Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tiet 87 so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 11 trang )

thầy cô
c
á
c
g
n

i
t chào m
o viên giỏ
Nhiệt liệ

g
g
n
ội giả
giáo về h

Bài giảng môn toán 6
Ngời thực hiện:
Cô giáo Trần Thị Dịu


Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc chia hai phân số (đà học ở tiểu
học).Viết công thức tổng quát.
áp dụng tÝnh:
3
4

:



5
7

=


Tiết 87: Bài 12:
?1

Phép chia phân số

Làm phép nhân.
(-8)

x

1
-8

1
Ta nói
-8

= 1

-4
7

x


7
-4

=1

là số nghịch đảo của -8 ,-8 là số 1
nghịch đảo của 1 ;hai số -8 và
-8

-8

là hai số nghịch đảo của nhau.
7
-4
số
nghịch
đảo
là ...................................của
?2
Ta nói
-4
7
-4
số nghịch đảo
7
là ...................................của
7
-4
7

-4
nghịch đảo của nhau
Hai sè

lµ hai sè.....................................
-4
7


Phép chia phân số

Tiết 87: Bài 12:

1.Số nghịch đảo
Định nghĩa :Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1.
?3

Tìm số nghịch đảo của

1
7

; -5 ;

a
b

-11
;

10

(a,b Z ,a 0, b 0)
Số nghịch đảo của

1

là 7
7
1
Số nghịch đảo của -5 là
-5

Nhận xét

Số nghịch đảo của
Số nghịch đảo của

-11

10
a
b



Số 0 không có số nghịch đảo
Với a,b là hai số nguyên khác 0 thì số nghịch đảo của a là b
Số nghịch đảo của số nguyên a khác 0 là


1
a

b

a

10
-11

b
a


Phép chia phân số

Tiết 87: Bài 12:

1.Số nghịch đảo
Định nghĩa

2.Phép chia phân số
Bài toán: Tính và so sánh
a)

2
7

:
:


b) 6

3

4
3
5 và

2
7

x

4
3
5
3

x

8
4
3 = 21
5 = 10
3

x

6


Ta cã:
a)

2
7

b) 6

:
:

3
4
3
5

=
=

2
7
6

x


Phép chia phân số

Tiết 87: Bài 12:


1.Số nghịch đảo
Định nghĩa

2.Phép chia phân số
a)Quy tắc:
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân
số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia.
a
b

:

a x d
c
d = b
c

a xd
c
=
a:
bxc ;
d

= ax

d
ax d
=

c
c

(C 0)

Bài tập: Hoàn thành các phÐp tÝnh sau:
a) 2
3

...

2
4
.....
x
=
=
1
3
...
-16
4
-4
b) -4 : 3
x
.....
=
=
5
...

4
3
5
15
:

1
2

2
3

-7
(-2) x .....7
4
.....
: 7 =
.... =
4
2
1
-3
-3
:2 = -3 X ....1 = .....
4
4
8
2
-3
=

4x2

c)-2
d)


Phép chia phân số

Tiết 87: Bài 12:

1.Số nghịch đảo
Định nghĩa (SGK)

2.Phép chia phân số

a)

Quy tắc:(SGK)

b)

Nhận xét
Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0),ta
giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
a
: c = a (c 0)
b

b.c


Bài tập:
1.Làm phép tính:
-3
14
5
-7
c)
a)
9=
:
:
=
=
b) -7 :
4
3
6
11
2.Tìm x biết:
3
4
1
4
b) 4 : x = 2
a) 5 . x = 7


Phép chia phân số

Tiết 87: Bài 12:


1.Số nghịch đảo
Định nghĩa (SGK)

2.Phép chia phân số

a) Quy tắc:(SGK)
b) Nhận xét

Bài tập: Chọn đúng (Đ) sai (S)

Câu

Nội dung

1

Số nghịch đảo của

2

Số nghịch đảo của

3
4
5

5
7


1
3 =

:

2
3
2
3

Đúng Sai


-2
3



3
2

S
Đ

7 . 1
7
=
3
5
15


S

-2
2
2
-1
.
= 45
-9 :
= 9
5
5
5
7

:

10
5 . -3
-3
.
-3 = 7 10 = 14

S
§


Phép chia phân số


Tiết 87: Bài 12:

1.Số nghịch đảo
Định nghĩa (SGK)

2.Phép chia phân số
a) Quy

tắc:(SGK)
b) Nhận xét

Bài toán:

Về V = 12 km/h

Đi V = 10 km/h

1 giờ.Khi về,
Minh đi xe đạp từ nhà đến trờng với vận tốc 10 km/h hết
5
Minh đạp xe với vận tốc 12 km/h.Tính thời gian Minh đi từ trờng về nhà.
Bài giải:
QuÃng đờng từ nhà Minh đến trờng là:

1
= 2 (Km)
10 x
5

Thời gian Minh đi tõ trêng vỊ nhµ lµ:


2 : 12 =

1
6

(giê) = 10 phót


Tiết 87: Bài 12:
1.Số nghịch đảo

Phép chia phân số

Định nghĩa (SGK)

2.Phép chia phân số
a) Quy tắc:(SGK)
b) Nhận xét
Đây là ai?
Em h·y më c¸c miÕng ghÐp sau b»ng c¸ch chän c¸c số rồi làm phép tính trong
bảng.

1
3
5

?

2

4
6

(1)
(2)

-5
6
-4
7

:

(3)

(-15)

:

(4)

0

(5)

9
5
3
4


(6)

:
:
:
:

3
11
-1
9
3
2
-7
11
-3
5

-55
18
= 36
7

=

=

-10

=


0

= -3

-1
(-9) = 12


Tiết 87: Bài 12:

Phép chia phân số

1.Số nghịch đảo
Định nghĩa (SGK)

2.Phép chia phân số
a) Quy tắc:(SGK)
b) Nhận xét

Hớng dẫn học ở nhà:
1.Học thuộc định nghĩa về số nghịch đảo,quy tắc chia hai phân số,các
nhận xét.
2.Làm bài tập 86;87;88 trang 43(sgk).Bt 97;98;99;102 trang 20 (sbt).
Nghiên cứu trớc bài tập 89,90,91.93 (sgk) vµ bµi tËp 107,108,109 (sbt)

Híng dÉn bµi 102 trang 20 (sbt)
Ta cã thÓ viÕt nh sau:
1
-1

-6
(-3)+ (-2)+ (-1)
-1 + -1
-1
=
=
=
= 4
-2
2
12
6 + 12
12
1 + 1
1
+
=
-12
-6
-4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×