BMKTDN-Ts.TBC
1
Chương 4
Tổ chức cung cấp thông tin kế toán
50
BMKTDN-Ts.TBC
2
Nội dung chương 4
4.1. TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN KẾ TOÁN
4.1.1. Đối tượng cần sử dụng thông tin kế toán và yêu cầu của
thông tin kế toán cần sử dụng
4.1.2. Tổ chức lập các báo cáo kế toán để cung cấp thông tin
kế toán
4.1.3. Tổ chức phân tích thông tin kế toán
4.2. VẬN DỤNG CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ KẾ TOÁN Ở
VIỆT NAM HIỆN NAY ĐỂ TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN
KẾ TOÁN
4.2.1. Tổ chức vận dụng các quy định pháp luật về kế toán để
lập Báo cáo kế toán tài chính
4.2.2. Tổ chức vận dụng các quy định pháp Luật về kế toán để
lập Báo cáo kế toán quản trị
BMKTDN-Ts.TBC
3
THÔNG TIN KẾ TOÁN
Quyết định kinh tế
HĐSX kinh doanh
của doanh nghiệp :
Các nghiệp vụ kinh tế
- Ngoại sinh
- Nội sinh
Đối tượng sử dụng
thông tin:
- Chủ dnghiệp
- Cơ quan quản lý NN
- Đối tượng khác
Thuthập thông tin
- Lập chứng từ
- Ghi chép phản ánh
Xử lý thông tin
- Phân loại
- Hệ thống hoá
- Tổng hợp
Cung cấp thông tin
- Báo cáo kế toán:
+
Báo cáo tài chính
+ Báo cáo quản trị
Quy trình xử lý số liệu kế toán
4.1. TỔ CHỨC CUNG CẤP THÔNG TIN KẾ TOÁN
4.1.1. Đối tượng cần sử dụng thông tin kế toán và yêu cầu của thông tin
kế toán cần sử dụng
Đối tợng sử dụng thông tin kế toán.
- Thông tin kế toán theo các chỉ tiêu KTTC tổng hợp trong
BCĐKT và báo cáo kết quả HĐKD, báo cáo TC khác
- Thông tin kế toán đáp ứng yêu cầu quản trị DN
- Thông tin kế toán phục vụ yêu cầu quản lý TS
- Thông tin kế toán phục vụ yêu cầu phân cấp QL KTTC nội bộ.
- Thông tin kế toán phục vụ chỉ đạo tác nghiệp th-ờng xuyên
- Ng-ời quản lý ở DN
- Ng-ời lao động trong DN
- Thông tin kế toán theo các chỉ tiêu KTTC tổng hợp phản ánh
đ-ợc tình hình tài chính của DN, hiệu quả của hoạt động KTTC và
xu h-ớng phát triển của hoạt động KTTC của DN
- Các nhà đầu t-
- Các nhà Tài chính
- Các đối tác khác
- Thông tin kế toán theo các chỉ tiêu KTTC tổng hợp trong
BCĐKT và báo cáo kết quả HĐKD, báo cáo TC khác
- Cơ quan quản lý kinh tế tài chính
- Cơ quan thống kê
- Cơ quan chủ quản
Yêu cầu về thông tin kế toán cần sử dụngĐối t-ợng sử dụng thông
tin kế toán
4
Thông tin báo cáo kế toán cần đáp ứng được
những yêu cầu sau:
- Các chỉ tiêu, thông tin trong báo cáo kế toán
phải rõ ràng, dễ hiểu, tạo thuận lợi cho những
người sử dụng thông tin.
- Các chỉ tiêu báo cáo kế toán phải thích hợp với
yêu cầu của các đối tượng sử dụng thông tin nhằm
đạt mục đích sử dụng thông tin một cách kịp thời.
- Nội dung các chỉ tiêu báo cáo phải nhất quán để
đảm bảo có thể tổng hợp và so sánh được.
- Số liệu báo cáo phải đảm bảo tính có thể tin cậy
được.
5
BMKTDN-Ts.TBC
t¸c dông THÔNG
TIN CỦA KẾ TOÁN
Các nhà quản
trị nội bộ
doanh nghiệp
Các đối tượng
khác: chủ nợ,
khách hàng,…
Các cơ quan
quản lý chức
năng: Thuế, Tài
chính…
Các quyết
định kinh
doanh
Các quyết
định kinh tế
phù hợp
Các quyết
định quản lý
vĩ mô
4.1.2. Tổ chức lập các báo cáo kế toán để cung cấp thông tin kế toán
Mục đích của báo cáo kế toán
Các loại báo cáo
Tổ chức lập, trình bày báo cáo kế toán
Tổ chức cung cấp thông tin trên báo cáo kế toán
BMKTDN-Ts.TBC
7
BMKTDN-Ts.TBC
8
Mục đích của báo cáo kế toán
Truyền tải, cung cấp thông tin kế toán cho
các đối tượng sử dụng thông tin, phục vụ
quá trình ra quyết định của đối tượng sủ
dụng thông tin
Các loại báo cáo kế toán (đọc giáo tr ình)
- Báo cáo t ài chính
- Báo cáo kế toán quản trị
BMKTDN-Ts.TBC
9
HỆ THỐNG BCTC DOANH NGHIỆP
Hê thống BCTC áp dụng cho DN bao gồm BCTC năm và
BCTC giữa niên độ
Hệ thống báo cáo tài chính năm gồm 4 biểu mẫu báo cáo:
- Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 01 - DN
- Kết quả hoạt động KD Mẫu số B 02- DN
- Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B 03- DN
- Thuyết minh BCTC Mẫu số B 09 – DN
Hệ thống BCTC giữa niên độ (lập theo quý) gồm:
- Bảng CĐKT giữa niên độ dạng đầy đủ (Mẫu số B 01a-DN) hoặc
dạng tóm luợc (Mẫu số B 01b-DN)
- Báo cáo KQHĐKD giữa niên độ dạng đầy đủ (Mẫu số B 02a-
DN) hoặc dạng tóm luợc (Mẫu số B 02b-DN)
- Báo cáo LCTT giữa niên độ dạng đầy đủ (Mẫu số B 03a-DN)
hoặc dạng tóm luợc (Mẫu số B 03b-DN)
- Bản thuyết minh BCTC chon lọc (Mẫu số B 09a-DN
HÖ thèng BCTC cña doanh nghiÖp
* B¸o c¸o tµi chÝnh n¨m:
- B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n MÉu sè B 01- DN
- KÕt qu¶ ho¹t ®éng KD MÉu sè B 02- DN
- L-u chuyÓn tiÒn tÖ MÉu sè B 03- DN
- ThuyÕt minh BCTC MÉu sè B 09- DN
10
Bảng cân đối kế toán
Tại ngày tháng năm
Tài sản Mã số Thuyết
minh
Số cuối
năm
Số đầu
năm
A- Tài sản ngắn hạn 100
I- Tiền và các khoản t-ơng đ-ơng tiền 110
1. Tiền
111 V.01
B- Tài sản dài hạn 200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
Tổng cộng tài sản 270
Nguồn vốn
A- Nợ phải trả 300
I- Nợ ngắn hạn
II- Nợ dài hạn
310
330
B- Vốn chủ sở hữu
I- Vốn chủ sở hữu
II-Nguồn kinh phí và quỹ khác
400
410
430
Tổng cộng nguồn vốn
Đơn vị tính:
11
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Năm
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm nay năm
tr-ớc
1. DTBH và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ DT
3. DT thuần về BH và cung cấp dịch vụ
4, Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
6. DT hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán tr-ớc thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
VI.25
VI.27
VI.26
VI.28
VI.30
VI.30
Đơn vị tính:
12
Báo cáo l-u chuyển tiền tệ
(Theo ph-ơng pháp trực tiếp)
Năm
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm nay năm tr-ớc
I. L-u chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp DV và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ng-ời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ng-ời lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế TNDN
6.Tiền thu khác từ hoạt động KD
7. Tiền chi khác cho hoạt động KD
L-u chuyển tiền thuẩn từ hoạt động KD
II. L-u chuyển tiền từ hoạt động đầu t-
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nh-ợng bán TSCĐ và cac TSDH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t- góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t- góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đ-ợc chia
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t-
III. L-u chuyể tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của DN đã
phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đ-ợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6.Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
L-u chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền đầu kỳ
ảnh h-ởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
VII.34
Đơn vị tính:
13
Báo cáo l-u chuyển tiền tệ
(Theo ph-ơng pháp gián tiếp)
Năm
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Năm nay năm tr-ớc
I. L-u chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận tr-ớc thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
- Các khoản Dự phòng
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái ch-a thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu t-
-Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tr-ớc thay đổi vốn l-u động
-Tăng, giảm các khoản phải thu
-Tăng giảm hàng tồn kho
-Tăng, giảm Các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải
nộp)
-Tăng, giảm Chi phí trả Tr-ớc
-Tiền lãi vay đã trả
-Thuế TNDN đã nộp
-Tiền thu khác từ hoạt động KD
-Tiền chi khác cho hoạt động KD
L-u chuyển tiền thuẩn từ hoạt động KD
II. L-u chuyển tiền từ hoạt động đầu t- (Nh- pptt)
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t-
III. L-u chuyể tiền từ hoạt động tài chính (Nh- pptt)
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
L-u chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20 + 30 + 40)
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền đầu kỳ
ảnh h-ởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)
01
02
03
04
05
06
08
09
10
11
12
13
14
15
16
20
30
40
50
60
61
70
VII.34
Đơn vị tính:
14
Nội dung của thuyết minh BCTC
Bản thuyết minh bctc năm gồm các nội dung sau:
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BCĐKT.
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động KD.
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo l-u chuyển tiền tệ.
VIII. Những thông tin khác.
15
* Báo cáo tài chính giữa niên độ
+ Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Mẫu số B01a- DN
- Báo cáo kết quả HĐKD giữa niên độ: Mẫu số B02a- DN
- Báo cáo l-u chuyển tiền tệ giữa niên độ: Mẫu số B03a- DN
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: Mẫu số B09a- DN
+ Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm l-ợc:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ Mẫu số B01b- DN
- Báo cáo kết quả HĐKD giữa niên độ: Mẫu số B02b- DN
- Báo cáo l-u chuyển tiền tệ giữa niên độ: Mẫu số B03b- DN
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: Mẫu số B09a- DN
16
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (Dạng đầy đủ)
Quý năm
Tại ngày tháng năm
Tài sản Mã số Thuyết
minh
Số cuối quý Số đầu năm
A- Tài sản ngắn hạn 100
I- Tiền và các khoản t-ơng đ-ơng tiền 110
1. Tiền
111
B- Tài sản dài hạn 200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
Tổng cộng tài sản 270
Nguồn vốn
A- Nợ phải trả 300
I- Nợ ngắn hạn
II- Nợ dài hạn
310
330
B- Vốn chủ sở hữu
i- Vốn chủ sở hữu
II-Nguồn kinh phí và quỹ khác
400
410
430
Tổng cộng nguồn vốn 440
Đơn vị tính:
17
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ
(Dạng tóm lợc) Quý năm
Tại ngày tháng năm
Tài sản Mã số Thuyết
minh
Số cuối quý Số đầu năm
A- Tài sản ngắn hạn 100
I- Tiền và các khoản t-ơng đ-ơng tiền 110
II. Các khoản đầu t- tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
IV. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
120
130
140
150
B- Tài sản dài hạn 200
I- Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu t-
IV. Các khoản đầu t- DH khác
V. Tài sản DH khác
210
220
240
250
260
Tổng cộng tài sản 270
Nguồn vốn
A- Nợ phải trả 300
I- Nợ ngắn hạn
II- Nợ dài hạn
310
330
B- Vốn chủ sở hữu
i- Vốn chủ sở hữu
II-Nguồn kinh phí và quỹ khác
400
410
430
Tổng cộng nguồn vốn 440
Đơn vị tính:
18
Chỉ tiêu Mã số
Thuy
ết
minh
Quý
Luỹ kế từ
đầu nam đến
cuối quý này
Nam
nay
Nam
tr-ớc
Nam
nay
Nam
tr-ớc
1. DTBH và cung cấp dịch vụ
2. Các khoan giam trừ DT
3. DT thuần về BH và cung cấp dịch vụ
4, Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
6. DT hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán tr ớc thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. Lãi cơ ban trên cổ phiếu
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
VI.25
VI.27
VI.26
VI.28
VI.30
VI.30
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Dạng đầy đủ) Quý năm
Đơn vị tính:
19
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh
Quý
Luỹ kế từ
đầu nam
đến cuối
quý này
Nam
nay
Nam
tr-ớc
Nam
nay
Nam
tr-ớc
1. DTBH và cung cấp dịch vụ
2. DT hđộng tài chính và thu nhập khác
3. Tổng lợi nhuận kế toán tr ớc thuế
4. Lợi nhuận sau thuế TNDN
01
31
50
60
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Dạng tóm l-ợc)
Quý năm
Đơn vị tính:
20
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Luỹ kế từ đầu
nam đến cuối quý
này
Nam
nay
Nam
tr-ớc
I. L-u chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1.
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. L-u chuyển tiền từ hoạt động đầu t-
1.
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t-
III. L-u chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
L-u chuyển tiền thuần trong kỳ (50= 20+30+40)
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền đầu kỳ
ảnh h-ởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)
01
20
21
30
31
40
50
60
61
70
Báo cáo l-u chuyển tiền tệ giữa niên độ
(Dạng đầy đủ- Kết cấu nh- báo cáo LCTT năm)
(Theo ph-ơng pháp trực tiếp)
Quý năm
Đơn vị tính:
21
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Luỹ kế từ đầu
nam đến cuối quý
này
Nam
nay
Nam
tr-ớc
I. L-u chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lơi nhuận tr-ớc thuế
2. điều chỉnh cho các khoản
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tr-ớc thay đổi vốn l-u động
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. L-u chuyển tiền từ hoạt động đầu t-
1.
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t-
III. L-u chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.
L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
L-u chuyển tiền thuần trong kỳ (50= 20+30+40)
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền đầu kỳ
ảnh h-ởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và t-ơng đ-ơng tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)
01
02
08
20
21
30
31
40
50
60
61
70
Báo cáo l-u chuyển tiền tệ giữa niên độ
(Dạng đầy đủ- Kết cấu nh- báo cáo LCTT năm)
(Theo ph-ơng pháp gián tiếp)
Quý năm
Đơn vị tính:
22
Chỉ tiêu Mã số Thuyết
minh
Luỹ kế từ đầu
nam đến cuối quý
này
Nam
nay
Nam
tr-ớc
1. L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
2. L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t-
3. L-u chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
4. L-u chuyển tiền thuần trong kỳ (50= 20 + 30 + 40)
5.Tiền và t-ơng đ-ơng tiền đầu kỳ
6. ảnh h-ởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
7. Tiền và t-ơng đ-ơng tiền cuối kỳ (70 = 50 + 60 + 61)
20
30
40
50
60
61
70
Báo cáo l-u chuyển tiền tệ giữa niên độ
(Dạng tóm l-ợc)
Quý năm
Đơn vị tính:
23
Nội dung của bản thuyết minh BCTC chọn lọc
Gồm các nội dung sau:
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng.
V. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ
24
Hệ thống báo cáo kế toán quản trị
(TT 53 ngày 12/06/2006 của Bộ TC)
1/ Yêu cầu thiết lập hệ thống báo cáo kế toán quản trị
2/ Hệ thống báo cáo kế toán quản trị
25