Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kiem tra hoc ki ii lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.68 KB, 12 trang )

Họ tên : . . . . . . . . . . . . . ........
Kiểm tra học kì II
Điẻm
Lụựp 12A ...
Moõn : Hoựa hoùc lụựp 12
Noọi dung ủe số: 001
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
1. Cho dd FeCl2 và dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư , lấy kết tủa thu được nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là:
A. Fe2 O3 và Al2O3 B. Fe O
C. Fe2 O3
D. Fe3 O4 vaø Al2O3
2. Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi pư kết thúc ,khối lượng lá
kẽm tăng thêm bao nhieâu gam?
A. 0,755g
B. 1,3g C. 0,65 g
D. 1,51 g
3. Ngâm 1 lá kẽm trong dd muối sunfat có chứa 4,48 g ion kim loại điện tíc 2+ .Sau khi
pư kết thúc ,khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 g. Công thức hóa học của muối
sunfat là:
A. FeSO4
B. NiSO4
C. CdSO4
D. CuSO4
4. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s2 2p6 ?
A. K+, Mg2+, Al3+.
B. Ca2+, Mg2+, Al3+. C. Na+, Mg2+, Al3+. D. Na+, Ca2+, Al3+.
5. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm,
vậy M là:
A. Mg
B. Al


C. Zn
D. Pb
6. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) là 36, trong đó số hạt
mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là12 , X là kim loại:A. Al
B. Fe C. Ca
D. Mg
7. Coù pthh sau: Fe + CuSO4 → ø FeSO4 + Cu , pt nào dưới đây biểu thị sự oxihoa cho
pưhh trên?
A. Fe - 2e → Fe2+
B. Cu
- 2e → Cu2+
C. Fe2+ + 2e → Fe
D. Cu2+ + 2e → Cu
4
2
8. Cấu hình electron của sắt là: A. ( Ar ) 3d 4s
B. ( Ar ) 3d8
C. ( Ar ) 3d64s2
D. ( Ar )4s2 3d6
9. Dung dòch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được CuSO4 và FeSO4. Cho dd CuSO4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các pư xảy ra ta thấy tính oxihoa của
các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây:
A. Fe2+ , Cu2+,Fe3+ B. Cu2+, Fe3+ , Fe2+ C. Fe3+,Cu2+, Fe2+
D. Cu2+, Fe2+ , Fe3+
10. Cho caùc chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy
ra từng cặp chất một là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3

11. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng axit :
A. HNO3 đặc, nóng
B. HNO3 loãng ,nguội
C. HNO3 loãng , nóng
D. HNO3 đặc, nguội và
H2SO4 , đặc, nguội
12. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3
B. Fe có khả năng tan trong
dd CuCl2
C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3
D. Fe có khả năng tan trong
dd FeCl3
13. Câu nào sau đây là đúng?
A. Cu có khả năng tan trong dd PbCl2
B. Cu có khả năng tan trong
dd FeCl3
C. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3
D. Cu có khả năng tan trong
dd FeCl2
14. Cho 1,5gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,98 gam hỗn hợp Fe2 O3 và
Fe dư. Lượng Fe đã phản ứng là: A. 0,76 gam
B. 0,56 gam C. 1,12 gam
D. 0,38 gam
15. Kim loại nào dưới đây có theå tan trong dd HCl?
A. Cu
B. Fe , Sn
C.
Fe D. Hg



16. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất
đồng (II) sunfat?
A. Ag
B. Zn
C. Fe
D. Cu
17. Nhận xét nào về tính chất hóa học dưới đây là đúng ?
A. FeO là oxit axit , vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
B. FeSO4 cho môi trường trung tính, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
C. FeCl2 cho môi trường axit, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
D. Fe(OH)2 có tính bazơ, chỉ có tính khử
18. Cho một thanh sắt vào dd AgNO3 sau một thời gian kết thúc phản ứng, lấy

thanh sắt ra rửa nhẹ , làm khô và cân thì thấy :
A. Khối lượng thanh sắt tăng lên B. Khối lượng thanh sắt không đổi
C. Khối lượng thanh sắt giảm đi một nửa
D. Khối lượng thanh sắt
giảm đi
19. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng nhất
A. K, Fe, Pb, Cu, Ag, Al.
B. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
C. Ca, Na, Cu, Au, Ag.
D. Fe, Al, Cu, Zn, Ca.
20. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dd không màu
: MgCl2 , AlCl3, NaCl , FeCl3
A. Dung dịch quỳ tím
B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dũch BaCl2
D.
Dung dũch NaOH

II. T lun(3 điẻm) :
1/. Viết các ptp xảy ra khi trộn lẫn từng cặp chất sau : Fe, FeCl3 , AlCl3 , NaOH.
2/. Hßa tan 12 gam hỗn hợp A gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu đợc 1,34 lít hiđro
(đktc) và dd B.
a, Tính % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
b, Cho dd B phản ứng với dd NaOH d , lấy kết tủa thu đợc nung đến khối lợng không đổi đợc
m gam chất rắn C.
Tính giá trị của m.
Baì làm
I. Phan traỷ lụứi traộc nghieọm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu
trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~

10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
II. PhÇn tù luËn:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
..........................................

Họ tên : . . . . . . . . . . . . . .

Kiểm tra học kì II

Điẻm
Lụựp 12A ...
Moõn : hoựa hoùc lụựp 12
Noọi dung ủe số : 002
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
1. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A. Tính dẻo,có khối lượng riêng lớn, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, có ùnhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
2. Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là:
A. Dung dịch NaCl vàdung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH vàdung dịch CO2
C. Dung dịch HCl vàdung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH vàdung dịch HCl
3. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dd HCl?
A. Fe , Sn
B. Hg
C. Cu
D. Fe
4. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3
B. Fe có khả năng tan trong
dd FeCl3
C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3

D. Fe có khả năng tan trong
dd CuCl2
5. Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất? A. Na B. Mg
C.
Cu
D. Fe
6. Cho 1,5gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,98 gam hỗn hợp Fe2 O3 và
Fe dư. Lượng Fe đã phản ứng là:
A. 0,76 gam
B. 1,12 gam C. 0,56 gam
D. 0,38 gam
7. Cho moät thanh sắt vào dd AgNO3 sau một thời gian kết thúc phản ứng, lấy thanh
sắt ra rửa nhẹ , làm khô và cân thì thấy :
A. Khối lượng thanh sắt giảm đi một nửa
B. Khối lượng thanh sắt
giảm đi
C. Khối lượng thanh sắt tăng lên D. Khối lượng thanh sắt không đổi
8. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Phương pháp hóa học đơn giản để loại
được tạp chất là:
A. Thả Fe dư vào dd , chờ pư xong rồi lọc bỏ chất rắn.
B. Chuyển 2 muối thành hiđroxit , oxit kim loại rồi hòa tan bằng axit sunfuric
loãng
C. Thả Mg vào dd cho đến khi hết màu xanh


D. Điện phân dd với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
CuSO4 --> ø FeSO4 + Cu , pt nào dưới đây biểu thị sự oxihoa cho
pưhh trên?
A. Cu
- 2e --> Cu2+

B. Cu2+ + 2e --> Cu
2+
C. Fe - 2e
--> Fe
D. Fe2+ + 2e --> Fe
10. Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Một vật bằng sắt tây(sắt tráng thiếc) bị xây xát hở lớp sắt bên trong, để
trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao
có khả năng bị ăn mòn hóa học.
C. Để đồ vật bằng thép trong không khí ẩm thì vật đó bị ăn mòn điện
hóa .
D. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
11. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm,
vậy M là:
A. Al
B. Zn
C. Pb
D. Mg
12. Nhận xét nào về tính chất hóa học dưới đây là đúng ?
A. FeSO4 cho môi trường trung tính, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
B. Fe(OH)2 có tính bazơ, chỉ có tính khử
C. FeCl2 cho môi trường axit, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
D. FeO là oxit axit , vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
13. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dd không màu
: MgCl2 , AlCl3, NaCl , FeCl3
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch quỳ tím
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3

9. Có pthh sau: Fe +

14. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng axit :

A. HNO3 loãng , nóng
B. HNO3 loãng ,nguội
C. HNO3 đặc, nóng
D. HNO3 đặc, nguội và
H2SO4 , đặc, nguội
15. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 .Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
B. Thanh Fe có màu
trắng và dd nhạt dần màu xanh
C. Thanh Fe có màu đỏ và dd có màu xanh
D. Thanh Fe có màu
trắng xámû và dd có màu xanh
16. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s2 2p6 ?
A. Na+, Mg2+, Al3+. B. Na+, Ca2+, Al3+. C. Ca2+, Mg2+, Al3+. D. K+, Mg2+, Al3+.
17. Cho 4 caëp oxihoa- khử: Fe2+/Fe, Fe3+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo
chiều tăng dần tính oxihoa và giảm dần tính khử laø:
A. Ag+/Ag , Fe3+/Fe, Cu2+/Cu Fe2+/Fe.
B. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Fe3+/Fe, Ag+/Ag
C. Fe2+/Fe, Fe3+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu.
D. Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe, Ag+/Ag.
18. Cho caùc chất rắn: Cu, Fe, Ag và các dd CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy
ra từng cặp chất một là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1

19. Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi pư kết thúc ,khối lượng lá
kẽm tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 1,3g
B. 0,755g
C. 1,51 g
D. 0,65
g
20. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất
đồng (II) sunfat?
A. Zn
B. Fe
C. Ag
D. Cu
II. T lun(3 điẻm) :
1/. ViÕt c¸c ptp thùc hiƯn d·y biÕn hãa sau : Fe → FeCl3 → Fe(OH)3


FeCl2→ Fe(OH)2


2/. Cho 8,05 gam hỗn hợp X gồm bột Fe , Al và Al2O3 tác dụng với NaOH d thu đợc 3,36 lít hiđro
(đktc) và 1 chất rắn A. Cho A phản ứng vừa đủ với 100 ml dd HCl 1M.
a, Viết các ptp xảy ra.
b, Tính % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
Baì làm

I. Phan trả lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu
trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời đúng.

01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~
08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
II. PhÇn tù ln:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

Họ tên : . . . . . . . . . . . . . .
Kieồm tra hoùc kỡ II
Điẻm
Lụựp 12A ...
Moõn : hoựa học lớp 12
Nội dung đề số : 003
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
1. Cho một thanh sắt vào dd AgNO3 sau một thời gian kết thúc phản ứng, lấy thanh
sắt ra rửa nhẹ , làm khô và cân thì thấy :
A. Khối lượng thanh sắt giảm đi
B. Khối lượng thanh sắt tăng lên
C. Khối lượng thanh sắt không đổi
D. Khối lượng thanh sắt
giảm đi một nửa
2. Cho dd FeCl2 và dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư , lấy kết tủa thu được nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là:
A. Fe3 O4 và Al2O3 B. Fe2 O3 vaø Al2O3 C. Fe2 O3
D. Fe O
3. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch sắt (II) sunfat có lẫn tạp chất
đồng (II) sunfat?
A. Ag
B. Fe
C. Zn

D. Cu
4. Ngâm 1 lá kẽm trong 100 ml AgNO3 nồng độ 0,1M. Khi pư kết thúc ,khối lượng lá
kẽm tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 1,3g
B. 0,755g
C. 0,65 g
D. 1,51 g
5. Nhận xét nào về tính chất hóa học dưới đây là đúng ?
A. FeSO4 cho môi trường trung tính, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
B. FeCl2 cho môi trường axit, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử


C. Fe(OH)2 có tính bazơ, chỉ có tính khử
D. FeO là oxit axit , vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
6. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) là 60, trong đó số hạt
mang điện gấp đôi số hạt không mang điện , Y là kim loại:
A. Mg
B. Ca
C. Al
D. Fe
7. Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm,
vậy M là:
A. Zn
B. Pb
C. Al
D. Mg
8. Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là:
A. Dung dịch NaCl vàdung dịch NH3 B. Dung dịch NaOH vàdung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH vàdung dịch CO2
D. Dung dịch HCl vàdung dịch

NH3
9. Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất?
A. Na
B. Cu
C. Mg
D. Fe
10. Cấu hình electron của sắt là:
B.
C.
D.
A. ( Ar ) 3d44s2
( Ar ) 3d8
( Ar ) 3d64s2
( Ar )4s2 3d6
11. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
B. Tính dẻo,có khối lượng riêng lớn, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, có ùnhiệt độ nóng chảy cao.
12. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kó thuật và đời sống là kim loại nào?
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
13. Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Al
14. Câu nào sau đây ø không đúng?
A. Ag có khả năng tan trong dd FeCl3

B. Fe có khả năng tan trong
dd CuCl2
C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3
D. Fe có khả năng tan trong
dd FeCl3
15. Ngâm 1 lá niken trong dd các muối sau: MgCl2, NaCl,Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni
sẽ khử được các muối trong dãy nào sau ñaây:
A. MgCl2, NaCl,Cu(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
D. AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2
16. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng axit :
A. HNO3 đặc, nguội và H2SO4 , đặc, nguội
B. HNO3 đặc, nóng C. HNO3 loãng ,
nóng
D. HNO3 loãng ,nguội
17. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) là 36, trong đó số hạt
mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là12 , X là kim loại:
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Fe
18. Cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C, sản phẩm thu được là:
A. FeO vaø H2
B. Fe3 O4 vaø H2
C. Fe( OH)3 vaø H2 D. Fe2 O3 và H2
19. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s2 2p6 ?
A. Ca2+, Mg2+, Al3+. B. Na+, Ca2+, Al3+. C. K+, Mg2+, Al3+.
D. Na+, Mg2+, Al3+.
20. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Phương pháp hóa học đơn giản để loại

được tạp chất là:
A. Thả Fe dư vào dd , chờ pư xong rồi lọc bỏ chất rắn.
B. Điện phân dd với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
C. Thả Mg vào dd cho đến khi hết màu xanh
D. Chuyển 2 muối thành hiđroxit , oxit kim loại rồi hòa tan baống axit sunfuric
loaừng
II. T lun(3 điẻm) :
1/. Viết các ptp xảy ra khi trộn lẫn từng cặp chất sau : Fe, FeCl3 , AlCl3 , NaOH.
2/. Hßa tan 12 gam hỗn hợp A gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu đợc 1,34 lít hiđro
(đktc) và dd B


a, Tính % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
b, Cho dd B phản ứng với dd NaOH d , lấy kết tủa thu đợc nung đến khối lợng không đổi đợc
m gam chất rắn C.
Tính giá trị của m.
Baì làm

I. Phan traỷ lụứi traộc nghieọm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu
trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ;
02. ;
03. ;
04. ;
05. ;
II. PhÇn tù

/ =

/ =
/ =
/ =
/ =
ln:

~
~
~
~
~

06.
07.
08.
09.
10.

;
;
;
;
;

/
/
/
/
/


=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

11.
12.
13.
14.
15.

;
;
;
;
;

/
/
/
/
/


=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

16.
17.
18.
19.
20.

;
;
;
;
;

/
/
/
/
/


=
=
=
=
=

~
~
~
~
~

.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................
.............................................................................................

........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
....................................................................
Họ teân : . . . . . . . . . . . . . ......
Kieồm tra hoùc kỡ II
Điẻm
Lụựp 12A ...
Môn : hóa học lớp 12
Nội dung đề số : 004
I. Trắc nghiệm (7 điểm):
1. Cách sắp xếp các kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần đúng nhất
A. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. Fe, Al, Cu, Zn, Ca.
C. Ca, Na, Cu, Au, Ag.
D. K, Fe, Pb,
Cu, Ag, Al.
2. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây:
A. Tính dẻo,có khối lượng riêng lớn, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, có ùnhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.


3. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Một vật bằng sắt tây( sắt tráng thiếc) bị xây xát hở lớp sắt bên trong,
để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.

B. Để đồ vật bằng thép trong không khí ẩm thì vật đó bị ăn mòn điện
hóa .
C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao
có khả năng bị ăn mòn hóa học.
4. Kết luận nào sau đây không đúng về hợp kim.
A. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất. .
B. Hợp kim thường dẫn điện và dẫn nhiệt tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
ùD.Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn ùnhiệt độ nóng chảy
của kim loại nguyên chất
5. Cho 1,5gam Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,98 gam hỗn hợp Fe 2 O3 và
Fe dư. Lượng Fe đã phản ứng là:
A. 1,12 gam
B. 0,56 gam
C. 0,38
gam D. 0,76 gam
6. Ion Fe3+ có cấu hình electron là: A. ( Ar ) 3d34s2
B. ( Ar ) 3d44s1
C. ( Ar ) 3d5
D. ( Ar ) 3d94s2
7. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Phương pháp hóa học đơn giản để loại
được tạp chất là:
A. Điện phân dd với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
B. Thả Mg vào dd cho đến khi hết màu xanh
C. Thả Fe dư vào dd , chờ pư xong rồi lọc bỏ chất rắn.
D. Chuyển 2 muối thành hiđroxit , oxit kim loại rồi hòa tan bằng axit sunfuric
loãng
8. Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất? A. Fe
B. Cu

C.
Mg
D. Na.
9. Có thể phân biệt 2 kim loại Al và Zn bằng 2 thuốc thử là:
A. Dung dịch NaCl vàdung dịch NH3 B. Dung dịch HCl vàdung dịch NH3
C. Dung dịch NaOH vàdung dịch CO2
D. Dung dịch NaOH vàdung
dịch HCl
10. Nhận xét nào về tính chất hóa học dưới đây là đúng ?
A. FeSO4 cho môi trường trung tính, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
B. FeCl2 cho môi trường axit, vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
C. Fe(OH)2 có tính bazơ, chỉ có tính khử
D. FeO là oxit axit , vừa có tính oxihoa, vừa có tính khử
11. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s2 2s2 2p6 ?
A. K+, Mg2+, Al3+.
B. Na+, Mg2+, Al3+. C. Ca2+, Mg2+, Al3+. D. Na+, Ca2+, Al3+.
12. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dd HCl?
A. Hg
B. Fe , Sn
C.
Cu
D. Fe
13. Cho dd FeCl2 vaø dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư , lấy kết tủa thu được nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là:
A. Fe2 O3
B. Fe2 O3 vaø Al2O3 C. Fe3 O4 vaø Al2O3 D. Fe O
14. Coù pthh sau: Fe + CuSO4 --> ø FeSO4 + Cu , pt nào dưới đây biểu thị sự oxihoa
cho pưhh trên?
A. Cu2+ + 2e --> Cu
B. Fe - 2e --> Fe2+

C. Cu
- 2e --> Cu2+
D. Fe2+ + 2e --> Fe
15. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm hoặc sắt để đựng axit :
A. HNO3 đặc, nguội và H2SO4 , đặc, nguội B. HNO3 loãng,nguội C. HNO3 loãng,
nóng. D. HNO3 đặc, nóng
16. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt cơ bản ( p, n, e ) là 60, trong đó số hạt
mang điện gấp đôi số hạt không mang điện , Y là kim loại:
A. Fe
B. Al
C.
Ca
D. Mg


17. Dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được CuSO4 và FeSO4. Cho dd CuSO4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các pư xảy ra ta thấy tính oxihoa của
các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây:
A. Cu2+, Fe2+ , Fe3+ B. Cu2+, Fe3+ , Fe2+ C. Fe3+,Cu2+, Fe2+
D. Fe2+ , Cu2+,Fe3+
18. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 .Quan sát thấy hiện tượng gì?
A. Thanh Fe có màu trắng xámû và dd có màu xanh B. Thanh Fe có màu đỏ
và dd có màu xanh
C. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh
D. Thanh Fe có màu trắng
và dd nhạt dần màu xanh
19. Ngâm 1 lá niken trong dd các muối sau: MgCl2, NaCl,Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Ni
sẽ khử được các muối trong dãy nào sau đây:
A. MgCl2, NaCl,Cu(NO3)2 B. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
C. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2

D. Cu(NO3)2,
Pb(NO3)2
20. Cho 4 cặp oxihoa- khử: Fe2+/Fe, Fe3+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu. Dãy xếp các cặp theo
chiều tăng dần tính oxihoa và giảm dần tính khử là:
A. Fe2+/Fe, Fe3+/Fe, Ag+/Ag, Cu2+/Cu.
B. Cu2+/Cu, Fe2+/Fe, Fe3+/Fe, Ag+/Ag
C. Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe, Ag+/Ag. D. Ag+/Ag,, Fe3+/Fe, Cu2+/Cu Fe2+/Fe.
II. T lun(3 điẻm) :
1/. Viết các ptp thực hiện dÃy biÕn hãa sau : Fe → FeCl3 → Fe(OH)3


FeCl2→ Fe(OH)2
2/. Cho 8,05 gam hỗn hợp X gồm bột Fe , Al và Al2O3 tác dụng với NaOH d thu đợc 3,36 lít hiđro
(đktc) và 1 chất rắn A. Cho A phản ứng vừa đủ với 100 ml dd HCl 1M.
a, Viết các ptp xảy ra.
b, Tính % theo khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp .
Baì làm
I. Phan traỷ lời trắc nghiệm : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu
trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả
lời đúng.
01. ; / = ~
06. ; / = ~
11. ; / = ~
16. ; / = ~
02. ; / = ~
07. ; / = ~
12. ; / = ~
17. ; / = ~
03. ; / = ~

08. ; / = ~
13. ; / = ~
18. ; / = ~
04. ; / = ~
09. ; / = ~
14. ; / = ~
19. ; / = ~
05. ; / = ~
10. ; / = ~
15. ; / = ~
20. ; / = ~
II. PhÇn tù luËn:
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................


.......................................................................................................................................................................................

............


Khởi tạo đáp án đề số : 001
01.
02.
03.
04.
05.

-

-

=
=
=
-

~
~

06.
07.
08.
09.
10.

;
-


-

=
=
-

~
~

11.
12.
13.
14.
15.

;
-

/
/

=
-

~
-

16.
17.

18.
19.
20.

;
-

/
-

=
=
-

~

Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - = 02. - - = 03. ; - - 04. ; - - 05. ; - - -

06.
07.
08.
09.
10.

;
;

/
-


=
=
-

-

11.
12.
13.
14.
15.

;

-

=
=
=
-

~
-

16.
17.
18.
19.
20.


;
-

/

=
=
-

~
-

Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. - / - 02. - - = 03. - / - 04. - - - ~
05. - / - -

06.
07.
08.
09.
10.

;
-

/
/
-


=

~
-

11.
12.
13.
14.
15.

;
;
;
;
-

/

-

-

16.
17.
18.
19.
20.

;

;
;

/
-

-

~
-

Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. ; - - 02. - - = 03. ; - - 04. - / 05. ; - - -

06.
07.
08.
09.
10.

-

/
/

=
=
-

~

-

11.
12.
13.
14.
15.

;
;

/
/
/
-

-

-

16.
17.
18.
19.
20.

-

-


=
=
=
=

~
-

-

-

-

Đáp án:
Đ s : 001

Phần trắc nghiệm

01. - - = 02. - - - ~

06. - - - ~
07. ; - - -

11. - - - ~
12. ; - - -

16. - - = 17. - - = -



03. - - = 04. - - = 05. - - - ~

08. - - = 09. - - = 10. - - - ~

13. - / - 14. - - = 15. - / - -

18. ; - - 19. - / - 20. - - - ~



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×