì hít vào
 Có tiếng rít
 Co kéo cơ HH
phụ.

Độ khó thở:

 Độ I: khó thở khi

gắng sức
 Độ IIA: khó thở
ngay cả khi nằm
yên, hay khi ngủ
 Độ IIB: khó thở,
bức rứt, hốt
hoảng, mặt đỏ
 Độ III: lơ mơ, thở
yếu, tím tái, vả
mồ hôi.


LÂM SÀNG

Tụ máu, sưng bầm, tràn khí

Tràn khí vùng cổ,
mở khí quản


CẬN LÂM SÀNG
 Xquang: TKDD, TT
 Nội soi: cần thiết,

Đánh giá mức độ
tổn thương niêm mạc
trong lòng TKQ cổ.
 CTscan : cho phép
đánh giá tổn thương
khung sụn. Ctscan thực

hiện khi khó thở ổn
.


CẬN LÂM SÀNG


CTSCAN


VẾT THƯƠNG VÙNG CỔ
• XỬ TRÍ CÁC VẾT THƯƠNG:
1. Vết thương hạ họng thực quản:
2. Vết thương thanh khí quản:
3. Vết thương mạch máu:
4. Vết thương thần kinh:



×