Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Phuong trinh tich (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.34 KB, 16 trang )

Kiểm tra bài cũ
Bài1: HÃy nhớ lại một số tính chất của phép
nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng
định sau:
tÝch
+ Trong mét tÝch, nÕu cã mét thõa b»ng
sè b»ng
0.
0 th× . . .
b»ng
0. tÝch b»ng 0 th× Ýt nhÊt có
+ Ngược lại, nếu
Bài 2: Cho a và b là hai sè. Dùa vµo tÝnh chÊt ë
mét
trong
sè cđa
tÝch
. . . hay
bài 1 hÃy
cho các
biếtthừa
các khẳng
định
sau đúng
sai?

Đúng
Sai

A. ab = 0 a = 0 vµ b =
0


Đúng
Sai
B. ab = 0  a = 0 hcĐúng
b=0
Sai
C. a = 0 hc b = 0  ab = 0
Đúng
Sai


Bài3: Trong các phương trình sau, phư
ơng trình nào có thể đưa được về
dạng ax + b = 0.
1) 3x1 2 = 2x – 3
x
2) x +
=-3
3) (x2 – 1) + (x + 1) (x – 2) = 0


Kiểm tra bài cũ
Bài1: HÃy nhớ lại một số tính chất của phép
nhân các số, phát biểu tiếp các khẳng
định sau:
tÝch
Trong mét tÝch, nÕu cã mét thõa sè
b»ng
b»ng
0. 0
th× . . .

bằng
0. tích bằng 0 thì ít nhất có
Ngược lại, nÕu
Bµi 2: Cho a vµ b lµ hai sè. Dùa vµo tÝnh chÊt ë
mét
trong
sè cđa
tÝch
. . . hay
bµi 1 h·y
cho các
biếtthừa
các khẳng
định
sau đúng
sai?

Sai

A. ab = 0 a = 0 vµ b =
0
Đúng
B. ab = 0  a = 0 hcĐúng
b=0
C. a = 0 hc b = 0  ab = 0
ab = 0  a = 0 hc b = 0Đúng


Bài3: Trong các phương trình sau, phư
ơng trình nào có thể đưa được về

dạng ax + b = 0.
1) 3x1 2 = 2x 3
x
Phư
ơ
ng
trình
2) x +
=-3
tích:

A(x B(x = 0
)
)

(2x – 3)(x + 1) = 0
(4)= 0
3) (x2 – 1) + (x + 1) (x – 2)
2
? Ph©n tÝch ®a thøc : P(x) = (x – 1) +
1 (x + 1) (x 2)
thành nhân tử.
Kết quả: P(x) = (2x – 3)
(x + 1)


Bài tập: Trong các phương trình sau,
phương trình nào là phương trình tích?
1) (3x + 2)(2x 3) = 1
1

1
2)
x(
+ x) = 0
2
2
3) (2 x – 1)(x + 3 ) = 0
4) (x2 – 1) + (x + 1)(x – 2) = 0




?
1

(x2 – 1) + (x + 1) (x – 2) =
0 (3) (2x – 3)(x + 1) = 0

(4)
Ph©n tÝch ®a thøc : P(x) = (x2 – 1) +
(x + 1) (x 2)
thành nhân tử.
Kết quả: P(x) = (2x – 3)
(x + 1)


+ Phương trình tích cóA(x)B(x)
=0
?
dạng:

+ Cách

?

. A(x)B(x) = 0
B(x) = 0
. Giải A(x) =0

giải:

(1)

A(x)(2)= 0

(3)
hoặc

(2)

Giải B(x) =0

. Kết luận:
(3)

Nghiệm của phương trình
(1)
là tất
cả của hai phương trình (2) và
các
nghiệm



Bài3: Trong các phương trình sau, phư
ơng trình nào có thể đưa được về
dạng ax + b = 0.
1) 3x1 2 = 2x – 3
x
2) x +
=-3

 (2x – 3)(x + 1) = 0
(4)= 0
3) (x2 – 1) + (x + 1) (x – 2)


Ví dụ2: Giải phương trình (x + 1)(x + 4) =
(2
– x)(2
x) + 4) = (2 – x)(2B­
Gi¶i:
(x + +
1)(x
+íc1:

(xx)+ 1)(x + 4) – (2 – x)(2 + x) = Đưa
0 phương trình đÃ
cho về dạng phương
(x + 1)(x + 4) – (2 – x)(2 +
tÝch. tÊt c¶
x2 + x + 4x + 4 – (22 – x2) = trình

0+ Chuyển
x) = 0
các hạng tử sang vế
x2 + x2 + 4x + 4 – 22 + x22 =2 0
.
 x + x + 4x + 4 – (2 – x )trái
(lúc này,
vế phải
=2x02 + 5x = 0
bằng 0)
+ Rút gän råi ph©n
 x(2x
x2 ++x5)+=4x + 4 – 22 + x2tích vế trái thành
0
nhân tử.
= 0
Bước2:
2x2 + 5x = 0
Giải phương trình
x(2x + 5) = 0
tích rồi kết ln
 x = 0 hc 2x + 5 = 0
1)

x=0


+ Cách giải phương trình tích:
A(x)B(x)
=0

(2 = 0
(3)
A(x)B(x)
= (1)
0
A(x)
)
hoặc
B(x)
=
0
Giải A(x) =0 (2)
Giải B(x) =0 (3)
Kết luận: Nghiệm của phương trình (1) là tất cả
các nghiệm của hai phương trình (2) và (3).

Trường hợp vế trái là tích của nhiều hơn
haiVD:
nhân
tửơng trình A(x)B(x)C(x)
Giải phư

= 0 (*)
A(x)B(x)C(x)
=0
(*)
hoặc
C(x)==(20
Giải A(x)


A(x) =
(2 0
)

hoặc (3
B(x) = 0
)

)
0
Giải B(x) = (3
)
0
Giải C(x) = (4
)
0
Kết
luận: Nghiệm
của phương trình (*) là tất cả

các nghiệm của ba phương trình (2) ; (3) vµ (4).

(4
)


Ví dụ3: Giải phương trình 2x3= x2 + 2x - 1
Gi¶i:

2x3 = x2 + 2x – 1




2x3 – x2 – 2x + 1 = 0



(2x3 – 2x) – (x2 – 1) = 0
Bước1: Đưa phương trình đÃ
2x(x2 1) (x2 1) = 0cho về dạng phương trình
tích.
2
(x 1)(2x – 1) = 0






(x(x++1)(x
1)(x– –1)(2x
1)(2x– – 1) = 0
1) = 0
x + 1 = 0 hc x – 1 = 0 hc 2x – 1 = 0 B­íc2:

1) x + 1 = 0 x = -1

Giải phư
ơng
2) x – 1 = 0  x = 1

tr×nh
3) 2x – 1 = 0  x = 0,5
tÝch råi
VËy tËp nghiÖm của phương trình đà cho là: S = kết
luận.


Bài1: Giải các phương trình
sau:
a) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
a) (4x + 2)(x2 + 1) = 0


Bài2: Bạn Trang giải phương
trình x(x + 2) = x(3 x) như
trên hình vẽ.
Theo em bạn
Trang giải đúng
x(x + 2) = x(3 (1x)
x+2=3x
)(2
hay sai?
Em sẽ giải phương x + 2 – 3 + x = 0)
 2x = 1
trình đó nhưthế
x = 0,5
nào?
Vậy tập nghiệm của

phương trình là S = { 0,5



Bài3: Giải phương
trình
x2 - 2x + 2 =
Giả
0
i +2=0
x2 - 2x
 (x2 – 2x + +
1)1 = 0
 (x – 1)2 = 1
(Phương trình
vô nghiệm vì (x 1)2 0
víi mäi x)


30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18

17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

ÔN TậP CHƯƠNG II

Bài 3: Phương trình nào
Bài1: Tập nghiệm của phương trình
đây có 3 nghiệm:
(x + 1)(3 x) = 0 lµ:
2
A.(x

2)(x
– 4) = 0

A. S = {1 ; -3 }
B. S = {-1 ; 3 }
2
B.
(x
+
2)(x
– 4) = 0
C. S = {-1 ; -3 }
D. Đáp số khác.
C. (x – 1)(x2 – 4) = 0
D. (x + 2)(x – 2)2 = 0

Bµi2: S = {1 ; -1} lµ tập
Bài4: Phương trình nào s
nghiệm của phương trình:
A. (x + 1)(x2 + 1) = 0Không phải là phương trìn
A. (x – 0,5)(2 + x) = 0
B. 1 – x2 = 0
2
2
B.(3x

2)(x
+
2)(x
– 2) =
2
C. (x + 1)(x – 1) = 0
C. (2x + 1)(5 – 7x) = 1

2
D. (x – 1) = 0
x
D. ( x - 1)(5 +
) = 0.
3

2


30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

Bài
3: Phương trình nào
Bài1: Tập nghiệm của phương
trình
(x + 1)(3 x) = 0 là: đây có 3 nghiệm:
A. S = {1 ; -3 }
B. S = {-1
; 3 }– 2)(x2 – 4) = 0
A.(x
LuËt
ch¬i:
Cã 4 2
C. S = {-1 ; -3 }
D. Đáp sốB.
khác.
(x + 2)(x 4) = 0

bài toán trắc

C. (x 1)(x2 4) = 0
nghiệm, mỗi
các
D. bài
(x +
2)(x 2)2 = 0
Bài2: S = em
{1 ;sẽ-1}
có là
30tập
giây để
Bài4:
Phương trình nào s
nghiệm của
phư
ơng trình:
suy
nghĩ
chọn
đáp
2
phải là phương trìn
A. (x + 1)(xán
+đúng.
1) = 0Không
Sau mỗi
A. nào
(x 0,5)(2
B. 1 x2 =
0 nếu bạn

bài,
sai 2 + x)2 = 0
B.(3x – 2)(x + 2)(x – 2) =
2
C. (x + 1)(x
1) =đư
0ợc quyền
sẽ không
C. (2x + 1)(5 7x) = 1
2
D. (x 1) chơi
= 0 tiếp D.
bài( xsau.
x
- 1)(5 +
) = 0.
3

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×