Trường THCS Thiện Trí
Gv: Trần Bá Nhâm
______________________________________________________________________________
Tiết: 6+7
Ngày dạy:20.06.2008
Tuần:3- 4
Ngày soạn:....................
Bài 4
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
I./ MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS biết được các tính chất hóa học của HCl, axit H2SO4 loãng
- Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học cung của axit
- H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Tính oxi hóa (tác dụng với các KL kém hoạt
động), tính háo nước, dẫn ra được những phương trình phản ứng cho những tính chất này.
- Biết được cách nhận biết H2SO4 và các muối sunfat.
2. Kĩ năng:
- Những ứng dụng quan trọng trong đời sống và trong sản xuất. Các nguyên liệu và công đoạn
sản xuất H2SO4 trong cơng nghiệp.
- Sử dụng an tồn các axit này trong q trình tiến hành thí nghiệm
-Vận dụng các tính chất của axit HCl, H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng
II./ CHUẨN BỊ
1.Giáo viên:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút
- Hóa chất: Dd HCl, H2SO4, quỳ tím, Al, Zn, Cu SO 4, dd NaOH, CuO H2SO4 loãng, đặc, Cu,
dd BaCl2, dd Na2SO4, đường trắng.
- Bảng phụ
2. Học sinh: Soạn bài theo các câu hỏi chuẩn bị bài.
IV./ TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu tính chất hóa học của axit? Viết PTPƯ minh họa cho mỗi tính chất (HS trả lời ghi ở góc
phải bảng, lưu lại để dùng cho bài mới)
- Sửa bài tập 3 SGK(14)
3. Giới thiệu bài mới: Nội dung bài giới thiệu một số axit quan trọng
4. Các họat động dạy học
Trang 17
Trường THCS Thiện Trí
Gv: Trần Bá Nhâm
______________________________________________________________________________
Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất của Axit Clohiđric (HCl)
- Quan sát lọ đựng dd HCl,
nhận xét tính chất vật lý?
A. Axit Clohiđric
- Nhắc lại các tính chất hóa
- Axit HCl có tính chất hóa học của axit :
học của axit mạnh
+ Quỳ tím hóa đỏ
- Hướng dẫn các nhóm làm
+ T/d kim loại
TN về tính chất hóa học của
+ T/d bazơ
axit HCl
+ T/d Oxit Bazơ
- Mỗi nhóm làm 1 tính chất
1. Tính chất
a. Tính chất vật lý
Là dd của khí Hiđroclorua
trong nước.
b. Tính chất hóa học
- Làm quỳ tím → đỏ
- T/d với nhiều kim loại:
+ Quỳ tím hóa đỏ
2 HCl + Fe → FeCl2 + H2
+ T/d kim loại (Zn)
- Tác dụng với bazơ:
+ T/d bazơ (Cu(OH)2
+ T/d Oxit Bazơ (CuO)
HCl + NaOH → NaCl + H2O
2HCl+Cu(OH)2→CuCl2+ 2H2O
- Tác dụng với oxit bazơ:
- Kết luận và viết PTPƯ
2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Họat động 2. Tìm hiểu các ứng dụng của HCl
- Hướng dẫn HS tìm thơng tin - Đọc thông tin Sgk(15)
2. Ứng dụng
- Nêu ứng dụng của axit HCl - Điều chế muối Clorua
- Kết luận
- Bổ sung ghi nhận
- Tẩy gỉ& làm sạch kim loại.
- Chế biến thực phẩm, dược
phẩm
Hoạt động 3. Tìm hiểu tính chất Axit sunfuric (H2SO4) loãng
- Cho HS quan sát lọ đựng - Nhận xét
dung dịch axit H2SO4 đặc
B. Axit sunfuric
I. Tính chất vật lí:
- Hướng dẫn HS cách pha - H2SO4 dễ tan trong nước và
- Là chất lỏng sánh, nặng hơn
loãng H2SO4 đặc và làm thí tỏa rất nhiều nhiệt
nước, khơng bay hơi.
nghiệm pha loãng H2SO4 đặc. - Cách pha lõang H2SO4 đặc:
- Tan nhiều trong nước( khi tan
- HS nhận xét về tính tan và Rót từ từ H2SO4 đặc vào cốc tỏa nhiều nhiệt)
sự tỏa nhiệt của quá trình có chứa nước và khuấy đều.
trên?
Trang 18
II. Tính chất hóa học
Trường THCS Thiện Trí
Gv: Trần Bá Nhâm
______________________________________________________________________________
- Axit H2SO4 lỗng có đầy đủ -HS nhắc lại các tính chất
1. Axit sunfuric lỗng có tính
tính chất hóa học của một axit hóa học của axit
chất hóa học của axit
mạnh (như HCl)
+ Quỳ tím hóa đỏ
- làm quỳ tím hóa đỏ
+ T/d kim loại
- Tác dụng với KL:
+ T/d bazơ
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
+ T/d Oxit Bazơ
- Tác dụng với bazơ :
- Mỗi nhóm làm thí nghiệm
H2SO4+Cu(OH)2→CuSO4+H2O
+ Quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng với oxit bazơ:
+ T/d kim loại(Fe)
H2SO4+ CuO → CuSO4 + H2O
+ T/d bazơ (CuSO4)
+ T/d Oxit Bazơ(CuO)
- Kết luận
- Kết luận& viết các PTPƯ
5. Tiểu kết
- Yêu cầu HS nhắc lại các nội dung chính của bài
- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập: Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO2, K2O, Mg, Cu, CuO, P2O5
a. Gọi tên phân loại các chất trên
b. Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của các chất trên với: Nước, dd H2SO4 lỗng.
Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất đặc biệt của Axit sunfuric đặc
- Yêu cầu HS nhắc lại tính
2. Axit sunfuric đặc
chất của axit H2SO4(lỗng).
+ Quỳ tím hóa đỏ
- Biểu diễn các TN về t/c
+ T/d kim loại
đặc biệt của axit H2SO4 đặc:
+ T/d bazơ
ÔN1: 1lá đồng → Rót 1ml dd
+ T/d Oxit Bazơ
H2SO4 lỗng
ƠN2: 1 lá đồng → Rót 1 ml
H2SO4 đặc
- Đun nóng nhẹ cả 2 ống - Ống nghiệm 2
nghiệm → Quan sát hiện + Có khí (mùi hắc) thốt ra.
tượng, nhận xét?
+ Cu tan dần, dd → màu
Trang 19
H2SO4 đặc có những tính chất
hóa học riêng:
a. Tác dụng với kim loạiCu:
2H2SO4(đặc)+Cu CuSO4+ SO2+ 2H2O
Trường THCS Thiện Trí
Gv: Trần Bá Nhâm
______________________________________________________________________________
- Khí thốt ra trong ống xanh lam.
nghiệm 2 là SO2
b. Tính háo nước
- Hướng dẫn HS viết PTPƯ
- HS viết PTPƯ
C12H22O11
11H2O + 12C
- Kết luận :
- Lưu ý:
+Cu khơng t/d H2SO4 lỗng.
- Đường ngã sang màu vàng, + H2SO4 đặc nóng tác dụng với
+Cu t/d với H2SO4 đặc nóng màu đen→ khối xốp.
nhiều kim loại → giải phóng
→ giải phóng SO2 // H2.
SO2 // H2.
- GV làm TN: Cho 1 ít
+ H2SO4 đặc nguội khơng tác
đường vào cốc, rót từ từ → HS trả lời
dụng với Al, Fe, Cr.
H2SO4 đặc vào
- Lưu ý:
+ Phải thật cẩn thận khi dùng → HS nghe, ghi bài và viết
H2SO4 đặc.
PTPƯ
+ H2SO4 đặc nguội không tác
dụng với Al, Fe, Cr.
Hoạt động 5. Tìm hiểu các ứng dụng Của H2SO4
- Hướng dẫn HS dựa vào sơ - Quan sát tranh, nêu các ứng III. Ứng dụng (Sgk)
đồ ứng dụng của axit H2SO4 dụng.
→ nêu ứng dụng.
- Kết luận
Hoạt động 6. Tìm hiểu các phương pháp sản xuất axit sunfuric
- Hướng dẫn HS tìm thơng - Đọc thơng tin Sgk(18) Trả IV. Sản xuất axit sunfuric
tin:
lời:
1. Nguyên liệu: S hoặc pyrit sắt
+ Nguyên liệu?
- Phương pháp: Tiếp xúc.
(FeS2), không khí, nước.
+ Phương pháp?
- Các cơng đọan:
2. Các cơng đoạn chính
+ Các cơng đọan?
+ Sản xuất: SO2
a) Sản xuất SO2:
+ Các PTHH?
+ Sản xuấ: SO3
S + O2 SO2
+ Sản xuất: H2SO4
4FeS2+11O2 2Fe2O3+8SO2
b) Sản suất SO3:
SO2 + O2
Trang 20
SO3
Trường THCS Thiện Trí
Gv: Trần Bá Nhâm
______________________________________________________________________________
- Viết các PTHH
c) Sản xuất H2SO4:
SO3 + H2O → H2SO4
Hoạt động 7. Tìm hiểu các phương pháp nhận biết H2SO4 và muối sunfat
- Hướng dẫn các nhóm làm - Các nhóm tiến hành thí
thí nghiệm.
nghiệm:
+ ƠN1: dd H2SO4
IV. Nhận biết axit sunfuric và
+ ÔN2: dd Na2SO4
muối sunfat
- Cho vào mỗi ống dd BaCl2 1. Thuốc thử: Dùng các DD:
- Hướng dẫn HS viết PTPƯ.
→ quan sát hiện tượng: Xuất Ba(OH)2, Ba(NO3)2, …
Kết luận:
hiện kết tủa trắng.
+ Phương pháp?
- Thuốc thử để nhận biết gốc
+ Dấu hiệu nhận biết?
sunfat
- lưu ý:
+ Kết tủa trắng (BaSO4), → Dùng các dd BaCl2, (dd
Ba(NO3)2, dd Ba(OH)2),…
không tan trong nước và
làm thuốc thử.
trong axit mạnh.
→kết tủa trắng (BaSO4)
2. Dấu hiệu: Có kết tủa trắng
(BaSO4), khơng tan trong nước
và trong axit mạnh.
Ví dụ:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl
+Để nhận biết dd H2SO4 với
các dd muối Sunfat→ Sử
dụng quỳ tím.
6. Tổng kết
a) Củng cố:
Bài tập 1. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các các lọ đựng các dung dịch không
màu sau: K2SO4, KOH, KCl, H2SO4.
Bài tập 2. Hoàn thành các PTHH sau (Báo cáo trên bảng phụ)
a. Fe + ? → ? + H2
d. FeS + ? → ? + SO2
g. CuO + ? → ? + H2O
b. KOH + ? → H3PO4 + ?
e. Fe(OH)3 +? → FeCl3 + ?
h. Cu + ? → CuSO4+ ?
c. H2SO4 + ? → HCl + ?
f. Al + ? → Al2(SO4)3 + ?
b) Chuẩn bị bài: Soạn nội dung cần nhớ vào tập bài học, là bài tập Sgk.
V./ KINH NGHIỆM BỔ SUNG
……………………………………………………………………………………………………
Trang 21