Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Kiem tra toan 9 (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 17 trang )

Phòng GD sơn động
Trờng THCS Cẩm Đàn

đề kiểm tra chất lợng học kì i
Môn:Toán lớp 9
Thời gian làm bài :

90 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Bài 1: (2 ®iĨm) H·y lùa chän kÕt ln ®óng trong các kết luận sau:
1. Hàm số y=(4-2m)x + 5 đồng biÕn trªn R víi:
A. m>2
B. m<2
C. m=2
D. m=-2
2. NÕu hai đờng thẳng có phơng trình y=-3x+4 và y=-4+3x thì:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D.Tất cả đều sai
3. Điều kiện để biểu thức
có nghĩa là:
A.

B.

4.Với

C.


D.

thì:

A.
B.
C.
D.
Bài 2: (1 điểm) HÃy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc một
khẳng định đúng:
A
B
1. Đờng tròn tâm O bán kính 3 a. có khoảng cách đến điểm
cm là tất cả những điểm
O nhỏ hơn hoặc bằng 3 cm.
2. Tập hợp các điểm có b. cách điểm O một khoảng
khoảng cách đến điểm O bằng 3 cm.
cố định bằng 3 cm
c. là đờng tròn tâm O bán
kính 3 cm.
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a/
b/
c/

d/

Bài 2: (2 điểm) Cho đờng thẳng ( d ) có phơng trình y= (2m-3)x +
m

a/ Vẽ đồ thị của ( d ) khi m=1
b/ Đờng thẳng ( d ) luôn đi qua một điểm cố định khi m thay
đổi. Tìm điểm cố định đó
Bài 3: (3 điểm)
Cho nửa đờng tròn (O) đờng kính AB. Trên nửa mặt phẳng
chứa nửa đờng tròn này dựng các tia Ax, By vuông góc với AB. Tiếp
tuyến của nửa đờng tròn tại điểm M cắt Ax, By lần lợt tại C, D ( M là
điểm bất kì trên nửa đờng tròn, M khác A và B )
Giáo viên: Hoàng Văn Thành


1. Chứng minh rằng:
a/
b/ CD.OM = OC.OD
2. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác ABDC là nhỏ
nhất.

---------------------------Hết--------------------------đáp án đề kiểm tra học kì I
Môn: Toán 9
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1 (2 điểm)Học sinh chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
1-B ; 2-C ; 3-B ; 4-C
Bài 2 (1 điểm) Ghép đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
1-b ; 2-c
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài
1

Đáp án
a/

b/ (1+
c/

=
)(1- ) = 1= 1-3 = -2

Điể
m
0,25
0,25
0,25
0,25

=-

0,25
0,25

=2

0,25

d/

0,25
2

a/ m=1 => y=-x+1
(d) cắt Oy tại (0;1)


(d) cắt Ox tại (1;0)

1

O

0,5

vẽ
0,5
1

j
y=-x+1

Giáo viên: Hoàng Văn Thành


b/ Gọi điểm cố định là M(x0;y0) => x0, y0 phải thoả
mÃn (d) với mọi giá trị của m.Ta có:
y0=(2m-3)x0+m (2x0+1)m(3x0+y0)=0 với mọi m
x0=-1/2; y0= 3/2
Vậy điểm cố định M(-1/2;3/2)

0,5
0,5

3
x


D

M

C

A
B
O

1
a/ CM và CA là hai tiếp tuyến cắt nhau => CM=CA

có: OC chung
OM=OA=R
CM=CA
=>
(c-c-c)
b/Vì OC và OD là các tia phân giác của hai góc kề bù
nên OC OD hay
vuông tại O có đờng
cao OM.
áp dụng hệ thức trong tam giác vuông, ta có:
OM.CD=OC.OD
2/Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau =>
CA=CM, DB=DM
=> AC+BD=CM+MD=CD (*)
Tứ giác ABDC là hình thang vì AC//BD
=


( theo *)

Vì AB không đổi nên SABDC nhá nhÊt khi CD nhá nhÊt
mµ CD AB
=> CD nhá nhất bằng AB=> M nằm ở chính giữa
cung AB
Giáo viên: Hoàng Văn Thành

0,5

0,5
0,5
0,5

0,25

0,25
0,5


Phòng GD sơn động
Trờng THCS Cẩm Đàn

đề kiểm tra chất lợng học kì iI
Môn:Toán lớp 9
Thời gian làm bài :

90 phút

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm )

HÃy lựa chọn chỉ một chữ cái in hoa trớc kết luận đúng :
1/ Phơng trình 2x+3y = -5 nhận cặp số nào sau đây làm một
nghiệm:
A.(1;1)
B.(-1;1)
C.(-1;-1)
D.(1;-1)
2/ Hệ phơng trình

vô số nghiệm khi:

A. m=8
B . m=-8
D. m=-4
3/ Hµm sè y = -2x2 đồng biến khi:
A. x>0
B. x=0
D.
4/ Phơng trình ax2+bx+c=0 có 2 nghiệm cùng dấu khi:
A.

B.

C. m=4
C. x<0

C.

5/ Tứ giác nào sau đây nội tiếp đợc một đờng tròn:
A. Hình thang vuông

cân
C. Hình bình hành
Giáo viên: Hoàng Văn Thành

D.

B. Hình thang
D. Hình thoi


6/ Công thức tính thể tích hình nón có bán kính đờng tròn đáy
bằng R, có chiều cao h là:
A.

B.

C.

D.

Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho phơng trình: x2+4x+m-2=0. (1)
a/ Giải phơng trình (1) với m=5
b/ Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có nghiện kép
Bài 2 (2 điểm) Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể thì sau

giờ đầy

bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 9 giờ
thì cả hai vòi chảy đợc bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy một mình

đầy bể.
Bài 3 (3 điểm) Cho đờng tròn (O;R) và đờng thẳng d cắt đờng trò
tại hai điểm A và B. Từ một điểm M trên d kẻ các tiếp tuyến MN, MP
với (O) (N và P là các tiếp điểm).
a/ Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
b/ Chứng minh góc
NMO bằng góc NPO
c/ Xác định vị trí của M để tứ giác ONMP là hình vuông.

--------------------------Hết---------------------------

đáp án đề kiểm tra học kì II
Môn: Toán 9
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1 (3 điểm) Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
1-C ; 2-B ; 3- C ; 4-B 5-B;
6-D
Bài 2 (1,5 điểm) Ghép đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
1-c ; 2-b
; 3-d
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài
1

Đáp án
a/ Với m=5 thì (1) trở thành x2+4x+3=0
áp dụng Vi ét : a-b+c=1-4+3=0
=> phơng trình có 2 nghiệm x1=-1; x2=-3
Giáo viên: Hoàng Văn Thành


Điể
m
0,5
0,5


2

b/
Phơng trình (1) có nghiệm kép 6-m=0 hay m=6
Gọi thời gian để vòi I chảy một mình đầy bể là x
(giờ), vòi II chảy một mình đầy bể là y ( giờ). Điều

0,5
0,5
0,25

kiện: x,y>
Trong 1 giờ: vòi I chảy đợc 1/x bể
Vòi II chảy đợc 1/y bể
Cả hai vòi chảy đợc:

(1)

0,25
0,25

Vòi I chảy trong 3 giờ và vòi II chảy trong 9 giờ đợc
bể. Ta có:
(2)

Từ (1) và (2) ta có hệ phơng trình:
Giải hệ phơng trình ta đợc

3

(thoả mÃn điều

kiện)
Vậy thời gian để vòi I chảy một mình đầy bể là 12
giờ, vòi II chảy 18 giờ

0,25
0,25

0,5
0,25

N

O

M
A

B

d

P


a/ Vì MN và MP là các tiếp tuyến nên :
.
Tứ giác ONMP cã
=>
tø gi¸c ONMP néi tiÕp
b/ Tø gi¸c ONMP néi tiếp =>
( cùng chắn
cung ON)
c/ ONMP là hình vuông =>
vuông cân tại N =>
MO=ON =R
Vậy M là giao điểm của đờng tròn (O;R ) với đờng
thẳng d

Giáo viên: Hoàng Văn Thµnh

0,5
0,5
1
0,25
0,25
0,5


Phòng GD Sơn Động

tra:Tuần 23

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 46

Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

Kiểm tra chơng 3 ( Đại số)

I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Phơng trình 3x-8y =0 có nghiệm tổng quát là:
A.

B.

Câu 2: Phơng trình: 2x+4y=5 có:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
D. Vô nghiệm

C.

D.
C. Vô số nghiệm

Giáo viên: Hoàng Văn Thành


Câu 3: Hệ phơng trình:
A. (1;2)
D.(2;-1)

có nghiệm là:

B.(2;1)

Câu 4: Hệ phơng trình:
A.

C.(-1;2)
vô nghiệm khi:

B.

C.

D.

II/ Tự luận: (8 điểm)
Bài 1(3 điểm): Giải các hệ phơng trình sau:
a/

b/

Bài 2 (4 điểm): Trong tháng đầu, hai tổ công ngân sản suất đợc 300
sản phẩm. Sang tháng thứ hai, tổ I sản xuất vợt mức 15%, tổ II sản
xuất vợt mức 20%, do đó cuối tháng cả hai tổ sản xuất đợc 352 sản
phẩm. Hỏi rằng trong tháng đầu, mỗi tổ công nhân sản xuất đợc bao
nhiêu sản phẩm
Bài 3 ( 1 điểm):
Tìm x, y nguyên dơng biết: 2x+5y=40

---------------Hết---------------


Phòng GD Sơn Động

tra:Tuần 23

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 46
Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

đáp án
Kiểm tra chơng 3 ( Đại số)

I/ Trắc nghiệm
Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
1-D;
2-C; 3-B; 4-A
II/ Tự luận:

Giáo viên: Hoàng Văn Thành


Bài
1

Nội dung

Điể
m
0,5


a/

0,5
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x;

0,5

y)=(5; 2)
0,5

b/

0,5
Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất: (x; y)=(-1;
2

0,5

-2)
Gọi x và y lần lợt là số sản phẩm của tổ I và tổ II sản xuất
đợc trong tháng thứ nhất. ĐK: x, y nguyên dơng
0,5
-Cả hai tổ sản xuất đợc trong tháng thứ nhất là:
0,5
x+y=300(sản phẩm) (1)
-Trong tháng thứ hai: +tổ I sản xuất vợt mức 15%: x.15%
+ tổ II sản xuất vợt mức 20%:
0,5
y.20%
+ cả hai tổ vợt mức: 15%x+20%y=

352-300
(sản phẩm)
(2)
Từ (1) và (2), ta có hệ phơng trình:

0,5
1,5
0,5

3

Giải hệ phơng trình, ta đợc: (x; y)= (160; 140) TMĐK
Vậy trong tháng thứ nhất, tổ I sản xuất đợc 160 ( sản
phẩm), tổ II sản xuất đợc 140 (sản phẩm)
2x+5y=40 . Vì vế phải chia hết cho 2 nên vế trái còng
chia hÕt cho 2 => 5y còng chia hÕt cho 2 => y chia hết
cho 2.
- Đặt y=2t (với t nguyên dơng) => 5y=10t. Phơng
trình trở thành: 2x+10t=40 <=> x+5t=20 =>
x=20-5t.
Vì x nguyên dơng => 20-5t nguyên dơng => t=1;2;3
Giáo viên: Hoàng Văn Thành

0,2
5
0,2
5


=> x=15;10;5 và y=2;4;6

Vậy phơng trình có 3 nghiệm nguyên dơng: (15; 2),
(10; 4), (5; 6)

Giáo viên: Hoàng Văn Thành

0,2
5
0,2
5


Phòng GD Sơn Động

tra:Tuần 29

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 57
Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

Kiểm tra chơng 3 ( hình học)

I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng:
A. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
B. Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau
C. Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
D. Dây nhỏ hơn căng cung nhỏ hơn.
Câu 2: Góc có đỉnh ở bên trong đờng tròn có số đo bằng:
A. Tổng số đo của hai cung bị chắn.

B. Hiệu số đo của hai cung bị chắn.
C. Nửa tổng số đo của hai cung bị chắn.
D. Nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn.
Câu 3: Quạt tròn 600 bán kính R có diện tích bằng:
A.

C.
B.

D.

Câu 4: Tứ giác ABCD nội tiếp đợc một đờng tròn trong trờng hợp nào
dới đây:
A.
B.
C.
D.
II/ Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Dựng cung chứa góc 700 trên cạnh AB =5 cm
Bài 2: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đờng tròn (O). Các đờng
cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H và cắt đờng tròn (O) tại điểm
thứ hai theo thứ tự tại N, M
a/ Chứng minh các tứ giác AEHD, EBCD néi tiÕp
b/ Chøng minh:hai gãc EDH vµ HCB b»ng nhau
Giáo viên: Hoàng Văn Thành


c/ Chøng minh: MN//ED

d/ Chøng minh:hai cung AN vµ AM bằng nhau
e/ Chứng minh:

Phòng GD Sơn Động

-----------------------Hết---------------------

tra:Tuần 29

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 57
Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

hớng dẫn chấm
Kiểm tra chơng 3 ( hình học)

I/ Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Chọn đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
1-A;
2-C
3-B;
4-C
II/ Tự luận:
C
Nội dung
â
u
1
+Cách dựng:
- Dựng AB=5cm (bằng thớc và com pa)

- Trên nửa mặt phẳng bờ AB dựng
- Dựng trung trực d cđa AB
- Dùng tia Ay vu«ng gãc víi AB ( trên nửa mặt phẳng
không chứa Ax), cắt d tại O
- Vẽ cung tròn tâm O, bán kính OA ( trên nửa mặt
phẳng không chứa Ax)
cung AmB là cung chứa góc 700 cần dựng
+Chứng minh:
- Đoạn AB=5 cm ( cách vẽ)
- Lấy M
( cùng chắn cung AnB)

Giáo viên: Hoàng Văn Thành

Điể
m

0,5

0,5
1


2

a/ BD
(gt)
-Tứ giác AEHD có
=>
=> AEHD nội tiếp

=> D và E cïng

A

M

N
E

D
H

n»m trªn

O

B

cung chøa gãc 900 dùng

C

trªn BC =>

0,5
0,5
0,5
0,5

BEDC néi tiếp


b/ Tứ giác BEDC nội tiếp =>
(cùng chắn cung BE)
hay
(1)
c/
(cùng chắn cung MB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra
=> MN//ED ( ở vị trí so le
trong)
d/ Tứ giác BEDC nội tiÕp =>
( cïng ch¾n cung ED)
hay
=>
(3)
e/ Tõ (3) => OA MN
Vì MN//DE => OA DE
Phòng GD Sơn Động

tra:Tuần 09

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 17
Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

Kiểm tra chơng 1 ( Đại số)
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Chọn đáp án đúng:
Bài 1: (1 điểm) Chọn đáp án đúng:

1.
có nghĩa khi:
A.

B.

2. Giá trị của biểu thức:
A.

B.

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

C.

D.

bằng:
C.

Giáo viên: Hoàng Văn Thành

D.



Bài 2: ( 2 điểm)
Chỉ ra khẳng định đúng, khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A.
B. 0,2 =
C.
D.
II/ Tự luận:(7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện các phép tính:
a/
b/
Bài 2: ( 4 điểm) Cho biểu thức:
với a 0 và
a/ Rút gọn P
b/Tìm giá trị nguyên của a để

nhận giá trị nguyên

Phòng GD Sơn Động

tra:Tuần 09

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 17
Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

đáp án

Kiểm tra chơng 1 ( Đại số)
I/ trắc nghiệm:
Bài 1: Mỗi ý đúng 0,5đ
1-B;
2-C
Bài 2: Chọn mỗi câu đúng 0,5đ
- Khẳng định đúng: B, C
- Lhẳng định sai: A, D
Giáo viên: Hoàng Văn Thành


II/ Tự luận:
Bài
1

nội dung

a/

=5-1
=4
=
=
=0

b/

2

điể

m
0,5
0,5
0,5
1
0,5

a/

0,5

=

1
0,5

=
=
b/

nguyên khi
=>

Vậy a=

0,5
=6
=3
=2


( không thỏa mÃn)
1

thì

0,5

Phòng GD Sơn Động

tra:Tuần 09

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 18
Thời điểm kiểm
Thời gian: 45 phút

Kiểm tra chơng 1 ( hình học)
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Bài 1:Chọn đáp án đúng:
1. cho hình vẽ:
Giáo viên: Hoàng Văn Thành


Gía trị của x là:
A. 15

B. 25

C. 9


D.

225
2. Tỉ số lợng giác của: cos30o, sin54o, cos70o, sin78o theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn là:
A. cos30o, sin54o, cos70o, sin78o
B. sin78o, cos30o, sin54o,
cos70o
C. cos70o, cos30o ,sin54o, sin78o
D. cos70o, sin54o, cos30o,
sin78o
Bài 2:Nối mỗi ý ë cét A víi mét ý ë cét B để đợc khẳng định đúng:
Cột A
1.Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
huyền đợc gọi là
2.Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh
huyền đợc gọi là
3. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh
kề đợc gọi là

Cột B
a. côtang của góc, kí
hiệu: cotg (hay cot)
b. tang cđa gãc , kÝ hiƯu:
tg (hay tan)
c. côsin của góc , kí hiệu:
cos

4. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh
đối đợc gọi là

II/ Tự luận (6 điểm)

d. sin cđa gãc
sin

Bài 1 (2®): Dùng gãc nhän

, kÝ hiƯu:

biÕt: tg =

Baứi 2(4đ): Cho tam giác DEF có ED = 7cm,
= 40o, = 58o. Kẻ đờng
cao EI của tam giác đó. HÃy tính (kết quả làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai)
a/ Đờng cao EI
a) Cạnh EF
----------------Hết ---------------

Phòng GD Sơn Động

Đơn vị: Trờng THCS Cẩm Đàn
Tiết 18
Giáo viên: Hoàng Văn Thành


Thời điểm kiểm

tra:Tuần 09


Thời gian: 45 phút

đáp án
Kiểm tra chơng 1 ( hình học)
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Bài 1: 1-A;
2-D
Mỗi ý: 1 điểm
Bài 2 Ghép mỗi ý đúng 0,5 điểm
1-d; 2-c; 3b; 4a
II/ Tự luận: (6 điểm)

Nội dung
i
1
Cách dựng: - VÏ gãc xOy=900
- Trªn Ox lÊy A sao cho OA=4cm
- Trªn Oy lÊy B sao cho OB=5cm
- Nèi A với B
- Góc OBA = là góc cần dựng

Điể
m
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Chứng minh: Theo cách dựng, ta có: tg =tgB=

2

-Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
a/ Trong tam giác vuông IDE có:
E
7

F

58

IE=DE.sinD =7.sin400
b/
Trong tam giác IEF có: sinF =
=> EF=

=

I

40

D

1
0,5
0,5
1

5,31cm


Giáo viên: Hoàng Văn Thµnh

0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×