Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi thu dh so 05 vat li tuoi tre ban co dinh chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.64 KB, 6 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2008
ĐỀ SỐ 05
1. Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50Hz. Hai điếm M, N trên phương
truyền sóng cách nhau 18cm ln dao động nguợc pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng
3m/s đến 5m/s. Vận tốc đó bằng:
A. 3,2 m/s

B. 3,6 m/s

C. 4,25 m/s

D. 5 m/s

2. Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

B. luôn là ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. luôn là ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

3. Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ 15cm đến 45cm. Người này đặt sát mắt vào thị kính của
kính hiển vi để quan sát một vật nhỏ ở trạng thái mắt không phải điều tiết. Biết tiêu cự của vật kính và thị
kính lần lượt là 1cm và 5cm, độ dài quang học của kính hiển vi là 10cm. Số bội giác của ảnh khi đó là
A. 30

B. 35

C. 40


D. 45

4. Một vật thật đặt trước và vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, có ảnh thật cao hơn hai lần
vật. Nếu giữ thấu kính cố định và di chuyển vật theo trục chính, ra xa thấu kính một đoạn nhỏ thì:
A. khoảng cách giữa vật và ảnh thật của nó tăng lên và độ cao của ảnh tăng lên.
B. khoảng cách giữa vật và ảnh thật của nó tăng lên và độ cao của ảnh giảm đi.
C. khoảng cách giữa vật và ảnh thật của nó giảm đi và độ cao của ảnh tăng lên.
D. khoảng cách giữa vật và ảnh thật của nó giảm đi và độ cao của ảnh giảm đi.
5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin(2ft)V, có tần
số f thay đổi được Khi tần số f bằng 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường độ dịng điện qua mạch có giá trị
hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng:
A. 22,5Hz

B. 45Hz

C. 50Hz

D. 102,5Hz

6. Hiện tuợng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng:
A. Hiện tượng quang điện.

B. Hiện tượng phản xạ.

C. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi chiếu ánh sáng vào.

D. Hiện tượng giao thoa.

7. Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng:
A. có cùng số khối.


B. có cùng số nơtrơn.

C. có cùng số prơtơn.

D. có cùng chu kỳ bán rã.

8. Dao động điện từ trong mạch chọn sóng của máy thu khi máy thu bắt được sóng là
A. dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch.
B. dao động tắt dần có tần số bằng tẩn số riêng của mạch.
C. dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
9. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai?
A. Do hiện trạng tán sắc ánh sáng, một chùm tia ánh sáng trắng hẹp khi khúc xạ sẽ tách thành nhiều chùm
tia có màu sắc khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứmg tỏ ánh sáng trắng bao gồm rất nhiều ánh sáng đơn sắc có màu sắc
khác nhau.
C. Chỉ có thể quan sát được hiện tượng tán sắc ánh sáng bằng cách dùng lăng kính.
Trang 1 – Ñeà LTĐH SỐ 05


D. Nguyên nhân gây ra hiện trạng tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với
các ánh sáng có bước sóng khác nhau là khác nhau.
10. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình x 1 = 5sin(10t
+ /2) cm và x2. Biểu thức của x 2 như thế nào, nếu phương trình dao động tổng hợp của vật là x = 5sin(10t
+ 5/6) cm.
A. x2 = 5sin(10t + /6) cm

B. x2 = 5sin(10t -5 /6) cm


C. x2 = 5

D. x2 = 5sin(10t - /6) cm

sin(10t + /6) cm

11. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,40m đến 0,75m) vào hai khe trong thí nghiệm Iâng. Hỏi tại
vị trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,48m cịn có vân sáng của ánh sáng
đơn sắc nào nằm trùng ở đó?
A. 0,40m

B. 0,55m

C. 0,64m

D. 0,72m

12. Khi quan sát vật qua kính lúp, để số bội giác không phụ thuộc vào cách ngắm chừng cần phải đặt mắt
A. sát kính.

B. tại tiêu điểm của kính.

C. tại điểm cách kính một khống bằng 2 lần tiêu cự.

D. tại điểm cách kính một khống bằng 1/2 tiêu cự.

13. Một vật sáng đặt trước và vng góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cao bằng vật. Nếu giữ thấu
kính cố định và di chuyển vật theo trục chính một đoạn 18cm thì ảnh bây giờ cao bằng 1/3 vật. Tiêu cự của
thấu kính bằng:
A. 9cm.


B. 12cm.

C. 18cm.

D. 24cm.

14. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là độ dài của dây bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng.

B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.

C. một số lẻ lần nửa bước sóng.

D. một số chẵn lần nửa bước sóng.

15. Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân

đứng yên để gây ra phản úng: p +

x+

.

Biết động năng của các hạt p, x,
lần lượt là 5,45 MeV, 4 MeV và 3,575 MeV, góc lập bởi hướng chuyển
động của các hạt p và x là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u là gần đúng bằng khối số của chúng):
A. 600

B. 450


C. 1200

D. 900

16. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây thuần cảm có L =

H và tụ điện có C =

mF mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 120

cos(100t)

(V) và điều chỉnh R để công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. Công suất cực đại đó bằng:
A. 360 W

B. 180W

C. 270W

D. Khơng tính được vì khơng biết giá trị R.

17. Tại một điểm trên phương truyền của một sóng âm, với biên độ bằng 0,20 mm, có cường độ âm bằng 2,0
W/m2. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ âm bằng 0,3 mm?
A. 2,0 W/m2.

B. 3,0 W/m2.

C. 4,0 W/m2.


D. 4,5 W/m2.

18. Trong hiện tuợng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B, cách nhau 19cm, có hai nguồn kết hợp dao
động đồng pha nhau với biên độ a và tần số bằng 50Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s.
Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 4

B. 5

C. 9

D. 10

19. Tia Rơnghen được phát ra trong ống tia Rơnghen là do:
A. từ trường của dòng electron chuyển động từ catốt sang đối catốt bị thay đổi mạnh khi các electron bị hãm
đột ngột bởi đối catốt.
B. đối catốt bị nung nóng mạnh.
Trang 2 – Đề LTĐH SỐ 05


C. phát xạ electron từ đối catốt.
D. các electron năng lượng cao xuyên sâu vào các lớp vỏ bên trong của nguyên tử đối catốt, tương tác với
hạt nhân và các lớp vỏ này.
20. Chiếu lần lượt hai ánh sáng có bước sóng 1 = 0,35m và 2 = 0,54m vào bề mặt một tấm kim loại thì
thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 = 0,60m

B. 0 = 0,58m

C. 0 = 0,66m


D. 0 = 0,72m

21. Hai hạt nhân đơtêri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân hêli-3 và một nơtrôn. Phản ứng này được
biểu diễn bởi phương trình
. Biết năng lượng liên kết riêng của
bằng 1,09MeV và
của

bằng 2,54MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng?

A. 0,36 MeV.

B. l,45 MeV.

C. 3,26 MeV.

D. 5,44 MeV.

22. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao (với các tải hồn tồn giống
nhau) thì
A. cường độ hiệu dụng của dịng điện trong dây trung hồ bằng tổng các cuờng độ hiệu dụng của các dòng
điện trong ba dây pha.
B. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2/3 so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung hoà.
C. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha nhỏ hơn hiệu điện thế giữa một dây pha và dây trung hồ.
D. cường độ dịng điện trong dây trung hồ ln bằng 0.
23. Kí hiệu: n là chiết suất của một môi trường, v và c tương ứng là vận tốc ánh sáng trong mơi trường đó và
trong chân không,  và 0 tương ứng là bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong mơi trường đó và trong
chân khơng. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.  = n0.


B. 0 = n.

C.  = 0.

D. v = c0.

24. Động năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng ba lần thế năng khi li độ x của nó bằng:
A. A/3

B. A/2

C. A/

D. A/

25. Gọi Pl (biết P1 > 0) và P2 là công suất tiêu thụ trên một ống dây điện khi mắc ống dây đó lần lượt vào
hiệu điện thế một chiều U và hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U. Khi đó:
A. P1 = P2

B. P1 > P2

C. P1 < P2

D. 2P1 = P2

26. Để mắt có thể nhìn rõ các vật ở những khoảng cách khác nhau, mắt điều tiết bằng cách
A. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.

B. thay đổi độ tụ của thủy tinh thể.


C. thay đổi đường kính của con ngươi.

D. cả A và C.

27. Máy biến thế được dùng để:
A. biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều.

B. biến dòng một chiều thành xoay chiều.

C. biến đổi điện áp xoay chiều.

D. biến đổi tần số của dịng điện xoay chiều.

28. Một người đeo kính sát mắt, có độ tụ -2,5 điốp thì nhìn được vật ở cách xa mắt 200cm mà không phải
điều tiết. Nếu người đó đeo kính sát mắt, có độ tụ 2 điốp thì để nhìn thấy vật mà khơng phải điều tiết, phải
đặt vật cách kính một khoảng là
A. 400cm

B. 100cm

C. 20cm

D. 15cm

29. Một mẫu chất phóng xạ, có chu kỳ bán rã 2 ngày, gồm 6,4.10 11 nguyên tử. Một mẫu chất phóng xạ khác,
có chu kỳ bán rã 3 ngày, gồm 8.1010 nguyên tử. Sau bao nhiêu ngày số nguyên tử chưa phóng xạ của hai
mẫu đó trở nên bằng nhau?
A. 6


B. 12

C. 18

D. 24

30. Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp (xem như một tia sáng duy nhất) vào mặt bên của lăng kính, theo
phương vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, đặt một màn quan sát song
Trang 3 – Đề LTĐH SỐ 05


song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 2m. Chiết suất của lăng kính đối
với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là n t = 1,54. Góc chiết quang của lăng kính bằng 5 0. Độ rộng của
quang phổ liên tục trên màn quan sát (khoảng cách từ mép tím đến mép đỏ) bằng bao nhiêu?
A. 7,0mm

B. 8,0mm

C. 6,25mm

D. 9,2mm

31. Biết bước sóng ứng với bốn vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Banme là  = 0,656m,
 = 0,486m,  = 0,434m,  = 0,410m. Bước sóng dài nhất của dãy Pasen sẽ là:
A. 1,282m

B. 1,093m

C. 1,875m


D. 7,414m

32. Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r =
điện có điện dung C =
ud = 100

sin(100t -

 , độ tự cảm L =

(H) và tụ

(F) mắc nối tiếp. Biết biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là
) (V) .Hiệu điện thế hai đầu của mạch là:

A. u = 100

sin(100t -

) (V)

C. u = 100

sin(100t + ) (V)

B. u = 100sin(100t +

) (V)

D. u = 100sin(100t - ) (V)


33. Đồ thị hình dưới biểu diễn sụ biến thiên của li độ u theo thời gian t của một vật dao động điều hòa.Tại
điểm nào, trong các điểm M, N, K và H, gia tốc và vận tốc của vật có huớng
ngược nhau?
A. điểm M

B. điểm N

C. điểm K

D. điểm H

34. Góc lệch của một tia sáng, khi truyền qua một lăng kính có góc chiết quang nhỏ, bằng 3,5 0. Chiết suất
của chất làm lăng kính là 1,5. Góc chiết quang của lăng kính là
A. 3,50.

B. 7,00.

C. 5,250.

D. 1,750.

35. Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm gần bằng:
A. 3V

B. 3,6V

C. 4V


D. 5,2V

36. Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên hai bản tụ điện là Q 0 và dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho một máy thu thanh, thì bước
sóng mà nó bắt được tính bằng cơng thức:
A.  = 2c

.

B.  = 2c

.

C.  = 2cQ0I0.

D.  = 2c

.

37. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong mơi trường?
A. sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.
B. sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi trường.
C. q trình truyền sóng cũng là q trình truyền năng lượng.
D. sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
38. Nếu hạt nhân đơteri D bị phân rã thành một prơtơn và một nơtrơn thì sẽ giải phóng ra năng lượng bằng
bao nhiêu? Biết mD = 2,01355u, mp = 1,00728u, mn = 1,00867u, 1u = 931,5MeV.
A. 2,24 MeV.

B. 3,23 MeV.


C. 5,00 MeV.

D. 3,00 MeV.

Trang 4 – Đề LTĐH SỐ 05


39. Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v = 2cos(0,5t -

),

trong đó v tính bằng cm/s và t tính bằng s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí có li độ x = 2cm
theo chiều dương của trục tọa độ:
A. t = 6 (s).

B. t = 2(s).

C. t =

(s).

D. t =

(s).

40. Kí hiệu U là hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện và C là điện dung của tụ
điện thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. CU2/ 2.


B. CU2/4.

41. Một tụ điện có điện dung C =

C. CU2.

D. 0

F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào

hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

H . Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian

ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện
trường trong tụ?
A. 5/300 (s)

B. 1/300 (s)

C. 4/300 (s)

D. 1/100 (s)

42. Linh kiện nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện.

B. Điện trở nhiệt.

C. Điôt phát quang.


D. Quang điện trở.

43. Một vật sáng đặt song song và cách màn một đoạn cố định bằng 0,9m. Trong khoảng giữa vật và màn
đặt một thấu kính hội tụ có trục chính vng góc với màn. Người ta thấy rằng có hai vị trí của thấu kính cho
ảnh rõ nét của vật trên màn và ảnh này lớn gấp 4 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là
A. 15cm

B. 20cm

C. 24cm

D. 12cm

44. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa. Chúng có độ cứng của các lị xo bằng nhau, nhưng khối lượng các
vật hơn kém nhau 90g. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 12 dao động,
trong khi con lắc thứ hai thực hiện được 15 dao động. Khối luợng các vật của hai con lắc là
A. 450g và 360g

B. 270g và 180g

C. 250g và 160g

D. 210g và 120g

45. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 0,5m, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 4 gần nhau nhất
bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao
nhiêu?
A.1,5mm


B. 1,0mm

C. 0,8mm

D. 1,2mm

46. Phát biểu nào sau đây về chiết suất tuyệt đối n của môi trường trong suốt là đúng?
A. Mơi trường nào có n càng lớn thì vận tốc truyền ánh sáng trong mơi trường đó càng lớn.
B. n của cùng một môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng có màu sắc khác nhau.
C. Bước sóng của cùng một bức xạ đơn sắc sẽ giảm đi khi truyền từ mơi truờng có n lớn hơn sang mơi
trường có n nhỏ hơn.
D. Bước sóng của cùng một bức xạ đơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ mơi trường có n lớn hơn sang mơi
truờng có n nhỏ hơn.
47. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trờ thuần R = 30 và tổng trở Z = 20
Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là
A. /2

B. /3

C. /4

.

D. /6

48. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện trở thuần của một cuộn
dây lớn gấp
lần cảm kháng của nó. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và cường độ
dòng điện trong mạch là:

Trang 5 – Đề LTĐH SỐ 05


A. /6

B. /3

C. /4

D. Một giá trị khác phụ thuộc vào C.

49. Kết luận nào sau đây đúng? Khi tăng khối lượng của vật thì chu kỳ dao động của
A. con lắc đơn và con lắc lò xo đều tăng.
B. con lắc đơn và con lắc lò xo đều giảm.
C. con lắc đơn và con lắc lị xo đều khơng thay đổi.
D. của lắc đơn khơng thay đổi cịn của con lắc lò xo tăng.
50. Một cuộn đây mắc nối tiếp với một tụ điện, rối mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U
và trên
tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng:
A.

.

B.

.

C. 0,5.


D.

.

…………………..
ĐÁP ÁN (Theo tạp chí Vật lí & Tuổi trẻ) (Đề số 05)
1B

2D

3B

4D

5C

6D

7C

8C

9C

10B

11D

12B


13A

14B

15D

16B

17D

18C

19D

20C

21C

22D

23B

24B

25B

26B

27C


28C

29C

30A

31C

32C

33C

34B

35D

36A

37D

38A

39D

40D

41B

42D


43B

44C

45B

46D

47D

48A

49D

50A

Ghi chú:
Lấy từ nguồn “ Tạp chí Vật lý & Tuổi trẻ”, có thực hiện một số điều chỉnh. Xin đóng góp tài liệu này
để các em học sinh và đồng nghiệp có thêm tài liệu tham khảo trong mùa thi đại học 2008 này.
Đính chính: Do sơ suất nên trong bản đưa lên vừa qua có một số sơ suất. Nay xin chuyển lên bản có
điều chỉnh ở hai câu 28 và 50.
Câu 28) Chỉnh lại -2,5 điốp.
Câu 50) Chỉnh lại Udây = U

.


Trang 6 – Đề LTĐH SỐ 05




×