Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Dai so 7 tiet 5162

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.08 KB, 31 trang )

Ngày soạn : 27 – 2 – 05
Tuần 24
Ngày giảng :28 – 2 – 05
SỐ

CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

§1 : KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI

Tiết 51

I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm được :
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số .
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập.
- Hs : SGK, bài mới.
III.
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương
Biểu thức đại số cũng là biểu thức toán học, nhưng ở đây các
số có thể thay bằng các chữ cái đại diện cho các số . Các chữ
đại diện đó gọi là biến.
Hoạt động 2 : 1 ) Nhắc lại về biểu thức
Ở các lớp dưới đã biết các
số được nối với nhau bởi các kí
hiệu phép tính ( cộng, trừ,
nhân, chia, nâng lên lũy thừa )


làm một biểu thức . Những
biểu thức như vậy gọi là biểu
Hs lấy ví dụ :
thức số.
5 + 3 – 7 ; 25:5 + 7.2 ; 122.43 ;
Em lấy ví dụ về biểu thức số ?
13(3+4)
Hs đọc ví dụ SGK
Ví dụ: SGK trang 24 :
P = 2(5 + 8) (cm)
S= 3.( 3+2) (cm2)
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét , Gv nhận xét

Trang 1


Hoạt động 3: 2 ) Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán : ( SGK trang 24)
Gv Trong bài này người ta đã
dùng chữ cái a để thay cho một
số nào đó ( hay còn nói chữ a
đại diện cho một số nào đó )
P = 2.(5+a)
Bằng cách tương tự trên Em
hãy viết biểu thức chu vi hình
chữ nhật của bài toán trên.
Gọi a là chiều rộng của hình
Biểu thức 2.(5+a) là một biểu chữ nhật thì chiểu dài của hình
thức đại số.

chữ nhật là a+2 ( cm)
Yêu cầu Hs làm ?2
Diện tích hình chữ nhật là: S = a.
( a+2) ( cm2)
Biểu thức a.( a+2) là một biểu Hs trả lời khái niệm SGK trang
thức đại số .
25.
Vậy thế nào là biểu thức đại
4x ; xy2 ; 3.(x+y);
;
;…
số ?
Lấy ví dụ về biểu thức đại
số ?
Để cho gọn khi viết biểu thức
đại số người ta thường không
viết dấu nhân giữa các chữ
cái, cũng như giữa số và chữ.
Chẳng hạn như: x.y = xy ; 4.x =
4x
( -1)xy = -xy ; …

Trang 2


Yêu cầu Hs làm ?3
Trong biểu thức đại số, các
chữ cái đại diện cho những số
tùy ý nào đó. Người ta gọi
những chữ số như vậy là biến

số .
Gv giới thiệu chú ý SGK trang
25
Trong biểu thức đại số cũng
có các tính chất giống như biểu
thức số.
Các biểu thức đại số có chứa
biến ở mẫu chưa được xét đến
trong chương này:
Ví dụ như :

;

a) S = 30x
b) (5.x) + (35.y) = 5x + 35y
Hs ghi khái niệm biến.
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý .
Hs nhắc lại các tính chất, quy
tắc phép toán trên số.
Hs nghe Gv giảng

.

Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
Thế nào là biểu thức đại số ?
Hs trả lời khái niệm
Thế nào là biến số ?
Bài tập 1 SGK trang 26:
Hs hoạt động nhóm làm bài
( Yêu cầu Hs hoạt động nhóm)

tập 1 SGK trang 26
Gọi đại diện nhóm trả lời
a) Tổng của x và y : x + y
Gọi đại diện nhóm khác nhận
b) Tích của x và y : xy
xét .
c) Tích của tổng x và y với hiệu
Gv nhận xét .
x và y:
(x+y)(x-y)
Bài 2 SGK trang 26:
Nhắc lại công thức tính diện tích
Hs nhắc lại công thức S =
hình thang ?
Gv đó là bài toán 2 SGK trang
Hs hoạt động nhóm bài 3 SGK
26.
trang 26:
Bài 3 SGK trang 26:
1)
e)
2)
b)
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm :
3)
a)
4)
c)
Gọi đại diện nhóm trả lời
5)

d)
Gọi đại diện nhóm khác nhận
xét
Gv nhận xét .
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
-

Học thuộc khái niệm biểu thức đại số, biến số .
Làm bài tập 4 , 5 SGK trang 27
Xem trước bài 2 : Gái trị của một biểu thức đại số.

Trang 3


§2 : GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC

I.

Ngày soạn : 3 – 3 – 05
ĐẠI SỐ
Tuần 24
Ngày giảng: 5 – 3 – 05
Tiết 52
Mục tiêu:

II.

- Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách
trình bày lời giải của bài toán này.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán .

Chuẩn bị :

III.

- Gv: SGK, bảng phụ.
- Hs: Giấy nháp, SGK.
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động
Phát biểu khái niệm về biểu
thức đại số ?
Làm bài tập 4 SGK trang 27:
Gọi Hs nhận xét
Thế bào là biến số ?
Làm bài tập 5 SGK
Nếu tiền lương là : a = 500000đ /
tháng
Tiền trưởng :
m = 100000đ
Tiền phạt :
n = 50000đ
Thì người đó nhận được bao
nhiêu tiền ?

Hoạt động của Trò
1 : Kiểm tra
Hs1 trả lời khái niệm SGk trang
25
Thời gian buổi chiều có công
thức : t + x – y


Hs2 trả lời khái niệm SGK trang
25
a) 3a + m
b) 6a – n
Thay a= 500000, m=100000,
n=50000 vào a) vàb) ta có:
a) 3.500000 + 100000 = 1600000
(đ)
b) 6.500000 – 50000 = 2950000
(đ)
Hoạt động 2 : Giá trị của một biểu thức đại số
Gv cho Hs đọc ví dụ1 SGK trang 27
Hs đọc ví dụ SGK trang 27
Ta nói 18,5 là giá trị của biểu
thức 2m + n tại m=9 và n=0,5,
hay còn nói: Tại m=9 và n=0,5
thì giá trị của biểu thức 2m + n Thay x=-1 vào biểu thức 5x2 – 3x
là 18,5.
+ 2 ta có:
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức
5(-12) – 3(-1) + 2 = 5 + 3 + 2 = 10
của biểu :
Vậy giá trị của biểu thức tại
x=-1
là 10
5x2 – 3x + 2 tại x= -1 và x= .
Thay x= vào biêut thức 5x2 – 3x
Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả
lớp làm vào vở .

+ 2 ta có: 5( )2 – 3( ) + 2 = 5. Goïi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
+2 =
Vậy giá trị của biểu thức tại x=
Qua hai ví dụ trên vậy để tính

giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28
trong biểu thức ta làm thế
nào ?
Hoạt động 3 : Áp duïng :

Trang 4


Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả
lớp làm vào vở .
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .

Thay x= 1 vào biểu thức 3x2 – 9x
ta coù:
3.12 – 9.1 = 3 – 9 = – 6
Vậy giá trị của biểu thức tại x=
1 là – 6
Thay x =

vào biểu thức 3x2 – 9x


ta có :
3.( )2 – 9.

=

-3=

Vậy gái trị của biểu thức tại x
Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.

=



Giá trị của biểu thức x2y tại x =
-4 và y= 3 là
(-4)2.3 = 16.3 = 48.
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Để tính giá trị của biểu thức
Hs trả lời khái niệm SGK trang
khi biết giá trị của các biến ta 28:
làm thế nào ?
Bài tập 6 SGK trang 28:
Hs hoạt động nhóm :
Yêu cầu Hs hoạt động nhoùm
N: x2 = 32 = 9 ;
T: y2 = 42 = 16 ;

( Mỗi nhóm 6 em)
Ă:
;
Gọi đại diện nhóm trả lời .
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
M:
;
Gv nhận xét .
Ê: 2z2 + 1 = 2.52 +1 = 51;
H: x2 + y2 = 32 + 42 =25 ;
Gv giới thiệu về Thầy giáo Lê V: z2 – 1 = 52 – 1 = 24 ;
Văn Thiêm
I: 2(y+z) = 2.(4 + 5) =18;
Kết quả : LÊ VĂN THIÊM
Thay m= -1 và n= 2 vào biểu
thức 3m – 2n ta có: 3.(-1) – 2.2 = -3
– 4 = -7

Baøi 7a SGK trang 29:
Tính giá trị của biểu thức 3m –
2n tại m= -1 và n= 2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà:
-

Biết cách tính giá trị của biểu thức .
Làm bài tập 7 b, 8, 9 SGK trang 29.
Đọc có thể em chưa biết .
Xem trước bài 3 : Đơn thức .


Trang 5


Ngày soạn : 5 – 3 – 05
§3 : ĐƠN THỨC
Tuần 25
Ngày giảng: 7 – 3 – 05
Tiết 53
I. Mục tiêu:
Hs nắm được :
- Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số,
phần biến của đơn thức.
- Biết nhân hai đơn thức .
- Biết cách viết một đơn thức chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, SGK.
- Hs: SGK, bảng nhóm, bút viết bảng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Để tính giá trị của biểu thức
Hs trả lời khái niệm SGK trang
khi biết giá trị của các biến ta
28.
làm thế nào ?
Làm bài tập 1 SGK trang 26:
Thay x = 1 và y=

vào biểu
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
thức ta có :
x2y3 + xy = 12.( )3 + 1.

=

+

=

Hoạt động 2 : 1) Đơn thức:
Yêu cầu Hs làm ?11
Hs hoạt động nhóm
Gv bổ sung thêm các biểu
Nhóm 1 : Những biểu thức có
chứa phép cộng trừ: 3 – 2y ; 10x
thức 9 ; ; x ; y.
+ y ; 5(x+y).
Nhóm 2 : Các biểu thức còn
lại: 9 ; ; x ; y; 4xy2 ;
;
Các biểu thức ở nhóm 2 có
những phép tính gì?
; 2x2y.
Các biểu thức như nhóm 2 là
những đơn thức.
Hs trả lời khái niệm SGK trang
Vậy thế nào là đơn thức ?

30.
Yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm.
Ví dụ1 : Các biểu thức : 3 ; 2x ;
5y ;
… là những đơn
thức .
Hs lấy ví dụ.
Em hãy lấy ví dụ về đơn thức ?
Ví dụ 2: Các biểu thức ở nhóm
1 không phải là đơn thức .
Hs lấy ví dụ:
Em hãy lấy ví dụ không phải là Hs ghi chú ý:
đơn thức ?
Gv giới thiệu chú ý: Số 0 được
Hs tự làm ?2 SGK trang 30.
gọi là đơn thức không.
Bạn Bình viết ( 5- x )x2 không
Yêu cầu Hs làm ?2
phải là đơn thức còn
;-5
Bài tập 10 SGK trang 30:
là các đơn thức.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Hoạt động 3: 2) Đơn thức thu gọn:
Xét đơn thức: 10x6y3
Trang 6


Trong đơn thức trên có mấy

biến ? và mỗi biến được viết
mấy lần ?

Hs đơn thức có hai biến và mỗi
biến được viết một lần.

Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn
thức thu gọn; 10 là hệ số và
x6y3 là phần biến của đơn thức
đó.
Vậy thế nào là đơn thức thu
gọn ?
Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn
và chỉ ra hệ số, phần biến ?

Hs nghe Gv giảng.
Hs trả lời khái niệm SGK trang
31.
Đơn thức thu gọn: x , -y ; 3x2y ;
10xy5; …
Có hệ số lần lượt là : 1 ; -1 ; 3 ;
10 ; …
Phần biến lần lượt là : x ; y ;
x2y ; xy5 ; …
Hs lấy ví dụ .
Hs trả lời .
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý.

Lấy ví dụ không phải là đơn
thức thu gọn:

Một số có phải là đơn thức thu
gọn không ?
Gv giới thiệu chú ý: SGK trang
31
Hoạt động 4 : 3) Bậc của đơn thức :
Cho đơn thức 2x5y3z
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ?
Hs phần hệ số là 2; phần biến
Xác định hệ số, phần biến, số x5y3z ; số mũ của x là 5 ; số
mũ của từng biến ?
mũ của y là 3 ; số mũ của z
Tổng các số mũ của các biến là 1.
là 5 + 3 + 1 = 9. Ta noùi 9 là bậc
của đơn thức đã cho .
Vậy thế nào là bậc của đơn
Hs trả lời khái niệm SGK trang
thức ?
31.
3 4 5
Tìm bậc của đơn thức : 5x y z ?
Bậc của đơn thức là : 3 + 4 + 5
= 12
Hoạt động 5: 4) Nhân hai đơn thức :
Nhân hai đơn thức cũng như
nhân hai biểu thức số .
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức ( -3x2y)
Hs ghi ví dụ của Gv.
2 6
và 6x y ta làm như sau:
( -3x2y) .( 6x2y6)

= [(-3).6].(x2.x2).(y.y6)= -18x4y7
Vậy thế nào là nhân hai đơn
Hs trả lời Chú ý.
thức ?
Gv gới thiệu chú ý SGK trang 32.
(
).( -8xy2) = [
].(x3.x).y2
Yêu cầu Hs làm ?3
= 2x4y2
Gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét .
Hoạt động 6 : Luyện tập củng cố :
Yêu cầu Hs làm trả lời bài
b) và c) là các đơn thức ; a) và
tập 11 SGK trang 32
d) không phải là đơn thức.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà:
-

Nắm vững 3 khái niệm của bài đơn thức , chú ý.
Làm bài tập 12, 13, 14 SGK trang 32.
Xem trước bài 4: Đơn thức đồng dạng.

Trang 7


III.


Ngày soạn : 7 – 3 – 05
§ 4 : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tuần 25
Ngày giảng: 9 – 3 – 05
Tiết 54
I. Mục tiêu
Học sinh cần đạt được :
- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II. Chuẩn bị :
- GV : Máy chiếu, giấy trong
- Hs : Giấy trong, bút viết bảng
Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động
GV : -Thế nào là đơn thức ?
- Để nhân 2 đơn thức ta làm
thế nào ?
- Áp dụng tính tích :
a) (2xy3).(x2y)
b) (-3x2y).(2xy3)
Em có nhận xét gì phần biến
của hai đơn thức tích ?
Gọi Hs nhận xét.
GV nhận xét ghi điểm.

Hoạt động của Trò
1 : Kiểm tra
- Đơn thức là biểu thức đại số

gồm một số, hoặc một biến,
hoặc tích giữa các số và các
biến.
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân
các hệ số với nhau và nhân
các phần biến với nhau.
a) (2xy3).(x2y) = (2.1).(x.x2).(y3.y) =
2x3y4
b) (-3x2y).(2xy3) =[(-3).2].(x2.x).(y.y3)
= -6x3y4
Hai phần biến của của hai đơn
thức tích giống nhau.
Hoạt động 2 : 1) Đơn thức đồng dạng:
GV đưa ?1 lên màn hình
Hs làm ?1
( Yêu cầu học sinh )
a) 5x2yz ; - 3x2yz ;
Gv gọi Hs trả lời .
Gv nhận xét :
b) 2xyz ; 5xy3z ; - 7x2y
Các đơn thức viết đúng theo
yêu cầu a) là các ví dụ về đơn
thức đồng dạng. Còn các đơn
thức viết đúng theo yêu cầu b)
Hai đơn thức đồng dạng là hai
là các ví dụ về đơn thức không
đơn thức có hệ số khác 0 và
đồng dạng.
có cùng phần biến.
Vậy thế nào là hai đơn thức

đồng dạng ?
5x3y; -6x3y ; …
Em hãy lấy các đơn thức đồng
dạng với đơn thức 2x3y ?
Hs trả lời …
Hai đơn thức 6 và
có đồng
dạng không ?
Gv giới thiệu chú ý:
Các số khác 0 được coi là
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn
những đơn thức đồng dạng.
thức 0,9xy2 và 0,9x2y có phần
Yêu cầu Hs làm ?2
hệ số giống nhau nhưng phần
( GV đưa lên màn hình)
biến khác nhau nên không
đồng dạng.

Trang 8


Áp dụng làm bài tập 15 SGK
trang 34:
( Gv đưa lên màn hình)
Yêu cầu 1 Hs hoạt động nhóm .
Gọi đại diện trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 3 : 2) Cộng, trừ

Nhắc lại tính chất phân phối
giữa phép nhân đối với phép
cộng ?
Áp dụng tính chất đó tính
nhanh :
2.72.55 + 72.55
Tương tự cộng hai đơn thức đồng
dạng ta cũng làm như vậy .
Để cộng hai đơn thức 2x2y và
x2y ta làm thế nào ?
Tổng của hai đơn thức là bao
nhiêu ?
Tương tự để trừ hai đơn thức 3xy 2
và 7xy2
Hiệu của hai đơn thức là ?
Để cộng hay trừ các đơn thức
đồng dạng ta làm thế nào ?

Hs hoạt động nhóm
Nhóm 1 :

;

;

Nhóm 2 : xy2 ; -2xy2 ;
Nhóm 3 : xy.
các đơn thức đồng dạng :
Hs trả lời công thức : (b + c)a =
ab + ac

2.72.55 + 72.55 = ( 2 + 1) 72.55=
3.72.55

2x2y + x2y = (2 + 1) x2y = 3x2y

3x2y
3xy2 - 7xy2 = (3 – 7)xy2 = -4xy2
-4xy2
Để cộng ( hay trừ ) các đơn
thức đồng dạng, ta cộng ( hay
trừ ) các hệ số với nhau và
giữ nguyên phần biến.
xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = [ 1 + 5+( –
Yêu cầu học sinh làm ?3 ( một 7)]xy3 = -xy3
Hs lên bảng làm còn cả lớp
làm vào vở)
Gọi Hs nhận xét
25xy3 + 55xy3 + 75xy3
Gv nhận xét ghi điểm.
= ( 25 + 55 + 75)xy3 =155xy3
Áp dụng làm bài tập 16 SGK
trang 34
( Gv đưa lên màn hình)
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Thi viết nhanh: Mỗi tổ trưởng Hs hoạt động nhóm theo yêu
viết một đơn thức bậc 5 có hai cầu của GV chia nhóm.
biến. Mỗi thành viên trong tổ
viết một đơn thức đồng dạng

với đơn thức mà tổ trưởng mình
vừa viết rồi chuyển cho tổ
trưởng . Tổ trưởng tính tổng tất
các đơn thức của tổ mình và
lên bảng viết kết quả. Tổ
nào viết đúng và nhanh nhất
thì tổ đó chiến thắng.
Gv chia mỗi tổ 5 bạn làm theo
đề bài.

Trang 9


Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng, cách cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng.
- Làm bài tập 17, 18, 19, 20 SGK trang 35, 36.
- Xem trước các bài tập phần luyện tập.
- Tiết sau luyện tập về biểu thức đại số, giá trị của biểu thức,
đơn thức, đơn thức đồng daïng.

Trang 10


Ngày soạn : 11 – 3 – 05
LUYỆN TẬP
Tuần 26
Ngày giảng: 16 – 3 – 05
Tiết 55
I. Mục tiêu

- Hs được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu
gọn, đơn thức đồng dạng.
- Hs rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính
tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm
bậc của đơn thức.
II.

Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ, SGK.
- Hs : Bảng nhóm, bút viết bảng.

Trang 11


III.

Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
- Thế nào là 2 đơn thức đồng
Hs trả lời khái niệm SGK trang
dạng ?
33.
- Các cặp đơn thức sau đây có
đồng dạng không ? Vì sao ?
a) Có đồng dạng vì có cùng
a)

.

phần biến.
b)Có đồng dạng vì có cùng
b) 2xy và
.
phần biến.
2
c)
Không
đồng dạng vì có phần
c) 5x và 5 x .
biến khác nhau
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
- Để cộng ( hay trừ ) các đơn
thức đồng dạng ta làm thế nào
?
Hs trả lời khái niệm SGK trang
Áp dụng làm bài 21 SGK
34.
trang 39:
Bài tập 21 SGK trang 36:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
=
= xyz2.
Hoạt động 2
1/ Để tính giá trị của biểu thức
khi biết giá trị của các biến ta
làm thế nào ?
Bài tập 19 SGK trang 36:

Gọi Hs lên bảng trả lời và làm
bài tập 19.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Gv có thể đổi 0,5 =

: Luyện tập:
Hs trả lời khái niệm SGK trang
28:
Thay x = 0,5 và y= -1 vào biểu
thức ta có:
16.(0,5)2.(-1)5 – 2.(0,5)3.(-1)2 =
16.0,25.(-1) – 2.0,125.1 = -4 – 0,25 =
- 4,25.

thì cách

tính sẽ đơn giản hơn.
2/ Gv tổ chức trò chơi :
Chọn đại diện bốn nhóm mỗi
nhóm 5 bạn :
Ba bạn đầu làm câu 1, bạn thứ
4 làm câu 2, bạn thứ 5 làm
câu 3.
Thời gian 5 phút .
Hết giờ cho các tổ kiểm tra
chéo.
Gv kiểm tra các nhóm kiểm tra
chéo rồi nhận xét.


Cho đơn thức -2x2y.
1)Viết 3 đơn thức đồng dạng với
đơn thức
-2x2y.
2)Tính tổng của cả bốn đơn
thức đó.
3)Tính giá trị của biểu thức
tổng vừa tìm được tại x= -1 và
y = 1.
Hs hoạt động nhóm :

Trang 12


3/ Muốn tính tích các đơn
thức ta làm như thế nào ?
Bài tập 22 SGK trang 36:

Hs trả lời :
a) Hs

Bậc của đơn thức
Gọi 2 Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

b) Hs2

Bậc của đơn thức
4/ Điền đơn thức thích hợp:
Bài tập 23 SGK trang 36:

Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .

-

là 8.

là 8.

Hs hoạt động nhóm bài tập 23
SGK trang 36:
a) 3x2y + 2x2y = 5x2y.
b) – 5x2 – 2x2 =

– 7x2.

c) x5 + x5 + – x5

= x5.

Hoạt động 3 : Củng cố và hướng dẫn về nhà:
Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế
nào ?
Về nhà học thuộc các khái niệm đã học , làm bài tập 21,
22 SBT.
Xem trước bài 5 : Đa thức .


Trang 13


Ngày soạn : 14 – 3 – 05
Tuần 26
Ngày giảng :19 – 3 – 05

§5: ĐA THỨC

Tiết 56
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể .
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.

III.

II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi hình vẽ SGK trang 36.
- Hs : SGK, bảng nhóm, bài mới.
Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Phát biểu khái niệm đơn thức Hs trả lời khái niệm SGK trang 30:
? Lấy ba ví dụ về đơn thức ?
Hs lấy ví dụ rồi ghi tổng.
Lập tổng của ba đơn thức đó ?
Hoạt động 2 : 1 ) Đa thức :
a) Gv đưa hình vẽ SGK trang 36
Hs quan sát hình vẽ rồi trả lời :

lên bảng phụ.
Biểu thức : x2 + y2 + 2xy.
Biểu thức biểu thị diện tích
trên hình là như thế nào :
b) 2xy + 5yz – x .
c) x3y + xy – 2x3y + 3.
Các biểu thức trên là đa thức Hs trả lời khái niệm đa thức SGK
.
trang 37.
Vậy thế nào là đa thức ?
Ví dụ: 5x3 + 3xy + ( -2xy3 )
Lấy ví dụ về đa thức ? Chỉ ra
Các hạng tử là: 5x3 ; 3xy ; ( các hạng tử của đa thức ?
2xy3 ).
Để cho gọn, ta có thể kí hiệu
đa thức bằng các chữ cái in
hoa A, B, M, N, P, Q, ……
Chẳng hạn như : P = x3y + xy –
2x3y + 3
A = 4xy5 + 2xz
Yeâu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Đơn thức có phải là đa thức
không ?
Hoạt động 3: 2)
Xét đa thức : M= xy3 + x2y – 3xy3
+ x5 + 3.
Đơn thức M có hạng tử nào
đồng dạng không ?

Em hãy tính tổng các đơn thức
đồng dạng đó ?
Đa thức – 2xy3 + x2y + x5 + 3 là
đa thức thu gọn.
Vậy đa thức thu gọn là đa thức
như thế nào ?
Yêu cầu Hs làm ?2

Hs trả lời chú ý:

Thu gọn đa thức :
Hạng tử đồng dạng xy3 ; – 3xy3.
M = xy3 + x2y – 3xy3 + x5 + 3
= – 2xy3 + x2y + x5 + 3.
Đa thức thu gọn là đa thức không
có hạng tử đồng dạng.
Q=

= ...... =

Trang 14


Hoạt động 4: 3) Bậc của đa thức :
Cho đa thức N= x2y6 – xy4 + x6 – 3
Đa thức N đã thu gọn chưa ?
Đa thức N đã thu gọn vì không
Em hãy chỉ rõ các hạng tử
có hạng tử nào đồng dạng.
của đa thức N và tìm bậc của

Hạng tử : x2y6 có bậc là 8
tìm bậc của từng hạng tử của
xy4 có bậc là 5
đa thức đó ?
x6 có bậc là 6
– 3 có bậc là 0
Bậc cao nhất trong các bậc đó
là bao nhiêu ?
Ta nói 8 là bậc của đa thức N.
Vậy thế nào là bậc của đa
thức ?
Số 0 có phải là đa thức không
?
Gv giới thiệu chú ý SGK trang
38.
Yêu cầu Hs làm ?3
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.

8 là bậc bậc cao nhất trong các
bậc.
Hs trả lời khái niệm SGK trang
38.
Hs trả lời ……
Q=
=

Bậc của đa

thức là4.

Bạn Sơn nói đúng vì bậc của đa
thức là 8

Bài tập 28 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố:
Bài tập 24 SGK trang 38:
Bài tập 24 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
a) 5x + 8y;
Gv nhận xét ghi điểm.
b) (10.12)x + (15.10)y = 120x +
Để tìm bậc của đa thức ta làm
150y.
thế nào ?
Hs trả lời ……
Bài tập 25b SGK trang 38:
Bài tập 25b SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
3x2 + 7x3 – 3x3 + 6x3 – 3x2
Gv nhận xét ghi điểm.
= [3x2 + (-3x2)] + ( 7 – 3 + 6)x3 =
10x3
Baäc của đa thức là 3.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài, làm bài tập 25a, 26, 27 SGK trang 38.
- Xem trước bài: Cộng, trừ đa thức.

Trang 15



Ngày soạn : 22 – 3 – 05
Tuần 27
Ngày giảng :23 – 3 – 05

§6 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

Tiết 57
I.

Mục tiêu:
- Hs biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ + ” hoặc dấu
“ – ”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
II. Chuẩn bị :
Gv : SGK, bảng phụ .
Hs : SGK, Ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, các tính chất của phép
cộng.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
- Thế nào là đa thức cho ?
Hs trả lời khái niệm đa thức.
Bài tập 27 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Thay x = 0,5 =


và y = 1 vào P ta

có:
- Thế nào là đa thức thu gọn ?
Bậc của đa thức?
Bài tập 26 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Hs trả lời …

Bậc của đa thức là 2 .
Hoạt động 2 : 1 ) Cộng hai đa thức:

Trang 16


Gv yêu cầu Hs xem ví dụ SGK:
Ví dụ: Cho hai đa thức:
M = 3xy2 – 5xy + 6
N = 2xyz – 7xy2 +6xy –
Tính M + N
M+N=(3xy2 – 5xy + 6)+(2xyz– 7xy2
+6xy – )
Bỏ dấu ngoặc của hai đa thức
trên ?
Đa thức tổng có những hạng
tử nào đồng dạng ?
Hãy tính tổng các hạng tử

đồng dạng đó ?

M+N=(3xy2 – 5xy + 6)+(2xyz– 7xy2
+6xy – )
= 3xy2 – 5xy + 6 + 2xyz – 7xy2 +6xy –
= (3xy2 – 7xy2 ) +(– 5xy + 6xy)+ 2xyz
+(6- )
= – 4xy2 + xy + 2xyz +

Qua ví dụ trên để cộng hai đa
Hs trả lời ...
thức đồng dạng ta làm thế
Bài tập 29 SGK trang 40:
naøo ?
a) ( x + y) + ( x – y) = x + y + x – y
Áp dụng làm bài tập 29 a
= ( x + x) + ( y –y ) = 2x
SGK trang 40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Yêu cầu Hs làm ?1
Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét .
……
Gv nhận xét .
Hoạt động 3: 2) Trừ hai đa thức :
Nhắc lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc ?
Tương tự cộng hai đa thức, trừ
hai đa thức ta cũng làm như

vậy.
=5x2y–4xy2+ 5x–3– xyz +4x2y – xy2 –
Cho hai đa thức :
5x +
P = 5x2y – 4xy2+ 5x – 3 vaø
= (5 x2y+4x2y)+(–4 xy2–xy2 )+(5x–5x) –
xyz +(–3+ )
Trừ hai đa thức P – Q
Hãy bỏ dấu ngoặc rồi thu
= 9x2y – 5xy2 – xyz –
gọn đa thức ?
Gọi Hs nhận xét .
Hs trả lời …
Gv nhận xét .
Bài tập 29 b SGK trang 40:
Vậy để trừ hai đa thức ta làm
(x + y) – ( x –y ) = x + y – x + y = 2y
thế nào ?
Áp dụng làm bài tập 29 b
Hs làm ?2
SGK trang 40:
……
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố:

Trang 17



Hs 1 lên bảng làm Bài tập
30 SGK trang 40:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Hs lên bảng làm còn cả lớp
làm vào vở.

Hs hoạt động nhóm.
Bài tập 31 SGK trang 40:
Kết quả : M+N = 4xyz + 2x2 – y + 2
M – N = 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4
N – M = – 2xyz + 8x2 – 10xy – y + 4
M – N và N – M là hai đa thức đối
nhau.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà:
Hiểu thế nào là cộng, trừ đa thức .
Làm bài tập 32, 33,34, 35 SGK trang 40.
Ôn lại quy tắc bỏ dấu ngoặc.
Tiết sau luyện tập.

Bài tập 31 SGK trang 40:
Hs hoạt động nhóm
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .

-


Trang 18


Ngày soạn : 22 – 3 – 05
Tuần 27
Ngày giảng:26 – 3 – 05

LUYỆN TẬP

Tiết 58
I.
Mục tiêu:
- Hs củng cố kiến thức về đa thức; cộng, trừ đa thức .
- Hs rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị
của đa thức.
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập.
- Hs : SGK, bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Hs 1 Nêu quy tắc cộng trừ các
Hs trả lời …
đơn thức đồng dạng?
P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)
Bài tập 32 SGK trang 40:
= x2 – y2 + 3y2 – 1– x2 + 2y2
Gọi Hs nhận xét .

= 4y2 – 1
Gv nhận xét ghi điểm.
Q = (xy+ 2x2 – 3xyz +5) + ( 5x2 – xyz
)
= xy+ 2x2 – 3xyz +5 + 5x2 – xyz
= xy + 7x2 – 4xyz + 5
Hs 2 làm Bài tập 33 SGK trang Hs lên bảng làm:
40:
a) M + N = 3,5xy3 – 2x3y2 + x3
Gọi Hs nhận xét .
b) P + Q = x5 + xy – y2 + 3
Gv nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2 : Luyện tập:

Trang 19


1. Bài tập 34a SGK trang 40:
Gọi Hs lên bảng làm cả lớp
làm vào vở.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
2. Bài tập 35 SGK trang 40:
Để cộng trừ 2 đa thức ta làm
thế nào ?
Gọi Hs lên bảng làm.
Gọi Hs nêu quy tắc bỏ dấu
ngoặc ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

3. Bài tập 36 SGK trang 41:
Để tính giá trị của một biểu
thức khi biết các giá trị của
biến ta làm thế nào ?
Hãy thu gọn đa thức của bài
36a) ?
Gọi Hs lên bảng làm .
Đa thức ở câu b) đã thu gọn
chưa ?
Tính giá trị của đa thức ở câu
b) ?
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Hs lên bảng làm.
P + Q =(x2y+ xy2 –5x2y2+x3)+(3 xy2–
x2y+x2y2)
= (x2y –x2y )+( xy2+3 xy2)+(–
5x2y2+x2y2)
= 4 xy2 – 4 x2y2 + x3 .
Hs trả lời …
a) M + N = (x2 – 2xy + y2) + (y2 +
2xy + x2 +1)
= (x2 + x2) + (– 2xy + 2xy) +
(y2 + y2)+1
= 2 x2 + 2 y2 + 1
b) M – N = (x2 – 2xy + y2) – (y2 + 2xy
+ x2 +1)
= x2 – 2xy + y2 – y2 – 2xy – x2
–1

= (x2 – x2) + (y2 – y2) + (–2xy
– 2xy)– 1
= – 4xy – 1
Hs trả lời …
a) P = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + ( – 3x3 + 3x3) + (2y3
– y3)
= x2 + 2xy + y3
Thay x = 5 và y = 4 vào biểu
thức x2 + 2xy + y3 ta coù :P = 52 +
2.5.4 + 43 = 129
b) Thay x =– 1 vaø y = – 1 vào đa
thức Q ta có:
Q = (-1).(-1) – (-1)2.(-1)2 +(-1)4.(-1)4–(1)6.(-1)6 +(-1)8.(-1)8 = 1 – 1 + 1 – 1 +
1 =1

Trang 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×