Trờng THPT Ba Bể
Tổ: Toán-Tin
Chơng I:
phép dời hình và phép đồng dạng
trong mặt phẳng
BT1: Cho hình thoi ABCD. Tìm ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối
xứng trơc AC.
BT2: Chøng minh nhËn xÐt sau: M' = §d(M)
M = Đd(M')
Ta có:
M' = Đd(M)
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- VËn dơng nhËn xÐt
1(SGK- Tr.9) ®Ĩ chøng
minh nhËn xÐt trên.
M = Đd(M').(đpcm).
BT3: Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(0;5) qua phép đối xứng trục Ox.
Hoạt động của HS
- Gọi điểm A'(x';y') là ảnh của điểm A(1;2) qua
phép đối xứng trục Ox, Ta có:
Vậy A'(1;-2).
Hoạt động của GV
- Vân dụng biểu thức toạ
độ của phép đối xứng
qua trục Ox (SGK- Tr.9).
- Tơng tự B'(0;5).
BT4: Tìm ảnh của các điểm A(1;2), B(5;0) qua phép đối xứng trục Oy.
Hoạt động của HS
- Gọi điểm A'(x';y') là ảnh của điểm A(1;2) qua
phép đối xứng trục Oy, Ta có:
Vậy A'(-1;2).
Hoạt động của GV
- Vân dụng biểu thức toạ
độ của phép đối xứng
qua trục Oy (SGK- Tr.10).
- T¬ng tù B'(5;0).
BT5: Chøng minh r»ng: M' = ĐI(M)
Hoạt động của HS
M = ĐI(M').
Hoạt động của GV
- Vận dụng nhận xét sau
để hoàn thành hoạt
động 1: M' = ĐI(M)
.
Ta có: M' = ĐI(M)
M = ĐI(M').(đpcm).
BT6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(- 4;3). Tìm ảnh của A qua phép
đối xứng tâm O.
Hoạt động của HS
Gọi A'(x';y') là ảnh của điểm A qua phép đối
xứng tâm O ta có:
. Vậy A(4;-
Hoạt động của GV
- Vận dụng biểu thức toạ
độ (SGK- Tr.13).
3).
BT7: Trên một chiếc đồng hồ từ lúc 12 giờ đến 15 giờ kim giờ và kim phút
đà quay một góc là bao nhiêu độ?
Hoạt động của HS
Hoạt động cđa GV
Ngêi so¹n: Ph¹m Thanh Linh
2005
1983
1
Trêng THPT Ba BĨ
Tỉ: To¸n-Tin
- Kim giê quay mét gãc - 90o;
- Gäi häc sinh tr¶ lêi.
o
o
- Kim phót quay mét gãc - 3.360 = 1080 .
BT8: Cho tam gi¸c ABC và điểm O. Xác định ảnh của tam giác đó qua
phép quay tâm O góc - 60o.
BT9: Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD.
Tìm ảnh của các điểm A, B, O qua phép dời hình có đợc bằng
cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 90 o
BT10: Cho hình chữ nhật ABCD. Gäi E, F, H, I theo thø tù lµ trung điểm của
các cạnh AB, CD, BC, EF. HÃy tìm một phép dời hình biến tam giác AEI
thành tam giác FCH.
BT11: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I là giao ®iĨm cđa AC vµ BD. Gäi E, F
theo thø tù là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng hình thang AEIB
và CFID bằng nhau.
BT12: Chứng minh nhận xét sau:
BT13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ
b) Qua phép đối xứng qua đờng thẳng BE;
c) Qua phép quay tâm O góc
.
BT14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;2) và đờng thẳng d
có phơng trình
3x + y + 1 = 0. Tìm ảnh của A và d
a) Qua phép tịnh tiến theo vectơ
b) Qua phép đối xøng trơc Oy;
c) Qua phÐp ®èi xøng qua gèc täa độ;
d) Qua phép quay tâm O góc
.
Ngời soạn: Phạm Thanh Linh
2005
1983
2