Tuần 1
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
Tiết 1:
ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp häc sinh cđng cè vỊ:
- ViÕt c¸c sè tõ 0 ®Õn 100, thø tù cđa c¸c sè.
- Sè cã 1,2 ch÷ sè, sè liỊn tríc, sè liỊn sau cđa mét số.
II - Đồ dùng dạy học: Một bảng các ô vuông nh: BT2
III - Các hoạt động:
1. Giới thiệu:
ở lớp 1 các em đà học các số từ 0 đến 100 hôm nay chúng
mình cùng ôn tập các số đến 100.
2. Ôn tập
- Bài 1: + Nêu yêu cầu a?
- Hs mở SGK trang 3
- Nêu tiếp các số có 1 ch÷
sè
( 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
- Hoạt động cá nhân, 1 Hs
nêu -> nhận xét vài Hs
Nhận xét
nhắc lại
+ Nêu yêu cầu b,c ?
- 1Hs nêu
Nhận xét: Củng cố bài 1: có 10
- 1Hs giải bảng, lớp giải vở
chữ số có 1 chữ số lµ 0,1... 9. Sè 0 nhËn xÐt
lµ sè bÐ nhÊt; số 9 là số lớn nhất
- Vài Hs nhắc lại
- Bài 2: + Gv treo bảng ô vuông
- 1 Hs nêu yêu cầu a
Nhận xét
- 1 Hs nêu miệng - nhận
xét, lớp đồng thanh
+ Nêu yêu cầu b,c ?
- 1Hs nêu: - Giải theo nhóm
Nhận xét
nhận xét
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
- 1Hs đọc a,b,c,d
+ Tại sao số liền trớc của 32 là 31? - Giải theo nhóm nhận xét
.... = 35?
- Lấy số đà cho trừ 1
+ Tại sao số liền sau của 39... là
- Lấy số đà cho + 1
40.... 99...
1
* Trò chơi: Tìm nhanh số liền
sau, liền trớc của 30, 80?
* Củng cố - dặn dò:
- Có ? số có một chữ số - Nhận
xét tiết học
- Chơi theo nhóm - nhận
xét
- 1Hs nêu tên bài, nêu các
số có 1 chữ số; số lớn nhất;
số nhỏ nhất
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
Tiết 2:
ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết học, giúp Hs củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh 2 số có 2 chữ số.
- Phân tích số có 2 chữ số theo chục và đơn vị.
II - Đồ dùng dạy học: Kẻ, viết sẵn bài tập 1
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
Chấm BT- Nhận xét
- 2Hs giải bài 3, lớp viết
bảng tay số liền sau, liền
trớc của 85
2. Ôn tập
- Bài 1: (số có 3 chục 6 đơn vị là
số 36. Đọc là ba mơi sáu viết là 36
= 30 + 6
Nhận xét
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
+ Củng cố cách PT số có 2 chữ số
= số chục + số đơn vị
- Bài 3: Nêu yêu cầu?
Nêu cách thực hiện?
Nhận xét
- Bài 4: Nêu yêu cầu?
+ Theo thứ tự tõ bÐ ®Õn lín.
+ Theo thø tù tõ lín ®Õn bé
Nhận xét
- Bài 5: Nêu yêu cầu?
- 1Hs đọc đề, nêu yêu cầu
- đọc mẫu.
- 1Hs giải bảng, lớp giải vë
NhËn xÐt
- ViÕt sè theo mÉu 57 =
50+ 7
- Gi¶i theo nhóm - Nhận
xét
- Điền dâú ><= ...
- So sánh các chữ số bắt
đầu từ hàng chục
Giải theo nhóm - NhËn xÐt
- ViÕt c¸c sè: 33, 34, 45,
28... theo thø tù
- 2 Hs gi¶i b¶ng, líp gi¶i vë
nhËn xÐt
- ViÕt số thích hợp vào ô
2
( 67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98,
100)
NhËn xÐt
+ Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tên bài?
- Về hoàn thành BT còn lại
trống.
- Thảo luận nhóm - báo cáo
kết quả - nhận xét
- 1Hs nêu: tên bài.
- 1Hs nêu cách xếp các số
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn,
lớn ®Õn nhá.
- NhËn xÐt tiÕt häc
3
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
Tiết 3:
Số hạng - tổng
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp học sinh :
- Biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép cộng.
- Củng cố về phép cộng (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải
toán có lời văn.
II - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép BT1.
III - Các hoạt động:
tập
1. Kiểm tra: Chấm bài
Nhận xét
2. Bài mới:
a) Giải toán số hạng và tổng:
35 + 24 = 59
Nêu tên gọi các số trong phép
cộng:
(Gv ghi bảng nh SGK)
Vận dụng: Nêu tên gọi các thành
phần của phép cộng :63+15=78
b- Thực hành
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
Muốn tìm tổng ta làm thế nào?
Nhận xét, củng cố thành phần
phép cộng
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
+ Cách thực hiện?
Nhận xét
- Bài 3: + Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Nhận xét
4
- 2 Hs giải bài 3,4, lớp bảng
tay
Nhận xét
- Thảo luận nhóm.
Báo cáo kết quả
Nhận xét
- Vài Hs nhắc lại, lớp ĐT
Thảo luận nhóm, báo cáo Nhận xét, vài Hs nhắc lại,
lớp ĐT
- Viết số thích hợp vào ô
vuông
- Lấy số hạng + số hạng.
Giải cá nhân - nhận xét
Hs đọc lại
- Tính tổng
- 2 bớc: B1 :Đặt tính rồi
tính, B2...Giải theo nhóm NX.Nêu tên gọi thành phần
phép cộng
- 1Hs đọc: sáng bán 12 xe
đạp, chiều bán 20 xe đạp.
Cả 2 buổi? xe đạp
1 Hs TT - Gi¶i b¶ng
Líp gi¶i vë - nhËn xét
* Củng cố - Dặn dò:
- Nêu tên gọi, TP phép cộng?
- Nhận xét tiết học
- 1Hs nêu
* Trò chơi: Viết phép +
tính tổng nhanh, đọc TP
phép cộng
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
Tiết 4:
Luyện tập
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp học sinh củng cố về:
- Phép cộng (không nhớ): tính nhẩm và tính viết (đặc tính
rồi tính, tên gọi,
thành phần và kết quả của phép cộng.
- Giải toán có lời văn
II - Chuẩn bị đồ dùng: Bảng phụ
III - Các hoạt động:
cũ:
1. Kiểm tra bài
Chấm bài - Nhận xét
2. Luyện tập
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
+ Cách thực hiện?
+ Nêu tên gọi, thành phần,
kết quả của phép cộng.
34 + 42 = 76 ...
NhËn xÐt - cđng cè l¹i
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
+ Nêu cách nhẩm?
+ Nhận xét
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
+ Cách tính tổng?
+ Nhận xét, củng cố cách
- 2 Hs giải bài 2, líp gi¶i b¶ng tay,
nhËn xÐt
- TÝnh
- Céng trõ P -> T bắt đầu từ
hàng đơn vị.
- 1Hs nêu, lớp nhận xét, vài Hs
nhắc lại
- Tính nhẩm?
- Lấy số chục + SC rồi viết 0 vào
bên phải (2Hs giải bảng, lớp giải
vở BT - Nhận xét
- Đặt tính rồi tính tổng...
- Thùc hiƯn phÐp céng.
- Gi¶i theo nhãm => NhËn xÐt
5
thực hiện.
- Bài 4: + Bài toán cho biết
gì?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tính số HS ở trong
th viện ta làm phép tính
gì?
+ Nhận xét.
* Củng cố - Dặn dò:
+ Nêu tên gọi, TP và kết
quả phép cộng?
- 1Hs đọc đề: trai: 25hs
gái: 32 Hs
+ Phép cộng.
- 1Hs giải bảng, lớp giải vở
Nhận xét
? Hs
-1Hs nêu tên bài.
- 1Hs nêu.
- Nhận xét tiết học
- Về hoàn thành bài tập vào vở.
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
Tiết 5:
đề - xi - mét
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp Hs.
- Bớc đầu nắm đợc tên gọi, ký hiệu và độ lớn của đơn vị đề
- xi - mét (dm)
- Nắm đợc quan hệ giữa dm và cm (1dm = 10cm).
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị dm.
- Bớc đầu tập đo và ớc lợng độ dài theo đơn vị dm.
II - Chuẩn bị đồ dùng:
- 1 băng giấy có chiều dài 10cm
- Thớc thẳng 2 dm, 3dm có chia cm
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
- 2 Hs giải bài 2, lớp giải bảng tay
Nhận xét
bài 2,3
Nhận xét
2. Bài mới
a) Giới thiệu đơn vị đo độ - Hs quan sát băng giấy.
dài dm
- 10cm
- Băng giấy dài mấy cm?
- Hs nhắc lại.
10cm còn gọi là 1dm.
- Hs quan sát thớc thẳng đọc 2
Đề xi mét viết tắt là dm.
dm, 3dm
vận dụng đọc, viết 4dm,
6dm, 7dm
b- Thực hành
- Bài 1 (6): Nêu yêu cầu?
- Quan sát hình vẽ SGK.
- Giải vở BT, đọc kÕt qu¶ - nhËn
6
Nhận xét.
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
+ Nêu cách tÝnh?
8dm + 2dm = 10dm....
NhËn xÐt, cđng cè c¸ch tinh
- Bài 3: Gv nhắc lại yêu cầu:
+ Em hiểu? không dùng thớc
đo là gì?
+ HÃy ớc lợng độ dài là thÕ
nµo?
(AB = 9cm; MN = 12cm)
NhËn xÐt
xÐt.
- TÝnh (theo mÉu)
- Lấy 2 số cộng, trừ với nhau đợc
kết quả viết thêm tên đơn vị
- Giải theo nhóm, nhận xét
- 1Hs đọc đề.
- Không dùng thớc để đo độ dài
các đoạn thẳng.
- So sánh ( bằng mắt) các đoạn
đó với đoạn thẳng 1dm = 10cm
để đoán xem độ dài AB, MN =?
cm
- Giải cá nhân - Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò:
- Các em vừa học đơn vị
đo nào? 1dm = ?cm
- Về làm BT 1, 2,3,
- Ước lợng chiều cao các đồ
vật trong nhà
- Nhận xét tiết học
- dm.
- 1dm = 10 cm.
Tuần 2
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
Tiết 6:
luyện tập
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp Hs.
-Củng cố việc nhận biết độ đài 1dm-quan hệ giữa dmcm.Tập ớc lợng và
sử dụng đơn vị đo độ dài dm trong thực tế .).
II - Chuẩn bị đồ dùng:
- Thớc thẳng chia cm, từng chục cm.
- Vở bài tập
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
- 2 Hs giải bài 2, líp gi¶i b¶ng tay
7
Nhận xét
bài 2
Nhận xét
2Luyện tập
- Bài 1: Nêu yêu cầu ?
a- Nêu miệng kết quả nhận
xét-đọc đòng thanh.
a, Số 10cm=...dm;1dm=...cm
b, Nêu miệng nhận xét;
b,Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ
1dm
c, Làm bài cá nhân -NX)
-Bài 2: Nêu yêu cầu ?
a. (thảo luận nhóm -Đọc kết
quả - nhận xét).
c,Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm
b. Làm bài CN, - Nhận xét.
a,Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ
2dm
1dm - ? cm
20cm
b,Số 2dm=...cm:1dm=?cm
2dm =
- Bài 3: Nêu yêu cầu?
+ Nhận xét.
-
- Điền số vào chỗ chấm
- Giải theo nhóm.
- Nhận xét
Bài 4: + Nêu yêu cầu?
+ Nếu chọn cm thì giơ thẻ
màu xanh, chọn dm giơ thẻ
đỏ .
- Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm
thích hợp
-Hỏi tại sao chọn thẻ đỏ?(thẻ
xanh ?)
- 1HS nêu
- Dùng thẻ trả lời .
Nhận xét.?
*Củng cố -Dặn dò:
Nêu tên bài?Nêu mối quan
hệ dm-cm?-Nhận xét tiết
học.
1HS nêu:1dm=10 cm.
Thứ:................. ngày......... tháng...... năm 200....
8
TiÕt 7:
Sè bÞ trõ - sè trõ - hiƯu
I- Mơc tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp Hs.
-Bớc đầu biết tên gọi, thành phần, kết quả của phép trừ..).
-Củng cố về phép trừ (không nhớ) các số có 2 chữ số và giải
toán có lời văn .
II - Chuẩn bị đồ dùng:
Bảng phụ chép bài tập.
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
- 2 Hs giải bảng, lớp giải bảng
tay bài 3
Chấm bài - Nhận xét
Nhận xét
2.Bài mới:
a,Giới thiệu số bị trừ, số trừ,
hiệu
HS đọc lại phép tính .
HS đọc cá nhân -lớp đồng
thanh.
59-35=24
59 là số bị trừ :35
là số trừ : 24 là hiệu (viết cột dọc Hs đọc lại
nh sách giáo khoa )
Vài Hs đọc tên các số trong
Vận dụng : HS đọc 79-46=33
phép trừ
b,Thực hành:
-Bài 1: + Nêu yêu cầu ?
Tìm hiệu .
+ Cách viết ?
-Lấy SBT - ST = Hiệu
+ Nhận xét.
-1HS viết bảng, lớp giải vbt
Bài 2: -Nêu yêu cầu?
-Cách thực hiện ?
Đặt tính rồi tính hiệu ...
-Nhận xét,củng cố lại thành phần -Theo 2 bớc ...
của phép trừ.
-Giải theo nhóm -nhận xét .
.-Bài 3:-Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì?
1HS đọc : Sợi dây :8 dm
Muốn biết đoạn dây còn bao
Cắt đi :3dm: Còn
nhiêu mét ta làm phép tính gì ? :...dm?
Phép trừ
...Phép tính trừ .
-Chấm bài -nhận xét
-1HStóm tắt,giải bảng -lớp giải
*Củng cố -Dặn dò :
vở BT-Nhận xét.
9
-Nêu tên gọi các số trong phép
trừ:17-17=0?
1HSnêu.
-Về làm bài tập còn lại .
17là số bị trừ ;17là số trừ ;0là
hiệu.;1HSnhận xét
-Nhận xét tiết học .
Thứ ...............Ngày .....tháng......năm 200...
tiết 8:
luyện tập
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy gv giúp hs củng cố về :-Phép trừ (không nhớ).Tính nhẩm và tính viết(đặt tính
rồi tính );tên gọi
thành phần và kết quả của phép trừ ;giải toán có lời văn .
-Bớc đầu làm quen với bài tập dạng trắc nghiệm có nhiều
lựa chọn .
III- Phơng tiện dạy học: Bảng phụ chép BT+SGK
III - Các hoạt động :
1,Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét
1. Kiểm tra
Chấm bài tập - Nhận xét
- 2Hs giải bài 2, lớp giải bảng
tay - nhận xét
2- Bài mới: Luyện tập
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
- 1Hs đọc đề.
- Tính
+ Nêu cách thực hiện?
Giải theo nhóm - Nhận xét
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
+ 60 - 10 - 30 = 6 chôc - 1 chôc 3 chôc =
6 chôc - 1 chôc = 5 chôc; 5 chôc
- 3 chôc = 2 chục = 20
Nhận xét, củng cố lại
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
+ Cách tính hiệu?
+ Nêu thành phần phép
trừ?
Nhận xét
- Bài 4: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì? Muốn biết còn?
- Tính nhẩm - thảo luận
cách nhẩm - nhẩm trong
nhóm, đọc kết quả.
- Nhận xét
10
- Đặt tính råi tÝnh hiƯu...
- Thùc hiƯn phÐp trõ.
- Gi¶i theo nhãm - Nhận xét
- 1Hs đọc: dài: 9dm
Cắt ra: 5dm
dm ta làm phép tính gì? (phép
trừ)
Nhận xét
- Bài 5: Nêu yêu cầu?
Đáp án: c (không cần giải thích
vì sao không khoanh vào B,A,D)
Còn: ...dm?
- Hs TT, giải cá nhân.
- Khoanh vào chữ đặt trớc
câu trả lời đúng.
- Làm bài cá nhân - đọc kết
quả - Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò
- Qua bài học các em cần ghi nhớ
điều gì?
- Về hoàn thành bT - Nhận xét
tiết học
- Cách đặt tính, tính hiệu,
cách trừ nhẩm với phép tính
có số chẵn chục.
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 9:
luyện tập chung
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy gv giúp hs củng cố về :- Đọc, viết số có 2 chữ sè, sè trßn chơc, sè liỊn tríc, sè liỊn
sau cđa mét sè.
- Thùc hiƯn phÐp céng, phÐp trõ (kh«ng nhí) và giải bài
toán có lời văn.
III- Phơng tiện dạy học: Bảng phụ chép BT+SGK
III - Phơng tiện:
- Bảng tay, bảng phơ.
- Vë bµi tËp
1. KiĨm tra
ChÊm bµi tËp
NhËn xÐt
2- Lun tập
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
Nhận xét, củng cố cách
viết
- Bài 2: + Nêu yêu cầu?
+ Số liền sau của 59, 99?
+ Sè liỊn tríc cđa 89; 1
+ Sè lín hơn 74 và bé hơn 76...
11
- 2Hs giải bảng, lớp giải bảng
tay bài 3, Hs bài 4
Nhận xét
- Viết các sè... 3Hs gi¶i
b¶ng, líp gi¶i b¶ng tay theo
nhãm
NhËn xÐt
- ViÕt sè...
- Gi¶i theo nhãm - NhËn xÐt
59, 60:
99, 100
88, 89
0, 1
+ NhËn xÐt, cđng cè c¸ch viÕt?
74 < 75 > 76
- Tìm số liền sau = số đÃ
cho + 1
- Tìm số liền trớc = số đÃ
cho - 1
ở giữa = liền sau + 1 hoặc
LT -1
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
- Đặt tính rồi tính.
+ Cách thực hiện?
- Theo 2 bíc ... 32 _ 43
+ NhËn xÐt, cđng cố cach - Giải theo nhóm - Nhận xét
tính
- Bài 4: Bài toán cho biết gì?
-1 Hs đọc đề : Lớp 2A: 18Hs
- Bài toán hỏi gì?
Lớp 2B: 21 Hs.
+ Mn biÕt c¶ hai líp cã bao
C¶ 2 líp ................. Hs?
nhiêu Hs ta làm phép tính gì?
- Phép cộng.
(Cả hai lớp có số Hs là:
- 1 Hs TT, giải bảng, líp gi¶i
18 _ 21 = 39 (Hs)
vë BT - NhËn xét
Chấm bài - Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò
- Nêu cách +, - số có 2 chữ số.
- Liên hệ: vận dụng trong thực tế
tính toán.
- Về làm tiếp BT còn lại.
- Nhận xét tiết học
- 1Hs nêu tên bài.
- 1Hs nêu
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 10:
luyện tập chung
I- Mục tiêu bài dạy: Giúp Hs củng cố về :
- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số
đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ. tên gọi các thành phần và kết quả
của từng phép tính, cách thực hiện phép tính.
- Giải toán có lời văn. Quan hệ giữa dm và cm.
II - Các hoạt động
1. KiĨm tra
- 2Hs gi¶i b¶ng, líp gi¶i b¶ng tay
12
Nhận xét
bài 3.
Nhận xét
2- Luyện tập
- 1Hs đọc đề
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
- Viết thành số chục và số đơn
+ Viết theo mẫu là vị theo mẫu...
viết ntn?
- Hs giải theo nhóm, đọc kết
quả
25 = 20 + 5
Nhận xét
Nhận xét
- Bài 2 + Nêu yêu cầu?
- 1Hs đọc: tính tỉng, hiƯu:
+ T×m tỉng ta thùc hiƯn pt - PhÐp céng.
g×?
- PhÐp trõ.
+ T×m hiƯu ta thùc hiƯn pt - 2Hs giải bảng, lớp giải vở
gì?
Nhận xét.
+ Củng cố tên gọi thành
phần của phép cộng, phép
trừ
- Bài 3: + Nêu yêu cầu?
- Tính.
+ Cách thực hiện?
- Tính từ P -> T
+ Nêu tên gọi, thành - 3Hs giải bảng, lớp giải theo
phần các số trong phép tính nhóm - Nhận xét
cộng, trừ
- Bài 4: Bài toán cho biết gì? -1 Hs đọc đề :
Mẹ:
44 quả
- Bài toán hỏi gì?
Chị :...
+ Muốn biết chị hái đợc bao Mẹ và chị: 85 quả
quả?
quả ta làm phép tính gì?
- 1Hs nêu: phép trừ.
+ Nhận xét
- 1Hs TT - giải bảng
Lớp giải vở, đọc kết quả- Nhận
xét
- Bài 5: Nêu yêu cầu?
-Điền số vào...
1dm = ... cm;
10cm
Thảo luận, báo cáo kết quả
= ..... dm
Nhận xét - Đọc lại
Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò
- Nêu thành phần của phép
cộng, phép trừ?
- 1Hs nêu
Nhận xét
13
- Về giải BT còn lại.
- Nhận xét tiết học
Tuần 3
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 11:
kiểm tra
I- Mục tiêu bài dạy: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học
của Hs về:
- Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trớc, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ)
trong phạm vi 100
- Giải toán bằng một phép tính (cộng hoặc trừ. chủ
yếu ;à dạng thêm hoặc bớt một số rđơn vị từ số đà biết.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng,
II - Đồ dùng:
Vở kiểm tra,
III - Các hoạt động
1. Ra đề bài, nhắc nhở cách làm bài (5')
Bài 1: Viết các số (3điểm): mỗi số đúng đợc 1/6 ®iĨm
a) Tõ 70 ®Õn 80:...............
b) Tõ 89 ®Õn 95:..............
- Bµi 2:
a) Số liền trớc của 61 là....................... (1/2điểm)
b) Số liền sau của 99 là.................. (1/2 điểm)
- Bài 3: Tính:
42
54
84
31
60
25
66
11
5
23
- Bài 4: Mai và Hoa làm đợc 36 bông hoa. Hoa làm đợc 16 bông
hoa. Hỏi Mai làm đợc bao nhiêu bông hoa (2,5đ).
- Bài 5: Đo độ dài của đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào
chỗ chấm
A
B. Độ dài của AB là:.. cm (10)
(1đ)
hoặc .. dm (1)..
2) Hs lµm bµi (30')
14
3) chÊm bµi - nhËn xÐt (chÊm 6 -7 bµi) => u điểm - nhợc
điểm.
- Thu bài về nhà chấm.
- Chuẩn bị: đọc trớc bài tiết sau.
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 12:
Phép cộng có tổng bằng 10
I- Mục tiêu bài d¹y: Sau tiÕt häc gióp Hs:
- Cđng cè vỊ phÐp cộng có tổng bằng 10 (đà học ở lớp 10
và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục)
- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
II - Đồ dùng: 10 que tính, bảng gài, mặt đồng hồ.
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
Nhận xét
6 +4 = ? 2Hs giải bảng.
7 +3 =
lớp bảng tay.
8+2=
2- Bài mới:
a) GT: phép céng 6+4 =?
- Cã? pt (Gv gi¬ 6 que)
- LÊy thêm mấy qua tính?
- Có tất cả bao nhiêu que
tính?(hoặc theo kết quả bài
KT ở trên 6+4 = 10)
- KL: 6+4 = 10 viết 0 thẳng
cột đơn vị (cùng với 6 và 4; 1
viết sang bên trái ở cột chục.
Củng cố 2 bớc T.H
b) Thực hành:
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
+ Nhận xét, củng cố cách thực
hiện, tính chất giao hoán của
phép +
- Bài 2 + Nêu yêu cầu?
+ Nhận xét, củng cố cách
(kiểm tra lại kết quả = que
tính)
- 6 que tÝnh (Hs lÊy 6 que)
- 4 que tÝnh.
- Hs nhắc lại.
- Tơng tự Hs viết 7+3; 8+2
- Viết số thích hợp vào chỗ...
- Hs làm bài cá nhân, đổi vở
kiểm tra kết quả, cách viết Nhân xét
- Tính
- Gi¶i theo nhãm- NhËn xÐt
15
7
5
2
1
4
thực hiện tính kết quả, trình
3
5
8
9
6
bày (cách ghi kết quả) theo 2
10 .... ...
...
...
cột chục và đơn vị.
- Bài 3: Nêu yêu cầu?
- Tính nhẩm - giải theo nhóm.
+ Cách thực hiện?
- Cộng 2 số đầu đợc số tròn
chục rồi céng tiÕp víi sè thø 3.
+ NhËn xÐt
7+3+6 = 10+6= 16...
- Bài4: Nêu yêu cầu?
-Đồng hồ chỉ mấy giờ?
+ Kim phót chØ sè?
- 12
+ Kim giê chØ sè?
7 giê, 5 giờ, 10 giờ.
* Củng cố - Dặn dò
- Nêu thành phần của phép
cộng?
- Nhận xét tiết học.
- HS nêu miệng kết quả.
- 1 HS nêu.
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 13:
26 + 4;
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy, giúp Hs:
36 + 24
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã tỉng là số tròn chục dạng
26+ 4 và 36 +24 (cộng có nhớ dạng tính viết).
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn (toán đơn liên quan đến
phép cộng).
II - §å dïng: 4 bã que tÝnh, 10 que tÝnh rời, bảng đa dụng/
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
- 2Hs giải bảng, lớp giải
bảng tay theo nhóm bài
3,
Nhận xét
Nhận xét
2- Bài mới:
a) GT: phép cộng 26+4
- Giơ 2 bó que tÝnh hái? Cã mÊy chôc - 2 chôc qt - Hs lÊy 2 bã
qt
- 6qt - Hs lÊy 6 qt/
(cài lên bảng) thêm mấy qt?
- 26 qt (Đếm lại)
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Viết 6 vào cét §V, 2
16
- Có 26 thì viết vào cột C, ĐV chữ sè vµo cét chơc.
nµo?
- LÊy 6qt gép 4 qt rêi
- Có thêm mấy qt? (giơ 4qt)
thành 1 bó 1 chục qt; 1
bã 1 chơc + 2 bã 1 chơc
Cã thªm 4 qt viÕt 4 vµo cét nµo?
= 3 bã 1 chục qt.
- 26+4=? (viết dấu + kẻ vạch ngang vào
- 3 chục qt hay 30 qt.
bảng gài)
- Có mấy bó qt ? (3 bã).
- 26 +4 = 30
- 26 qt thêm 4 qt đợc? qt?
- Viết 3 cột chục 0 cét
§V.
- VËy 26 + 4 = ?
- ViÕt sè 30 vào bảng nh thế nào?
- Hs đọc lại
* Củng cố cách đặt tính.
b) Tơng tự giới thiệu 36 + 24
c) Thực hành:
- Bài 1: Nêu yêu cầu?
Nhận xét, củng cố: khi viết kết quả Đọc kết quả - Nhận xét
(tổng) sao cho chữ số trong cùng
hàng thẳng cột với nhau, nhớ 1 vào
hàng chục nếu hàng Đv = 10 hoặc
>10
- Bài2:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Mai nuôi: 22 con gà.
- Lan nuôi: 18 con gà
+ Muôn biết nhà Mai và nhà Lan nuôi
bao nhiêu con gà thì phải làm nh thế
nào?
+ Chấm bài - Nhận xét
+ Cách thực hiện?
Cả hai bạn. :... con gà?
- Làm tÝnh céng:
- 1Hs gi¶i b¶ng, líp gi¶i
vë
- NhËn xÐt
+ NhËn xÐt
- ViÕt 5 phÐp céng cã
tỉng = 20
- Bµi 3: Nêu yêu cầu?
+ Nhận xét
- Trò chơi 2 nhóm viết
tiếp sức
* Củng cố - Dặn dò
Nhấn mạnh phép cộng có tỉng c¸c sè
17
ĐV = 10 hoặc > 10 phải nhớ 1 vào cột
chục.
- Về xem lại bài
- Nhận xét tiết học
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 14:
Luyện tập
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết học Hs đợc:
- Rèn kỹ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trờng
hợp tổng là số
tròn chục.
- Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài hai đoạn
thẳng
II - Phơng tiện dạy học: SGK - VBT
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
- 2Hs giải bảng, lớp giải bảng
tay bài
1: 26+4; 36+ 24;
46+22-Nhận xét.
Nhận xét
2- Bài mới:
Bài 1 Nêu yêu cầu?
- Tính nhẩm
+ Nêu cách nhẩm?
-2Hs giải bảng, lớp giải vở Nhận xét
9+1+5 = 10+5 = 15
- Vài Hs nêu cách nhẩm
Nhận xét
- Bài 2: Nêu yêu cầu?
- TÝnh
+ C¸ch thùc hiƯn
+ NhËn xÐt, cđng cè c¸ch nhÈm
- Tính từ P->T khi hàng đơn
vị >10 nhớ 1 vào hàng chục
- Bài3:
- Đặt tính rồi tính.
Nêu yêu cầu?
+ Cách thùc hiƯn?
+ NhËn xÐt, cđng cè + cã nhí
- 2Hs giải bảng, lớp giải theo
nhóm - Nhận xét
- Bài 4:
- 1Hs đọc:
Bài toán cho biết gì?
+ Hỏi gì?
Nữ: 14Hs
Nam: 16Hs
+ Muốn biết tất cả có bao nhiêu
Hs ta làm phép tính gì?
18
Tất cả lớp
- Phép tính cộng
: Hs?
Nhận xét
-1Hs giải bảng, lớp giải vở
Bài 5: Bài toán yêu cầu gì?
Nhận xét
Tạo sao biết?
- Điền số vào chỗ.... HĐCN
* Củng cố - Dặn dò
(Đoạn thẳng AB dài 10cm
hoặc 1dm - Dùng thớc đo)
- Nhấn mạnh 2 bớc + cã nhí.
- 1Hs nªu 2 bíc thùc hiƯn
- NhËn xÐt tiết học
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 15:
9 cộng với một s:
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy, giúp Hs:
9 +5
- Biết cách thực hiện phép cộng dạy 9+ 5 từ đó thành lập
và thuộc các công thức: 9 cộng với 1 số (cộng qua 10).
- Chuẩn bị cơ sở ®Ĩ thùc hiƯn cã phÐp céng 29+5; 49+25.
II - §å dùng:
- 20 que tính
- Bảng đa dạng.
III - Các hoạt động:
1. Kiểm tra
- 2Hs giải bảng, lớp giải bảng
tay bài 2
Nhận xét
Nhận xét
2- Bài mới:
a) GT phép cộng 9+5
Bài toán: Có 9 que tính, thêm 5
qt. Hỏi có tất cả bao nhiêu qt?
Gv thao tác theo C2 => pt hàng
ngang, pt cét däc
9
9+5 = 14
5
14
* Cđng cè c¸ch thùc hiƯn
b) Híng dÉn Hs tù lËp b¶ng + 9
- Gv ghi bảng + 9.
- Gv cho kết quả.
3) Thực hành
- Bài 1:
Nêu yêu cầu?
+ Cách thực hiện?
19
-Hs thao tác = qt lấy 9qt, lấy
thêm 4qt
Hs nêu 2 cách TH" 9 thêm
1,2,3,4,5 = 14
C2: 9 thªm 1 = 10; 10 +4 =
14
- Hs đọc lại
- H thao tác que tính báo cáo
kết quả
- Luyện đọc thuộc bảng + 9.
- Tính nhẩm - Dựa vào bảng
+9
+ NhËn xÐt
NhËn xÐt 2 phÐp tÝnh ë cét 1?
NhËn xét
- Hs nối tiếp nêu miệng kết
quả.
- Có các Hs giống nhau, thứ tự
khác nhau tổng nh nhau,
- Tính.
- Đặt các số thẳng cột, cộng
trừ P-> trái - Giải theo nhóm
- Bài 2: + Nêu yêu cầu? cách
TH?
+ Nhận xét: lu ý cách viết kết
quả thẳng cột.
Bài 3: + Nêu yêu cầu?
+ Cách thực hiện?
+ Nhận xét
Bài 4: + Bài toán cho biết gì?
Hỏi gì? Muốn biết tất cả có bao
nhiêu quả ta làm phép tính gì?
(phép cộng)
Nhận xét
* Củng cố - Dặn dò:
- Qua tiết học cần ghi nhớ điều
gì? Vận dụng trong thực tế tính
toán+ giải toán
- Nhận xÐt tiÕt häc
- TÝnh.
- Gép 9+1 = 10; céng kÕt
qu¶ với số còn lại (10+9=19).
Giải cá nhân - Nhận xét
- 1Hs đọc đề.
Có
: 9 cây táo.
Thêm : 6 cây táo.
Tất cả :.... cây táo?
- Hs giải bảng, lớp giải vở Nhận xét
- Thuộc bảng + 9
Tuần 4
Thứ .... ngày .....tháng......năm 200...
tiết 16:
29 + 5
I- Mục tiêu bài dạy: Sau tiết dạy giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng dạy 29 + 5 (céng cã nhí díi
d¹ng tÝnh viÕt).
- Cđng cố những hiểu biết về tổng, số lợng, về nhận dạng
hình vuông.
II - Đồ dùng dạy học:
tời
- 3 chục que tính (3 bó) 14 que tính
- Bảng đa dạng.
III - Các hoạt động:
20