HÀN QUỐC
(NAM TRIỀU TIÊNKOREA)
1
QUỐC KỲ HÀN QUỐC
2
3
Diện tích: 99.394 km2.
Dân số: 48,6 triệu người
(2004)
Thủ đô: Seoul
Tiền tệ: đồng won
GNP/người: 10.550 USD (1997)
4
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
8/45:
TT giành ĐL
9/45: TT chia 2
miền, Nam và
Bắc TT (VT 38)
Nam TT: Mỹ
Bắc TT: Liên Xô
8/48: CP HQ ra đời
=> CH TTiên
50-53: Ctr N-B TT
27/7/53: Ký HĐ
đình chiến N-B TT.
VT 38 ranh giới 2
5
QG
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ BÁN ĐẢO
TRIỀU TIÊN
Đông Bắc Á: bán
đảo và 3.576 đảo
430 - 330 vó
Bắc
1240–1310 Kinh
Đông
Bắc:
giáp TQuốc, Nga
Tây:
Hoàng Hải
Đông:
Nam:
biển Nhật Bản
eo biển Triều
Tiên
6
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
Núi
và cao nguyên: 70%
Đồng bằng: >20%
Khí hậu: ôn đới ấm, gió mùa –
cận nhiệt đới
Nhiệt độ: - 50C (tháng 1)->25 0C
(tháng 8)
Lượng mưa trung bình 1.000mm, chủ
yếu vào mùa hè
7
TÀI NGUYÊN THIÊN
NHIÊN
Khoáng sản
nghèo nàn:
chỉ có đá vôi
và 1 ít khoáng
sản khác
(than đá, Ag,
Au, Zn), không
có mỏ dầu
Nhập 100%
8
DÂN CƯ, VĂN HÓA, XÃ
HỘI
DÂN CƯ
Dân
số
(triệu
1960
1970
1980
1990
2004
25
31.4
37,4
43,4
48,6
3,0
1,9
1,5
1,1
0,85
người
)
Tỉ
lệ
tăng
(%)
9
MĐ phân bố dân cư: 473
người/km2
Tuổi thọ trung bình: 74 tuổi
Phân bố dân cư không đồng
đều, tập trung đông đúc ở
thành thị (79%).
Thành phần dân tộc: Hàn
chiếm đại đa số, Hoa
(Nguồn gốc: Nhật Bản, Trung
Quốc)
10
11
12
Các
thàn
h
phố
chính
ở
Hàn
Quốc
13
14
15
16
Busan
17
18
ĐẶC ĐIỂM DÂN TỘC
-Thích di chuyển, đời sống du mục
- Chăm chỉ, hiếu học
- Giàu tình cảm
NGÔN NGỮ
Tiếng Hàn là chủ yếu. Tiếng
Anh được học phổ biến ở bậc
trung học
TÔN GIÁO
- Phật : 27,6%
- Thiên chúa: 24,3%
LỄ HỘI
Tết: DL, AL, Ñon Ngoï, Trung Thu, 19
Ẩm
thực
20