Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

giáo án bám sát sinh 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.95 KB, 65 trang )

Chơng I. Chuyển hoá vật chất và năng lợng
Tiết 1. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
Ngy dy:
I. Mc ớch yờu cu:
1. Kin thc: Yờu cu hc sinh phi nm c:
- Vai trũ ca nc v nhu cu cn nc i vi thc vt
- Quỏ trỡnh hp th nc r
- Quỏ trỡnh thoỏt hi nc r, cng nh nm c su cn thit phi ti tiờu hp lớ.
- ng dng v lm mt s bi tp vn dng
2. K nng: Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp v vn dng thc tin.
3. Thỏi : Hỡnh thnh quan im duy vt bin chng v ng dng vo thc t sn xut.
II. Phng phỏp phng tin:
1. Phng phỏp: Hi ỏp + din ging
Khỏm phỏ theo nhúm hp tỏc
2. Phng tin: Tranh nh cú liờn quan, bng ph v ti liu tham kho
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc lp:(1)
2. Gii thiu ni dung bi dy (3)
3. Dy bi mi:
TG NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS
2
3
4
A. Hệ thống kiến thức
I.
V
ai
tr
ò
củ
a


n-
ớc

nh
u
cầ
u
n-
ớc
đố
Da vo kin thc ó hc hóy cho bit
nc trong cõy tn ti nhng dng
no?
Hóy cho vớ d v nhu cu nc i vi
thc vt?
Gv ging gii thờm v cht li kin
thc.
Nhc li c im cu to t bo lụng
hỳt?
Gv ging thờm v c im ca b r:
phát triển mạnh về số lợng, kích thớc
và diện tích.
Nớc tự do v Nớc liên kết.
cu HS phi nm c bn cht
ca nc t do v nc liờn kt.
ngụ trong thi kỡ sinh trng
cn 8000 tn nc/ha.
+ Thnh t bo mng, khụng
ph Cutin.
+ Cú 1 khụng bo trung tõm ln.

+ p sut thm thu cao do hot
ng hụ hp ca r mnh.
Hs lng nghe v ghi chộp.
1
2
3
2
3
4
i
vớ
i
th
ực
vậ
t
1. Các dạng nớc trong cây và
vai trò của nó.
- Nớc tự do:
- Nớc liên kết:
2. Nhu cầu nớc đói với thực vật
Cây cần một lợng nớc rất lớn
II.
Q

trì
nh
hấ
p
th


n-
ớc

rễ
1. Đặc điểm của bộ rễ liên
quan đến quá trình hấp thụ n-
ớc
- Bộ rễ gồm nhiều rễ luôn phát
triển mạnh về số lợng, kích thớc
và diện tích.
- rễ có hệ thống lông hút
2. Con đờng hấp thụ nớc ở rễ
r hp th nc qua my con ng?
Mụ t c ch thm thu ca nc t
t vo mch g?
GV khc sõu kin thc v gii thớch k
hin tng r nha v hin tng git
da vo H1.3 v H1.4
Gv nhc li c im ca con ng
vn chuyn nc thõn hs nm.
Mụ t con ng vn chuyn nc,
cht khoỏng ho tan v cht hu c
trong cõy?
Gv ging gii hs nm thờm v c ch
m bo s vn chuyn nc thõn.
Gv nhn xột v cht li nhng ý cn
nm.
Thoỏt hi nc qua lỏ cú ý ngha nhu
- Thành tế bào- gian bào

- Chất nguyên sinh không bào
Yu cu Hs phi nm c c
im cỏc con ng hp th
nc t t vo mch r.
Hs da vo kin thc ó hc v
suy ngh tr li: Nc t t
--->lụng hỳt vo mch g ca r
theo c ch thm thu, tc l t
ni cú ỏp sut thm thu thp n
ni cú ỏp sut thm thu cao.
Hs lng nghe v ghi chộp.
Hs lng nghe v khc sõu kin
thc.
Yờu cu Hs phi nờu c:
- Nc c vn chuyn ch yu
theo mch g t r lờn lỏ.
- Ngoi ra nc cũn c vn
chuyn t trờn xung.
Hs khc sõu kin thc, yờu cu
cn nm c: Do s phi hp
gia lc hỳt ca lỏ (úng vai trũ
chớnh), lc y ca r v lc
trung gian (lc liờn kt gia cỏc
phõn t nc lc bỏm gia cỏc
phõn t nc vi thnh mch).
2
2
1
2
2

8
- Thành tế bào- gian bào
- Chất nguyên sinh không
bào
3. Cơ chế để dòng nớc một
chiều từ đất vào rễ lên thân
- Từ đất vào mạch gỗ: Thẩm
thấu
- Từ rễ lên thân: (áp suất rễ): HT
rỉ nhựa và HT ứ giọt
III
.
Q
úa
trì
nh
vậ
n
ch
uy
ển
n-
ớc

th
ân
1. Đặc điểm của con đờng vận
chuyển nớc ở thân.
- Luôn theo 1 chiều từ rễ lá
2. Con đờng vận chuyển nớc ở

thân
th no?
Gv nhn xột v khc sõu kin thc.
Yờu cu hs nhc li cỏc con ng
thoỏt hi nc lỏ v c ch iu chnh
thoỏt hi nc?
Gv din ging thờm
Vic ti nc cho cõy cn m bo
nhng yờu cu gỡ?
Gv núi thờm v nguyờn tc ti nc
cho cõy hc sinh nm.
Gv chia nhúm tho lun v yờu cu
tng nhúm ng dng kin thc ó hc
gii nhng bi tp sau:(ct ni
dung): 2 bn/1nhúm, tho lun trong
5phỳt
Các con số trên chứng minh điều gì?
Tại sao cây bụi ở sa mạc lại có rễ dài?
trên 10m?
Yờu cu nờu c :
- To ra mt sc hỳt nc,mt
s chờnh lch v th nc theo
chiu hng gim dn t r n
lỏ nờn nc chuyn t r lờn mt
cỏch d dng.
- Lm cho nhit b mt lỏ
gim xung.
- Khớ khng m v ng thi hi
nc thoỏt ra,dũng khớ CO
t khụng khớ vo lỏ m bo cho

quang hp thc hin.
Con đờng thoát hơi n
- Qua khí khổng
- Qua cutin
Cơ chế điều chỉnh thoát hơi n
ớc
- Khi tb no nớc - mở
- Khi tế bào mất nớc - đóng
- Cn c vo cỏc ch tiờu sinh lớ
v ch nc.
- Cn c vo nhu cu lng
nc tng loi cõy
- Cỏch ti ph thuc vỏo cỏc
nhúm cõy trng khỏc nhau.
Hs tho lun theo nhúm gii
nhng bi tp theo yờu cu, c
i din trỡnh by, nhúm khỏc b
sung.
Hs da vo nhng phn tho lun
v kin thc ó hc tr li.
3
- Qua mạch gỗ từ rễ lá
- Qua mạch rây từ lá rễ
- Vận chuyển ngang
3. Cơ chế đảm bảo sự vận
chuyển nớc ở thân
- Lực hút của lá
- Lực đẩy của rễ
- Lực trung gian
IV

.
T
ho
át

i
n-
ớc


1. í nghĩa của sự thoát hơi nớc
+ Lợng nớc cây thoát vào khí
quyển: 98%
+ Vai trò của quá trình thoát hơi
nớc đối với đời sống cây trồng.
- Là động lực của dòng mạch gỗ
- Hạ nhiệt độ của lá cây
- Tạo điều kiện để CO
2
khuếch
tán vào lá cây.
2. Con đờng thoát hơi nớc ở lá
- Qua khí khổng
- Qua cutin
3. Cơ chế điều chỉnh thoát hơi
Gv nhn xột bi tp ca cỏc nhúm v b
sung kin thc hon chnh hs nm
rừ.
Hc sinh lng nghe v khc sõu
kin thc.

4
nớc
- Khi Tb no nớc - mở
- Khi tế bào mất nớc - đóng
V.
C
ơ
sở
kh
oa
họ
c
củ
a
vi
ệc
tới
tiê
u
hợ
p

ch
o

y
tr
ồn
g
1. Cân bằng nớc của cây trồng

Quá trình hấp thụ nớc và quá
trình thoát hơi nớc
2. Tới nớc hợp lí cho cây trồng
- Đúng lúc
- Đúng lợng
- Đúng cách
B.

5
i
tậ
p
Bài 1: Khi nghiên cứu chiều dài
rễ của một số loài cây ngời ta
thu đợc số liệu: Đậu Côve 0,8
0,9 m; cỏ ba lá 1- 3 m; kê 0,8
1,1 m; khoai tây 1,1 1,6 m;
ngô 1,1 2,6m; nhiều cây bụi
ở sa mạc trên 10 m.
Bài 2. So sánh sự khác biệt
trong sự phát triển của hệ rễ
cây trên cạn và cây thuỷ sinh?
Giải thích?
Bài 3. Nêu sự khác biệt giữa hấp
thụ nớc và muối khoáng? Làm
thế nào để cây có thể hấp thụ n-
ớc và muối khoáng thuận lợi
nhất?
IV. Cng c(3): Hãy mô tả con đờng vận chuyển nớc, chất khoáng hoà tan và chất hữu cơ
trong cây? Vẽ hình minh hoạ.

V. Dn dũ(1): Hc bi, xem bi mi v lm bi tp.
Tiết 2. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
(Tiếp theo)
Ngy dy :
I. Mc ớch yờu cu:
1. Kin thc: Yờu cu hc sinh phi nm c:
- Quỏ trỡnh hp th cỏc nguyờn t khoỏng
- Vai trũ ca nguyờn t khoỏng i vi th vt
- ng dng v lm mt s bi tp cú liờn quan
2. K nng: Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp, khỏi quỏt hoỏ vn .
3. Thỏi : Hỡnh thnh quan im duy vt bin chng v ng dng vo thc t sn xut.
6
II. Phng phỏp phng tin:
1. Phng phỏp: Hi ỏp + din ging
Khỏm phỏ theo nhúm hp tỏc
2. Phng tin: Tranh nh cú liờn quan, bng ph v ti liu tham kho
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc lp:(1)
2. Kim tra bi c (3): Nêu sự khác biệt giữa hấp thụ nớc và muối khoáng? Làm thế nào để
cây có thể hấp thụ nớc và muối khoáng thuận lợi nhất?
3. Vo bi (1) : Gii thiu ni dung bi mi
4. Dy bi mi:
TG NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS
3
3
10
A. Hệ thống kiến thức
I. Sự hấp thụ các nguyên tố
khoáng
1. Hp th th ng

- Khuếch tán
- Hoà tan vào rễ theo dòng nớc
- Hút bám trao đổi
2. Hp th ch ng
- Qua kênh Pr
- Qua bơm (tiêu tốn ATP)
II. Vai trò của các nguyên tố
khoáng đối với thực vật
1. Nguyên tố vi lợng:
-Thnh phn khụng th thiu ca enzim.
-Hot hoỏ cho cỏc enzim trong quỏ trỡnh trao i cht .
-Liờn kt cht hu c ->hp cht hu c - kim loi
Vớ d :
-Co cú trong vitaminB
12
-Fe,Cu l thnh phn caxitụcrụm
Trỡnh by li cỏc hỡnh
thc hp th cỏc
nguyờn t khoỏng ca
r trong t?
GV nhn xột, b sung
v ging gii thờm
hc sinh nm k phn
ny.
Vai trũ ca nguyờn t
vi lng v cho vd?
Gv ging thờm v
nguyờn t vi lng, cú
liờn h thc t hs
khc sõu kin thc.

Hóy cho bit mt s
Yờu cu hs phi nm
c:
-Hp th th ng:
-Cỏc ion khuch tỏn
theo s chờnh lch
nng .
-Cỏc ion khoỏng hỳt
bỏm trờn b mt cỏc
keo t v trờn b
mt r trao i vi
nhau khi cú s tip
xỳc gia r v dung
dch t
-Khụng cn ATP
-Hp th ch ng:
-Cú tớnh chn lc v
theo ngc gradien
nng
-Cn ATP v cht
mang
-L hỡnh thc hp thu
ch yu
Hs lng nghe v khc
sõu kin thc.
-Thnh phn khụng
th thiu ca enzim.
-Hot hoỏ cho cỏc
enzim trong quỏ trỡnh
trao i cht .

-Liờn kt cht hu c
->hp cht hu c -
kim loi
Vớ d
-Co cú trong
vitaminB
-Fe,Cu l thnh phn
caxitụcrụm
7
2
5
13
2. Nguyên tố đa lợng
Nguyên
tố dinh
dỡng
Dấu hiệu thiếu NTDD
trong cây
Vai trò
Ni tơ Các lá già hoá vàng, cây
còi cọc chết sớm
Thành phần của
prôtêin, axit nuclêic
Phốt pho Lá có màu lục sẫm, các
gân lá màu huyết dụ,
cây còi cọc
Thành phần của axit
nuclêic, ATP,
phôtpholipit,
côenzim

Magiê Trên phiến lá có các vệt
màu đỏ, da cam, vàng,
tím
Thành phần diệp lục
Can xi Trên phiến lá có các vệt
màu đỏ, da cam, vàng,
tím
Thành phần của vách
tế bào và màng tế
bào, hoạt hoá enzim
III. Vai trò của nitơ đối với thực
vật
1. Nguồn nitơ cho cây
- Nguồn vật lí hoá học
- Qt cố định nitơ
- Phân giải nitơ hữu cơ trong đất
- Phân bón
2. Vai trò của nitơ
+ Vai trò chung:
- Giúp cây ST-PT bình thờng
+ Vai trò cấu trúc
- Tham gia cấu tạo nên các phân tử Pr, Axit Nuclêic, diệp lục,
ATP
+ Vai trò điều tiết
- Là thành phần cấu tạo của Pr-enzim, côenzim, ATP
du hiu thiu nit,
phtpho, Mg, Ca v
vai trũ ca cỏc nguyờn
t ny?
Gv nhn xột v hon

chnh kin thc.
Yờu cu hs nhc li
ngun nit cung cp
cho cõy?
Gv din ging thờm v
vai trũ ca nit i vi
thc vt.
Gv yờu cu cỏc nhúm
tho lun lm nhng
bi tp vn dng sau:
B. Bài tập
Bài 1. Thế nào là
nguyên tố dinh dỡng
thiết yếu?.
Bài 2. Giải thích vì
sao khi bón phân ngời
ta thờng nói trông
trời, trông đất, trông
cây"?
Bài 3. Chọn đáp án
đúng:
Hs tho lun nhúm v
i din nhúm trỡnh
by, nhúm cũn li b
sung, yờu cu nờu
c:
- Du hiu thiu
nguyờn t dinh
dng v cho vớ d.
- Vai trũ ca cỏc

NTDD.
- Nguồn vật lí hoá
học
- Qt cố định nitơ
- Phân giải nitơ hữu
cơ trong đất
- Phân bón
Hs lng nghe v khc
sõu kin thc. Yờu
cu nờu c: Vai trũ
chung v vai trũ cu
trỳc ca nit.
Hs tho lun nhúm v
lm bi tp theo yờu
8
1. Trên phiến lá có các
vệt màu đỏ, da cam,
vàng, tím là do cây
thiếu nguyên tố dinh
dỡng khoáng:
A. Nitơ
B. K
* C. Mg
D. Mn
2. Thành phần của
vách tế bào và màng tế
bào, hoạt hoá enzim là
vai trò của nguyên tố:
A. Sắt
*B.Canxi

C.Phôtpho
D. nitơ
Bài 4. Nitơ có vai trò
gì đối với cây xanh?
Gv nhn xột v hon
chnh cỏc bi tp hs
khc sõu kin thc.
cu giỏo viờn a ra.
i din cỏc nhúm
lờn gii bi tp, nhúm
khỏc b sung
IV. Cng c (3):
Phần bổ sung kiến thức:
* Vì sao khi nhổ cây con để trồng ngời ta thờng hồ rễ?
* Nếu bón quá nhiều phân nitơ cho cây làm thực phẩm có tốt không? Tại sao?
V. Dn dũ(1): Hc bi, xem bi mi v lm bi tp
Tiết 3. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
(Tiếp theo)
Ngy dy:
I. Mc ớch yờu cu:
1. Kin thc: Yờu cu hc sinh phi nm c:
- Quỏ trỡnh ng hoỏ nit mụ thc vt
- nh hng ca cỏc nhõn t mụi trng n quỏ trỡnh trao i khoỏng v nit
- Cỏc bin phỏp bún phõn hp lớ cho cõy trng v lm mt s bi tp vn dng
2. K nng: Rốn luyn k nng phõn tớch, tng hp, vn dng lớ thuyt vo thc tin
v gii bi tp
3. Thỏi : Hỡnh thnh quan im duy vt bin chng v ng dng vo thc t sn xut.
II. Phng phỏp phng tin:
1. Phng phỏp: Hi ỏp + din ging
Khỏm phỏ theo nhúm hp tỏc

2. Phng tin: Tranh nh cú liờn quan, bng ph v ti liu tham kho
9
III. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh t chc lp:(1)
2. Kim tra bi c (3): Nitơ có vai trò gì đối với cây xanh? Nếu bón quá nhiều phân nitơ cho
cây làm thực phẩm có tốt không? Tại sao?
3. Vo bi (1) : Gii thiu ni dung bi mi
4. Dy bi mi:
TG NI DUNG HOT NG GV HOT NG HS
6
5
5
8
A. Hệ thống kiến thức
I. Quá
trình
đồng
hoá nitơ
trong
mô thực
vật
1. Quá trình khử nitrat
Chuyển hoá NO
-
3
thành NH
3
2. Quá trình đồng hoá NH3 trong cây
- Amin hoá trực tiếp :
axit xêtô + NH3 --> axit amin

- Chuyển vị amin :
a.a + axit xêtô --> a.a mới + a. xêtô
mới
- Hình thành amít :
a.a đicacbôxilic + NH3 --> amít
+ ý nghĩa của việc hình thành amít:
* Giải độc cho cây khi NH3 tích
luỹ nhiều.
*Nguồn dự trữ nhóm amin cần cho
quá trình tổng hợp axít amin, trong cơ
thể thực vật khi cần thiết.
II. nh
hởng các
nhân tố
môi tr-
ờng đến
Quỏ trỡnh ng hoỏ NH
3
trong cõy c
din ra nh th no?
Gv din ging thờm v cỏc con ng
ng hoỏ nit trong cõy v ý ngha ca
vic hỡnh thnh amit hc sinh nm.
Yờu cu hc sinh cỏc nhõn t mụi trng
nh hng n quỏ trỡnh trao i khoỏng
v nit?
Trỡnh by cỏc bin phỏp bún phõn hp lớ
cho cõy trng? Ngi ta da vo õu
phõn loi phn bún?
Gv nhn xột v hon chnh kin thc

hc sinh khc sõu kin thc.
Hs da vo kin thc ó hc
tr li, yờu cu nờu c:
Quỏ trỡnh kh nitrat :
Chuyển hoá NO
NH
3
Qỳa trỡnh ng húa NH
trong cõy:
-Axit piruvic + NH

alanin + H
-Axit

xờtoglutaric + NH
+ 2H
+


Glutamin + H
-Axit fumaric + NH
Aspatic
-Axit ụxalo axờtic +NH
2H
+


Aspatic + H
T cỏc a. a


cỏc hp cht khỏc

Hs lng nghe v ghi chộp.

Hs da vo kin thc ó hc
v tr li. Yờu cu phi cho
c vớ d c th.
Yờu cu nờu c:
- Cỏc phng phỏp bún
phõn
- Vớ d c th cho tng
trng hp.
- Cỏch phõn loi phõn bún.
10
12
quá
trình
trao đổi
khoáng
và nitơ
1. nh sáng
2. Nhiệt độ
3. Độ ẩm đất
4. Độ pH cúa đất
5. Độ thoáng khí
III. Bón
phân
hợp lí
cho cây
trồng

1. Bón phân hợp lí và năng suất cây
trồng
- Bón đúng loại phân
- Đủ số lợng và tỉ lệ dinh dỡng
- Bón theo nhu cầu của giống, thời kỳ
sinh trởng, cũng nh điều kiện đất đai
2. Các phơng pháp bón phân
- Bón cho rễ
- Bón cho lá
3. Loại phân bón
- Dựa vào từng loại cây
- Dựa vào từng giai đoạn phát triển
Gv chia nhúm tho lun v yờu cu cỏc
nhúm lm nhng bi tp vn dng sau:
B. Bài tập
Bài 1. Trình bày quá trình đồng hoá nitơ
ở thực vật
Bài 2. Giải thích vì sao khi bón phân ng-
ời ta thờng nói trông trời, trông đất,
trông cây"?
Bài 3:
- Hiện nay trên thế giới, cũng nh trong
nớc đã xúc tiến quá trình cố định nitơ
phân tử bằng cách nào?
- Nêu mối quan hệ giữa nitơ môi trờng
với thực vật?
Bài 4: Hãy ghép nội dung ghi ở mục b
cho phù hợp với mỗi quá trình đồng hoá
nitơ
a. Các quá trình đồng hoá nitơ:

+ amin hoá trực tiếp
+ Chuyển vị amin
+ Hình thành amít
b. Bằng cách:
1. axit xêtô + NH3 --> axit amin
2. a.a + axit xêtô --> a.a mới + a. xêtô
mới
3. axit

xêtôglutaric + NH3 -->
axit glutamic
4. axit glutamic + axit piruvic--> alanin
+ axit

xêtôglutaric
5. a.a đicacbôxilic + NH3--> amít
Bài 6: Qúa trình khử NO3 ( NO3- -->
NH4+ ):
Hs lng nghe v ghi chộp.
Hs tho lun theo nhúm hp
tỏc gii quyt vn gv
t ra, i din cỏc nhúm
trỡnh by, cỏc nhúm khỏc b
sung.
11
A. thc hiện ở thực vật
B. là quá trình ôxy hoá nitơ trong không
khí
C. thực hiện nhờ nitrognaza
D. bao gồm phản ứng khửNO3- -->

NO2-
Gv nhn xột v hon chnh kin thc.
IV. Cng c (3): Chọn đáp án đúng:
1. Trên phiến lá có các vệt màu đỏ, da cam, vàng, tím là do cây thiếu nguyên tố dinh dỡng
khoáng:
A. Nitơ B. Kali
* C. Magiê D. Mangan
2. Thành phần của vách tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim là vai trò của nguyên tố:
A. sắt *B. Canxi
C. phôtpho D. nitơ
V. Dn dũ(1): Hc bi, xem bi mi v lm bi tp
12
NL ánh sáng
Chất diệp lục
Tiết 4. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
(Tiếp theo)
Ngày soạn: 20/9/2007
A. hệ thống kiến thức
I. vai trò của quang hợp
- Phơng tình tổng quát:
CO
2
+ 2 H
2
O
1. Tạo chất hữu cơ
2. Tích luỹ năng lợng
3. Quang hợp giữ trong sạch bầu khí quyển
II. Bộ máy quang hợp
1. Lá - Cơ quan quang hợp

Cấu tạo của lá
- Cấu tạo ngoài :
- Cấu tạo trong :
2. Lục lạp bào quan quang hợp
Có 2 lớp màng bao bọc. Bên trong gồm Chất nền và Grana (có hệ thống túi dẹt gọi là tilacoit
chứa nhiều chất diệp lục)
3. Hệ sắc tố quang hợp
Gồm:
- Diệp lục: Diệp lục a và diệp lục b
- Carôtennôit: Carôten và Xantôphin
III. quang hợp ở các nhóm TV
a. Thực vật C3
- QH chia thành 2 pha: Pha sáng và pha tối
b. Thực vật C4
Mía, rau dền, ngô
c. Thực vật CAM
Xơng rồng
13
(CH
2
O)+O
2
b. Bài tập
Bài 1. Quan sát lá các loài cây mọc trong vờn nhà (cách sắp xếp lá trên cây, diện tích bề mặt,
màu sắc ), dựa trên kiến thức quang hợp, hãy giải thích vì sao có sự khác nhau giữa chúng?
Bài 2. Chứng minh cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp
Các bộ phận
của lá
Đặc điểm cấu tạo Chức năng
Bề mặt lá Diện tích bề mặt lớn Hấp thụ các tia sáng

Phiến lá Phiến lá mỏng Thuận lợi cho khí khuếch tán vào và ra dễ
dàng.
Lớp biểu bì
dói
Lớp biểu bì dới có nhiều khí
khổng
Thuận lợi cho khí CO2 khuếch ttán vào dễ
dàng.
Lớp cutin Mỏng ánh sáng xuyên qua dễ dàng
Lớp tế bào
mô dậu
Lớp tế bào mô dậu xếp xít
nhau chứa các hạt màu lục
Nhận đợc nhiều ánh sáng
Lớp tế bào
mô khuyết
Lớp tế bào mô khuyết có
nhiều khoảng trống
Thuận lợi cho khí khuếch tán vào dễ dàng.
Hệ gân lá Phân nhánh đến tận các tế
bào
Vận chuyển nớc và muối khoáng đến tận
từng tế bào
Bài 3. Hãy chọn đáp án đúng:
1. Sản phẩm của pha sáng là:
A. H2O, O2, ATP B. H2O, ATP, NADPH
*C. O2, ATP, NADPH C. ATP, NADPH, APG
2. Nguyên liệu đợc sử dụng trong pha tối là:
A. O2, ATP, NADPH *B. ATP, NADPH, CO2
C. H2O, ATP, NADPH D NADPH, APG, CO2

14
Tiết 5. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
(Tiếp theo)
Ngày soạn: 1/10/2007
A. hệ thống kiến thức
I. ảnh hởng của các yếu tố môi trờng đến quang hợp
1. Nồng độ CO
2

- Là nguồn cung cấp Cac bon cho quang hợp
- Điểm bù CO
2

- Điểm bão hoà CO
2
2. cờng độ, thành phần quang phổ ánh sáng
- Là nguồn cung cấp năng lợng cho quang hợp
- Điểm bù ánh sáng
- Điểm bão hoà ánh sáng
3. nhiệt độ
- Cờng độ quang hợp phụ thuộc rất chặt chẽ vào nhiệt độ
- Nhiệt độ tăng cờng độ tăng nhanh (max : 25-35)
- Và ngợc lại
4. nớc và dinh dỡng khoáng
1. Nớc :
2. Dinh dỡng khoáng
II. quang hợp quyết định năng suất cây trồng

và triển vọng
- 90-95% sản phẩm thu hoạch của cây trồng lấy từ CO

2
và H
2
O
- Trồng trọt là ngành kinh doanh năng lợng mặt trời
III. Các biện pháp nâng cao năng suất cây trồng thông qua
quang hợp
- Biểu thức năng suất:
Nkt=(F
CO2
. L. Kf . Kkt)n (tấn/ha)
- Năng suất cây trồng phụ thuộc vào những nhân tố :
- Các biện pháp nhằm nâng cao năng suất cây trồng :
- Triển vọng : đạt đợc năng suất rất cao
b. Bài tập
Bài 1. - Ngoại cảnh ảnh hởng đến QH nh thế nào? Hãy trả lời bằng cách điền vào bảng sau:
15
Các yếu tố ảnh hởng đến quang hợp
ánh sáng
Nhiệt độ
Nồng độ CO2
Nớc
Muối khoáng
Bài 2. Các yếu tố ảnh hởng đến cờng độ quang hợp nh thế nào? Hãy trả lời bằng cách điền vào
bảng sau:
ánh sáng Cờng độ quang hợp
-Cờng độ ánh sáng tăng
+Cờng độ ánh sáng dới điểm bù
+Cờng độ ánh sáng đạt điểm no
-Quang phổ ánh sáng

+Tia đỏ
+Tia xanh tím
+Tia lục
Bài 3. Chọn đáp án đúng:
1. ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, ngời ta đã trồng xen các loại
cây theo trình tự sau:
A. Cây a sáng trồng trớc, cây a bóng trồng sau
B. Cây a bosng trồng trớc, cây a sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không thể cùng trồng cả hai loại cây
2. Với cây lúa, ánh sáng có vai trò nhất ở giai đoạn nào:
A. Hạt nảy mầm
B. Mạ non
C. Trổ bông
D. Cả B và C
3. Điều nào là lợi thế của cây có quang hợp C4 so với cây có quang hợp C3:
A. Quang hợp C4 ít cần lợng tử ánh sáng hơn để cố định 1 phân tử gam CO2
B. Quang hợp C4 có thể xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với quang hợp C3
C. Cây có kiểu quang hợp C4 đòi hỏi ít loại khoáng chất hơn
D. Tất cả đều đúng
16
Tiết 6. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở thực vật
(Tiếp theo)
Ngày soạn: 5/10/2007
A. hệ thống kiến thức
I. Khái niệm hô hấp
1. Định nghĩa
2. Vai trò của hô hấp
3. Cơ quan hô hấp
- ở tất cả các cơ quan của cơ thể

4. Bào quan hô hấp
- Tại ti thể trong tế bào
II. Cơ chế hô hấp
Gồm 3 giai đoạn :
1. Đờng phân
- Xẩy ra trong bào tơng
- Nguyên liệu là Glucôzơ
- Sản phẩm: 2 axit piruvic, 2 ATP, 2 NADH
2. Chu trình Crep
- Xẩy ra ở chất nền của ti thể
- Nguyên liệu: 2 axêtyl - CoA
- Sản phẩm: 4 CO
2
, 2 ATP, 6 NADH, 2 FADH
2
3. Chuỗi chuyền điện tử
- Diễn ra ở màng trong của ti thể
- Sơ đồ tổng quát
NADH --------------> 3 ATP
FADH
2
--------------> 2 ATP
Là giai đoạn thu đợc nhiều ATP nhất
III. Hệ số quang hợp, hô hấp sáng và mối quan hệ giữa hô
hấp và quang hợp
1. Hệ số hô hấp
Là tỉ số giữa số phân tử CO
2
thải ra và số phân tử O
2

lấy vào khi hô hấp
2. Hô hấp sáng
Là quá trình hô hấp sảy ra ngoài ánh sáng
3. Mối liên hệ giữa hô hấp và quang hợp
17
IV. ảnh hởng của các nhân tố môi trờng


1. Nhiệt độ
2. Hàm lợng nớc
3. Nồng độ CO
2

4. Nồng độ O
2
V. Hô hấp và vấn đề bảo quản nông sản
1. Mục tiêu của bảo quản
2. Hậu quả cảu hô hấp
3. Các biện pháp bảo quản
b. Bài tập
Hãy chọn phơng án đúng nhất
1.Quá trình hô hấp sáng không:
A. Xãy ra ban ngày
B. Sản xuất phốtphoglucôlat
C. Cần Ôxi
D. Tạo ATP
2. Để quá trinh quang hợp cần phải có :
1. ánh sáng ; 2. CO2 ; 3. H2O ; 4. O2; 5. bộ máy quang hợp.
Câu trả lời đúng là :
A. 1,2,3,5

B. 1,2,4,5
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4
3. Ôxi đợc giải phóng trong quang hợp bắt nguồn từ:
A. CO2
B. C6H12O6
C. H2O
D.ATP
4. Sản phẩm của chuổi phản ứng tối là:
A. C6H12O6
B. ATP
C. CO2
D. Điện tử và O2
5. Chức năng quan trọng nhất của chu kỳ đờng phân là:
A. Thu đợc mỡ từ Glucôzơ
B. Lấy năng lợng từ glucôzơ một cách từ từ
C. Cho phép hyđrôcácbon thâm nhập vào chu trình Krep
D. Có khả năng phân chia đờng glucôzơ thành hai mảnh
6. Để xác định một cây xanh chủ yếu thải CO2 trong quá trình hô hấp, cái gì là cần thiết cho thí
nghiệm:
A. Sử dụng một cây có nhiều lá
B. Làm thí nghiệm trong buồng tối
C. Dìm cây trong nớc
D. Sử dụng một cây non
Tiết 7. Luyện tập
Ngày soạn: 15/10/2007
18
Bài tập tự luận
Câu 1. - Các con đờng xâm nhập của nớc vào cây?
- phân biệt hiện tợng ứ giọt và hiện tợng rỉ nhựa? Hai hiện tợng này chứng tỏ điều gì?

Câu 2. - Thế nào là quá trình khử nitrat. Viết sơ đồ khử nitrat
- Kể tên các con đờng đồng hoá NH
3
trong mô thực vật.
Câu 3. - Kể tên các nguyên tố vi lợng và đại lợng thờng gặp
- Vai trò của các nguyên tố dinh dỡng
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn phơng án đúng nhất
1. Hệ rễ cây trên cạn có cấu tạo thích nghi với chức năng hấp thụ nớc và muối khoáng đó là:
A. Đâm sâu lan toả
B. Sinh trởng liên tục hình thành nhiều lông hút
C. Phát triển thêm rễ phụ
D. Cả A và B đều đúng.
2. Nớc đợc hấp thụ vào rể theo cơ chế :
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Vừa chủ động vừa thụ động
D. Tất cả đều sai.
3. Các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào một cách chọn lọc theo cơ chế :
A. Thụ động.
B. Chủ động.
C. Bơm ion
D. Cả A, B, C
4. Lông hút có vai trò chủ yếu:
A. Lách vào kẻ đất hút nớc và muối khoáng cho cây
B. Bám vào kẻ đất làm cho cây vững chắc
C. Tế bào kéo dài thành lông hút, lách vào kẻ đất làm cho bộ rễ lan rộng
D. Lách vào kẻ đất giúp cho rễ lấy đợc Ôxi để hô hấp
5. Biện pháp nào có tác dụng quan trọng giúp cho bộ rễ của cây phát triển:
A. Phơi ải đất, cày sâu bừa kĩ

B. Tới đủ nớc, bón phân hữu cơ
C. Vun gốc, xới xáo cho cây
19
D. Cả A, B, C đều đúng
6.Động lực đẩy cuả dòng mạch gỗ là nhờ:
A. áp suất của rể
B. Lực hút do sự thoát hơi nớc ở lá
C. Lực liên kết của các phân tử nớc và nớc với mạch gổ
D. Tất cả A, B, C đều đúng
7.Động lực của dòng libe là do:
A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá với rễ
B. Gradien nồng độ
C. Thoát hơi nớc ở lá
D. áp suất của rễ
8. Nồng độ ion canxi trong tế bào là 0,3%, nồng độ ion canxi trong môi trờng ngoài là 0,1%. Tế
bào sẽ nhận canxi theo cách nào:
A. Hấp thụ bị động
B. Khuếch tán
C. Hấp thụ tích cực
D. Thẩm thấu
9. Sự vận chuyển các chất từ nồng độ cao đến nồng độ thấp gọi là:
A. khuếch tán
B. Nhập bào
C. Thực bào
D. Vận chuyển tích cực
10. Dịch libe có pH từ:
A. 4,0 - 4,5
B. 4,5 - 6,5
C.7.0
D. 8,0 - 8,5

11. Thành phần dịch libe gồm có:
A. đờng saccarôzơ
B. Các axít amin, vitamin, hoocmôn thực vật
C. ATP và các ion khoáng sữ dụng lại nh Kali
D. Tất cả A, B, C
12. Cờng độ thoát hơi nớc (mg/24h) của mặt trên và mặt dới lá ở thực vật rất khác nhau:
A. Mặt trên lá cao hơn mặt dới lá
B. Măt dới lá cao hơn mặt trên lá
C. Cả hai mặt bằng nhau
20
D. Cả A, B, C đều sai
13. Nớc ở lá thoát ra ngoài môi trờng qua:
A. Cutin
B. Khí khổng
C.Diệp lục
D. Cả A, B đúng
14. Quá trình thoát hơi nớc qua lá phụ thuộc vào:
A. Nớc B. ánh sáng
C. Gió và ion khoáng D. Tất cả A, B, C
15. Vi khuẩn cố định Nitơ trong đất:
A. Biến đổi Nitơrat thành Nitơ phân tử
B. Biến đổi Nitơrit thành Nitơrat
C. Biến đổi N2 thành Nitơ amôn
D. Biến đổi Nitơ amôn thành Nitơrat
16. Các nguyên tố vi lợng cần cho cây với một lợng rất nhỏ vì:
A. Phần lớn chúng đã có trong cây
B. Chức năng chính của chúng là hoạt hoá enzim
C. Phần lớn chúng đã đợc cung cấp từ hạt
D. Chúng có vai trò trong các hoạt động sống của cơ thể
17. Vì sao cây cần phải sử dụng các chất khoáng:

A. Vì các nguyên tố khoáng tham gia vào thành phần cấu tạo cơ thể thực vật
B. Vì thiếu các chất khoáng cây phát triển không bình thờng
C. Vì các chất khoáng là nguồn dinh dỡng chủ yếu nhất của cây
D. Cả A, B đều đúng
18. Nhóm vi khuẩn chuyển hoá các hợp chất chứa nitơ có vai trò :
A. Biến đổi các hợp chất chứa nitơ phức tạp trong đất thành các muối nitơrát hoà tan cho cây hấp
thụ
B. Làm tăng độ phì cho đất
C. Ôxi hoá các hợp chất chứa nitơ tạo ra năng lợng cho hoạt động sống của chúng
D. Cả A, B, C đều đúng
19. Các biện pháp nhà nông thờng làm để giúp cho quá trình chuyển hoá các hợp chất khoáng khó
tan, cây không hấp thụ đợc thành dạng ion cây dễ hấp thụ là:
A. Súc bùn phá váng khi đất bị úng
B.Cày phơi ải, cày lật úp đất xuống
C. Bón vôi
D. Tất cả A, B, C
21
20. Vì sao trong mô thực vật diễn ra quá trình khử nitrat?
A. Vì nitơ mà cây hấp thụ từ môi trờng có 2 dạng: NH4+ , NO3-
B. Vì NO3- cây khó hấp thụ
C. Vì NH4+ , NO3- là các ion
D. Vì NO3- là dạng ôxi hoá, mà trong cơ thể thực vật nitơ chỉ tồn tại ở dạng khử. Do đó NO3- cần
đợc khử thành amôniắc để tiếp tục đồng hoá thành axít amin, amit, prôtêin
21. Cây mọc tốt trên đất có chứa nhiều mùn vì:
A. Trong mùn có chứa nhiều không khí
B. Trong mùn có chứa nitơ
C. Trong mùn có chứa chất khoáng
D. Cây dễ hút nớc
22. Vì sao cây cần sử dụng các chất khoáng :
A. Vì các nguyên tố khoáng tham gia thành phần cấu tạo cơ thể

B. Vì thiếu các nguyên tố khoáng cây phát triển không bình thờng
C. Vì các nguyên tố khoáng là nguồn dinh dỡng chủ yếu của cây
D. A và B đúng
23. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lợng:
A. Nitơ
B. Canxi
C. Phốt pho
D. Tất cả nguyên tố trên
24. Quá trình cố định nitơ khí quyển:
A. thực hiện chỉ ở thực vật
B. Là quá trình Ôxi hoá nitơ trong không khí
C. thực hiện nhờ Nitrogenaza
D. Là quá trình hoá học đơn giản
22
Tiết 8. Luyện tập (tiếp theo)
Ngày soạn: 20/10/2007
Bài tập tự luận
Câu 1. Nêu đặc điểm các pha của quang hợp, đặc điểm quang hợp ở các nhóm thực vật
Câu 2. Nêu đặc điểm các giai đoạn của hô hấp ở thực vật
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn phơng án đúng nhất
1. Lá cây xanh có cấu tạo ngoài thích nghi với chức năng quang hợp nh sau:
A. Diện tích bề mặt lớn, phiến lá mỏng, lớp biểu bì có nhiều khí khổng
B. Diện tích bề mặt lớn, phiến đá dày, có lớp cutin
C. Rất nhiều lá xếp xen kẽ nhau
D. Tất cả đều đúng
2. Lá cây xanh có cấu tạo trong thích nghi với chức năng quang hợp nh sau :
A. Mô dậu chứa nhiều diệp lục phân bố ngay dới lớp biểu bì mặt trên của lá
B. Tế bào mô khuyết chứa ít diệp lục, có nhiều khoang rỗng tạo điều kiện cho khí dễ dàng khuếch tán
đến tế bào chứa sắc tố quang hợp

C. Hệ gân lá tủa đến từng tế bào nhu mô lá chứa mạch gỗ để cung cấp nớc
D. Tất cả A, B, C đều đúng
3. Lục lạp có cấu tạo phù hợp với chức năng quang hợp là:
A. Bên trong màng trong của lục lạp có các túi dẹp gọi là tilacôit
B. Không gian bên trong tilacôit là xoang tilacoit, là nơi quang phân li nớc
C. Màng tilacoit phân bố hệ sắc tố quang hợp - là nơi diễn ra phản ứng sáng. Chất lỏng giữa màng
trong của lục lạp và màng tilacôit đợc gọi là chất nền (stôma) - là nơi diễn ra phản ứng tối
D. Cả A, B, C đều đúng
4. ánh sáng nào có hiệu quả nhất đối với quang hợp:
A. Đỏ
B. Xanh tím
C. Xanh lục
D. vàng và da cam
5. ánh sáng nào ít có hiệu quả nhất đối với quang hợp:
A. Đỏ
B. Xanh tím
C. Xanh lục
D. vàng và da cam
6. Nguồn gốc của Ôxi trong quang hợp là:
23
A. Do phản ứng sáng
B. Do phản ứng tối
C. Do quang phân ly nớc
D. Tất cả A, B, C đều sai
7. Sản phẩm của pha sáng là :
A. ATP
B. NADPH
C.O2
D. ATP, NADPH, O2
8. Sự giống nhau trong quang hợp giữa thực vật C3 và C4 là:

B. Chu trình Canvin
A. Chất nhận CO2 đầu tiên
C. Enzim cố định CO2
D. Sản phẩm đầu tiên của pha tối
9. Sự khác nhau trong quang hợp giữa thực vật C3 và C4 là:
A. Chất nhận CO2 đầu tiên
B. Sản phẩm ổn định đầu tiên
C. Tiến trình quang hợp xẫy ra
D. Tất cả đều đúng
10. Chu trình C4 và CAM khác nhau ở:
A. Thời gian cố định CO2
B. Không gian cố định CO2
C. Các tế bào quang hợp củalá
D. Chỉ có A, B đúng
11. Khi các loại tinh bột khỏi lục lạp thì qúa trình cố định CO2 sẽ đợc tiếp tục nh thế nào:
A. Cả ba nhóm thực vật đều không tiếp tục cố định CO2
B. Nhóm thực vật C4 và CAM tiếp tục, nhóm thực vật C3 không
C. Nhóm thực vật C3 và CAM tiếp tục, nhóm thực vật C4 không
D. Cả 3 nhóm thực vật đều tiếp tục cố định CO2
12. Điểm bù và điểm no ánh sáng ở cây trên đồi trọc và cây dới tán rừng khác nhau ở :
A. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng bằng cây dới tán rừng
B. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng nhỏ hơn cây dới tán rừng
C. Cây trên đồi trọc có điểm bù và điểm no ánh sáng cao hơn cây dới tán rừng
D. Tất cả đều sai
13. Trong quang hợp, tế bào nhân thực, H+ tập trung ở đâu:
A. Màng tilacôit
B. Xoang tilacôit
C. Thể nền của lục lạp
D. Khí khổng
-

b. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật
Tiết 10. Chuyển hoá vật chất và năng lợng ở động vật
24
Ngày soạn: 25 /10/2007
A. hệ thống kiến thức
I. khái niệm về tiêu hoá ở động vật
1. Khái niệm
Là quá trình biến đổi các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các hợp chất hữu cơ đơn giản dễ hấp thụ
cung cấp cho các tế bào.
2. Tiêu hoá ở các nhóm động vật
a. ở động vật cha có cơ quan tiêu hoá
Động vật đơn bào
b. ở động vật có túi tiêu hoá
Ruột khoang
c. ở động vật đã hình thành ống tiêu hoá và các tuyến tiêu hoá
Động vật đa bào- (từ giun)
II. tiêu hoá ở các nhóm động vật ăn thịt và ăn tạp
1. ở khoang miệng
2.ở dạ dày và ruột
3. Sự hấp thụ các chất dinh dỡng
b. Bài tập
Bài 1. Hoàn thành nội dung bảng sau:
Nội dung Túi tiêu hoá ống tiêu hoá
Mức độ trộn lẫn thức ăn với chất thải Nhiều Không
Mức độ hoà loãng của dịch tiêu hoá Nhiều ít
Mức độ chuyên hoá của các bộ phận Thấp Cao
Chiều đi của thức ăn Thức ăn và chất thải vào
ra cùng chiều
Một chiều
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×